PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM Năm học: 2013 - 2014
Môn : TOÁN - Lớp 2
(Thời gian: 40 phút)

Họ và tên :…………………………………………..- Lớp 2…

Điểm bài kiểm tra

Bằng số : ………….

Bằng chữ : ………..
Người chấm :

Họ và tên : ………………

Chữ kí : …………………
Người coi :

Họ và tên : ……………..

Chữ kí : …………………


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ trước kết quả đúng).
Bài 1. Cho hình tam giác có các số đo như hình vẽ.

Chu vi của hình tam giác trên là:
a. 8cm b. 10cm c. 9cm d. 21cm
Bài 2. Nối mỗi số với cách đọc số đó:

a. Bảy trăm linh năm

 
b. Năm trăm hai mươi mốt

 
Bài 3. Ba trăm linh chín, viết là:
a. 390 b. 309 c. 903 d. 930
Bài 4. Cho các số 435; 582; 852; 825; 528 số lớn nhất trong các số đó là:
a. 582 b. 825 c. 852 d. 528

II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 5. Điền dấu > ; < ; =
574 ..... 399 698 ..... 688
405 ..... 505 756 ..... 756
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
245 + 312 665 + 214 682 – 351 65 – 19
……………………………………………………………….………………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 7. Tính:
35m + 17m = ………………. 6mm x 4 = …………….
68km – 25km = ……………. 25km : 5 = …………….
Bài 8. Một lớp học có 45 học sinh, xếp đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................






























HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP HAI
NĂM HỌC: 2013 - 2014

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Bài/điểm
Bài 1 (1 điểm)
Bài 2 (1 điểm)
Bài 3 (0,5điểm)
Bài 4 (0,5điểm)



a (0,5đ)
b (0,5đ)



Ý đúng
c
705
521
b
c


II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1. (1 điểm) Điền dấu > ; < ; =
574 > 399 (0,25điểm) 698 > 688 (0,25điểm)
405 < 505 (0,25điểm) 756 = 756 (0,25điểm)
Bài 2. (2 điểm) Mỗi phép tính tính đúng đạt 0,5điểm (đặt tính đúng đạt 0,25điểm, kết quả đúng đạt 0,25 điểm)
245 665 682 65
312 214 351 19
557 879 331 46
Bài 3. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm, thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm
35m + 17m = 52m 6mm x 4 = 24mm
68km – 25km = 43km 25km : 5 = 5km
Bài 4. (2 điểm)
Bài làm
Số học sinh mỗi hàng có là: (0,5 điểm)
45 : 5 = 9 (học sinh) (1 điểm)
Đáp số: 9 học sinh (0,5 điểm)













nguon VI OLET