Thể loại Giáo án bài giảng Công nghệ 8
Số trang 1
Ngày tạo 3/13/2017 7:52:14 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.05 M
Tên tệp de kiem tra 1 tiet tuan 27 cong nghe 8 doc
Tuần 27 Tiết 45 NS: 10 /3 /17 NKT : / 3 /17
KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8
I.Mục tiêu : - Giúp học sinh
1. Kiến thức : củng cố các kiến thức đã học của chương .
2. Kỉ năng : Vận dụng kiến thức đã vào giải bài tập .
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài .
II. CHUẨN BỊ :
- Hoạt động 1 Ổn định tổ chức và phát đề
- GV phát đề , theo dõi học sinh làm bài.
- Học sinh nghiêm túc làm bài .
- Hoạt động II.
- Gv theo dõi học sinh làm bài , nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc .
- Thu bài kiểm tra khi hết thời gian .
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
TỔNG
|
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Đồ dùng điện gia đình |
- Biết được vật liệu cách điện, dẫn điện, dẫn từ - Biết cấu tạo, chức năng một số đồ đùng điện như: bàn là điện, quạt điện, máy bơm nước, máy biến áp 1 pha - Sử dụng điện năng họp lí |
- Hiểu được đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu - Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. - Ưu nhược điểm các loại đèn - Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nhiệt, điện cơ - Cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng máy biến áp 1 pha |
- Sử dụng tốt các đồ dùng điện - Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. - Sử dụng được máy biến áp đúng yêu cầu. - Có ý thức tiết kiệm điện năng. |
|
||||
Số câu |
C1, 2, 3, 4, 7 , 10 |
C2 |
C 5 , 6 , 8 ,12 |
C1 |
C9, 11 |
C3 |
15 câu |
|
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
1 |
2 |
0,5 |
3,5 |
10 |
|
TỔNG |
Số câu 7, số điểm 3 |
Số câu 5, số điểm 3 |
Số câu 3, số điểm 4 |
15 câu |
||||
3 30% |
3 30% |
40%
|
100% |
|||||
Trường THCS Lương thế Vinh ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ & Tên :................................ Môn: Công Nghệ 8
Lớp :...........................
A/ Trắc nghiệm khách quan: chọn đáp án đúng (3.0 điểm)
1. Bàn là điện, Nồi cơm điện, Bếp điện có dây đốt nóng làm bằng:
A. Dây đồng B. Dây nhôm C. Dây hợp kim D. Dây Niken- Crôm
2. Những đồ dùng thuộc loại điện- nhiệt là:
A. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện B. Quạt điện, máy bơm nước, máy khoan
C. Bàn là điện, quạt điện , nồi cơm điện D. Quạt điện, máy bơm nước, bếp điện
3.Cấu tạo của một máy gồm 2 bộ phận chính là:Dây quấn và lõi thép.Đây là cấu tạo của thiết bị
nào?
A. Động cơ điện một pha B. Quạt điện C. Máy biến áp một pha D. Máy bơm nước
4. Các bộ phận chính của bàn là điện là:
A. Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và đế.
B. Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Dây đốt nóng và nắp.
5.Điện trở suất tính bằng đơn vị:
A. Ôm( Ω) B. Ôm mét ( Ωm) C. Oát giờ (Wh ) D. Vôn amfe ( VA)
6. Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm:
A. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp B. Stato,dây quấn,lỏi thép
C. Dây quấn sơ cấp, thứ cấp, lõi thép D. Roto, dây quấn sơ cấp, thứ cấp
7. Đông cơ điện dùng để:
A. Giúp cho đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn. B. Giúp cho bàn là điện làm việc tốt hơn.
C. Chạy máy tiện, máy khoan, máy xay. D. Giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn.
8. Đèn điện thuộc nhóm điện – quang vì :
A. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng D. Biến đổi điện năng thành thế năng
9. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà.
A. Bàn là điện 220V - 1000W B. Nồi cơm điện 110V - 600W
C. Quạt điện 220V - 30W D. Bóng đèn 220V - 100W
10. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức :
A. A = P/t B. A= t/P C. A= P. t D. A= P.h
11. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày:
A. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 10giờ đến 13 giờ
B. Từ 6 giờ đến 10 giờ D.Từ 13giờ đến 17 giờ
12. Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính:
A. Lõi thép và dây quấn B. Stato và rôto
C. Stato và dây quấn D. Lõi thép và rôto .
B/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 75W. Hãy giải thích ý nghĩa của các số liệu nói trên?
Câu 2: ( 1,5 điểm ) - Sử dụng điện như thế nào là hợp lí và tiết kiệm điện năng?
Câu 3: (3,5điểm) Tính điện năng tiêu thụ của một Bàn là điện loại công suất 1000 W trong một tháng ( 30 ngày), Biết rằng trung bình mỗi ngày người ta sử dụng 30 phút.
.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm khách quan: (3.0 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
A |
C |
C |
B |
C |
D |
B |
B |
C |
A |
B |
B/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- 220V: Điện áp định mức 1đ
- 75W: Công suất định mức. Khi sử dụng đúng điện áp định mức thì đèn sẽ tiêu thụ một công suất là 75W. 1đ
Câu 2 : ( 1,5đ ) - Giảm bớt điện năng tiêu thụ giờ cao điểm 0,5đ
- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng 0,5đ
- Không sử dụng lãng phí điện năng 0,5đ
Câu 3: (3,5 điểm)
- Đổi thời gian: t=30 phút=30 .60 = 1800 (s) 1đ
- Điện năng tiêu thụ: 0,5đ
- A= P.t = 1000.1800 . 30 = 54000000 W.s = 15kW.h 2đ
HS có thể giải trực tiếp như sau :
Đổi 1000 w = 1 kw
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả