ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 1 – HK II – HÓA 11

ANKAN
ANKEN
ANKADIEN
ANKIN

BT
6
7
3
5

LT
2
4
1
2





Đề gồm 30 câu trắc nghiệm – 45 phút
Ankan là hiđrocacbon cócôngthứcphân tử dạng
A. CnH2n. B. CnH2n+2. C. CnH2n–2 D. CnH2n–6.
Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạocó côngthứcphân tử C5H12?
A. 3 đồngphân. B. 4 đồngphân. C. 5 đồngphân. D. 6 đồngphân.
Công thức cấu tạo của chất có tên gọi 2-metylbutan
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH(CH3)-CH3
C. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3. D. CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3.
HiđrocacbonXcócôngthứcphântửC5H12khitácdụngvớiclotạođược1dẫnxuấtmonocloduy nhất. Tên củaX là
A. pentan. B. isopentan. C. 2,2–đimetylpropan. D. 2,3–đimetylpropan
Phản ứngđặctrưngcủaankan là
A. Phản ứngtách. B. Phản ứngthế. C. Phản ứng cộng. D. CảA, B vàC.
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: propan, hidro. Ta có thể dùng hoá chất:
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch brom D.đốt cháy, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong
Côngthứcphân tử củacác ankencó dạng
A. CnH2n+2 (n ≤ 2). B. CnH2n (n ≥ 3). C. CnH2n (n ≥ 2) D. CnH2n–2. (n ≤ 3)
Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạocủanhau có cùng côngthứcphân tửC4H8?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Tên đầyđủ củaX có công thức cấu tạo là /
A. cis–pent–2–en. B. trans–pent–2–en.
C. trans–pent–3–en. D. cis–pent–3–en.
Khichobut-1-entác dụng với dung dịch HBr, the qui tắc maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Trùnghợp eten,sản phẩm thu được cótên gọi là:
A. poli propilen B. poli vinylclorua C. poli etilen D. poli stiren
Oxi hoá etilen bằngdungdịch KMnO4thu đượcsản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH D. C2H4(OH)2, K2CO3,MnO2.
Trong phòng thí nghiệm , etilen có thể đượcđiềuchếbằngphươngpháp nào sauđây?
A. Từsản phẩm củaquátrình crackinh dầu mỏ. B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4đặc.
C. Nhiệt phân metan. D. Cho hiđro tácdụngvới cacbon.
Cho phản ứng giữabuta-1,3-đien vàHBrở 40oC (tỉlệ mol 1:1), sảnphẩm chính củaphản ứnglà
A. CH3CHBrCH=CH2 B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2 D. CH3CH=CBrCH3.
Côngthứcphân tử củabutađien (đivinyl) vàisopren (2-metylbuta-1,3-đien)lần lượt là
A. C4H6vàC5H10. B. C4H4vàC5H8. C. C4H6vàC5H8. D. C4H8vàC5H10
Trùnghợp isoprentạo racao su isoprencó cấu tạo là
A. (-CH2-C(CH3)-CH-CH2-)n. C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Cho phản ứng : 3C2H2 → C6H6 . Phản ứng trên là phản ứng
A. đime hóa B. nhị hợp C. trime hóa D. cộng
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3/ X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng
nguon VI OLET