Câu 1. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’. B. 3’UAA5’. C. 5’UGG3’. D. 5’UAG3’.
Câu 2. Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.

Câu 3. Kết quả quá trình tiến hóa nhỏ là làm xuất hiện
A. cá thể mới. B. loài mới. C. họ mới. D. chi mới.
Câu 4. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 75% ?
A. Bb x Bb. B. BB x bb. C. BB x Bb. D. bb x bb.
Câu 5. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố làm thay đổi tần số alen theo 1 hướng xác định
A. đột biến. B. chọn lọc tự nhiên.
C. yếu tố ngẫu nhiên. D. di – nhập gen.
Câu 6. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức gặp phổ biến nhất ở
A. nấm. B. dưing xỉ. C. thực vật. D. thực vật có hoa.
Câu 7. Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Đại thái cố. B. Đại cổ sinh.
C. Đại trung sinh. D. Đại tân sinh.
Câu 8. Quan hệ giữa chim chim sáo và trâu rừng: chim sáo thường đâu trên lưng ltrâu rừng để bắt chấy rận. Đây là mối quan hệ
A. cộng sinh B. hợp tác. C. kí sinh- vật chủ D. cạnh tranh.
Câu 9. Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt
A. dưới mức tối thiểu. B. mức tối đa.
C. mức tối thiểu. D. mức cân bằng
Câu 10. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài. B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học. D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 11. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 24, theo lí thuyết thì số loại thể ba nhiễm có thể có ở loài này là bao nhiêu ?
A. 12. B. 23. C. 24. D. 25.
Câu 12. Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ (dạng đường cong sinh trưởng hình chữ J)?
A. Cá chép trong hồ. B. Ếch ương ven hồ.
C. Vi khuẩn lam trong hồ. D. Rắn nước trong hồ.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hoa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 14. Khi kích thước quần thể sinh sản hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là
A. tăng hiệu quả nhóm. B. tăng cạnh tranh.
C. tăng giao phối tự do. D. giảm tỉ lệ tử vong.
Câu 15. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 16. Tuổi sinh thái là
A. tuổi thọ tối đa của loài. B. tuổi bình quần của quần thể.
C. thời gian sống thực tế của cá thể. D. tuổi thọ do môi trường quyết định.
Câu 17. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AabbDdEe giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử ?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 18. Khi số
nguon VI OLET