SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK

TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: HOÁ HỌC 11 – BAN A

Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 135

 

 

 

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp:.

(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)

 

 

Câu 1. Dung dch chất X không làm đổi màu qu m; dung dch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn  lẫn hai dung dch trên thu đưc kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là:

 A. KNO3 và Na2CO3.  B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. 

 C. Na2SO4 và BaCl2.  D. Ba(NO3)2 và K2SO4.

Câu 2. Cho m gam Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, dư thấy thoát ra 2,24 lit khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính m? (cho Zn=65)

 A. 13g B. 9,75g C. 19,5g D.  14,625g

Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:

 A. Chỉ có Ca(HCO3)  B. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.

 C. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Chỉ có CaCO3.

Câu 4. Cặp chất nào sau đây tồn tại đồng thời trong một dung dịch?

 A. Na2CO3 và MgCl2 B. H3PO4 và Na2SO4  C. AgNO3 và HCl D. H3PO4 và Ca3(PO4)2

Câu 5. Cho từ từ   dung dịch A chứa 0 ,1   mol HCl vào 200ml  dung dịch  Na2CO3 0,4 M . Tính thể tích khí ( đktc)  CO2  thoát ra ?

 A. 0,448 lit  B. 1,12  lit C.  1,792  lit. D. 0,672 lit

Câu 6. Từ quặng photphorit, có thđiều chế axit photphoric theo đ sau:

Quặng photphorit P P2O5 H3PO4   . Biết hiệu sut chung của quá trình là 90%. Để điu chế được 1 tấn dung dch H3PO4 49%, cần khi lượng qung photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là

 A. 1,23 tn. B.  1,81 tn. C. 1,18 tn. D. 1,32 tn.

Câu 7. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

 A. Ba(OH)2, Na2CO3 , CaCO3 B. Na2O, NaOH, HCl 

 C. NH4Cl, KOH, AgNO3  D. Al, HNO3 đặc, KClO3

Câu 8. Xaùc ñònh  caùc chaát tham gia phaûn öùng theo sô ñoà sau :  CuON2 NH3 NH4NO3 N2O .Caùc chaát tham gia theo thöù töï laàn löôït laø :

 A. NH3 ,H2 ,HNO3 , t0 B.  NH3 ,H2 ,NaNO3 ,Cu 

 C. O2,H2 ,HNO2 ,to  D. HNO3 ,H2 ,HNO2   

Câu 9. Tên gọi chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học?

 A.  Pirit. B.  Cácnalit. C.  Đôlômit. D. . Xiđerit.

Câu 10. Chất nào dưới đây được gọi là thủy tinh lỏng?

 A. silicagen  B. dd đậm đặc Na2SiO3 và  K2SiO3 

 C. dung dịch Na2CO3   D. dung dịch H2SiO3  

Câu 11. Ruột bút chì được làm từ chất nào?

 A.  . Kim cương      B. Than chì    C.  Chì D. Than vô định hình.

Câu 12. Điều nào sau đây sai khi phát biểu về silic?

 A. Silic chỉ có tính oxi hóa.

 B.  Silic tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao tạo chất silixua.

 C. Silic tinh thể có cấu trúc giống kim cương.

 D. Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi.

Câu 13. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:

 A. áp suất  B. sự có mặt của axit hòa tan 

 C. nhiệt độ   D. sự có mặt của bazo hòa tan 

Câu 14. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,2. Thể tích dung dịch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng là:(Cho  N=14; H=1; O=16)

 A. 20,18 ml B. 36,7 ml C. 21,47 ml D. 11,12 ml


Câu 15.      Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

 A. 4 B. 3 C. 1  D. 2 

Câu 16. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lit, dung dịch  nào dẫn điện kém nhất?

 A. HCl B. HF C. HBr D. .HI

Câu 17. Khi coù seùt ñaùnh  trong khoâng khí axit naøo ñöôïc taïo thaønh trong nöôùc möa?

 A. H2SO4  B. HNO3  C.  HCl    D.  H3PO4

Câu 18. Dung dòch NH3 bao goàm caùc loại phân tử và ion nào ( không kể  phân tử  H2O, ion H+  và  OH- do nước phân  li):   

 A. NH3 vaø H2O  B.  NH4+   vaø OH-   C. NH4+ ,NH3 vaø H2O D.NH4+ , OH-, NH3

Câu 19. Cho H3PO4 tác dụng với NH3 theo tỉ lệ mol 2:3, sản phẩm của phản ứng là:

 A. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4  B. NH4H2PO4 và H3PO4  

 C. (NH4)3PO4 và NH3  D. (NH4)2HPO4 và (NH4­)3PO4

Câu 20. Câu nào sau đây sai?

A. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng có CTCT tương tự nhau.

B. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm metylen

C. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng có CTPT tương tự nhau.

D. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng có tính chất hoá học tương tự nhau.

Câu 21. Cho 28 gam N2 tác dụng với 33,6 lit H2 (đktc) , hiệu suất phản ứng là 25% , khối lượng NH3 thu được là :(N=14;   H=1)

 A. 5,75g  B. 1,25g  C. 8,5g D. 4,25g

Câu 22. Phân đạm  nào sau đây  còn được gọi là phân đạm 2 lá ?

 A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D.  Ca(NO3)2

Câu 23. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH     CH3COO-  + H+. Tác động nào dưới đây làm giảm độ điện li của axit trên?

 A.  Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH B. Hòa tan vào dung dịch một ít tinh thể CH3COONa

 C. Chia dung dịch này làm 2 phần D. Pha loãng dung dịch 

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là: ( cho Al=27; N=14; O=16; H=1)

 A. 19,44g B. 18,90g C. 21,60g D. 17,28g

Câu 25. Trong các hợp chất sau đây , hợp chất nào C có số oxi hóa cao nhất?

 A. CH4 B. CO C. CaC2 D. CO2

Câu 26. Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là:

 A. (n-1)s2 np3 B. ns2 np3 C. (n-1)d10 ns2 np3 D. ns2 np5

 Câu 27. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa có khối lượng là: ( cho Ca=40; C=12; O=16).

 A. 10g B.  4g    C. 20g D. 2g   

Câu 28. Dung dịch A chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Cl- và x mol SO42-. Giá trị của x bằng:

 A. 0,2 B.  0,3 C. 0,25  D. 0,5

Câu 29. Cho 36,4 gam hỗn hợp hai muối  cacbonnat của hai kim loại kiềm ở  hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng  thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là:             

 A. K(M=39), Rb(M=85,5). B.  Li (M=7), Na(M=23). C.  Na(M=23), K(M=39). D. Rb(M=85,5), Cs(M=133).

Câu 30 Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là:

A. CO2Na.   B. CO2Na2.  C. C3O2Na.  D. C2O2Na.

Câu 31. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:

 A. th­ường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

 B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

 C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

 D. nhất thiết phải có cacbon, th­ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn tất cả sản phẩm vào bình đựng nước vôi trong (dư), thấy khối lượng bình tăng 6,65 gam và  có 10,00 gam kết tủa. Ở cùng điều kiện, thể tích hơi của 1,85 gam X bằng thể tích của 0,7 gam khí nitơ. Công thức phân tử của X là

A. C2H6O.        B. C4H8O.                 C. C4H10O.       D. C3H6O2.

 

                                                                                   HẾT.

nguon VI OLET