Thể loại Giáo án bài giảng Tiếng Anh 4
Số trang 1
Ngày tạo 1/5/2020 6:15:07 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.04 M
Tên tệp mcqs 406 docx
BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC
PHÒNG GD&ĐT……….. Trường TH…..………..
|
KÌ THI KSCL CÁC ĐỘI TUYỂN HSG TIỂU HỌC Năm học 2019-2020 ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian 45 phút) |
Full name:…………………………………………………..Class:……….
Phần I. Nghe hiểu (10 điểm)
Bài 1. Nghe và chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để hoàn tất các câu sau:
01. _________ is her name?
A. Where B. What C. When.
02. Where are you_________?
A. from B. on C. in.
03. _________ do you have Music?
A. Where B. How C. When.
04. There are_________ pencils in the box.
A. eleven B. a C. one
05. Do you like Maths? Yes, _________.
A. I don’t B. I do C. I am.
Bài 2. Nghe đọc đoạn văn sau rồi xác định các phát biểu theo sau là đúng T hay sai F:
Mai is a student at Yen Nhan A primary shool. There are fourty students in her class. Today she has Maths, Music and Art. She likes Music because she likes to sing. She doesn’t go to school on Saturday and Sunday
Statement |
T |
F |
01. She is a student. |
|
|
02. There are fourteen students in her class. |
|
|
03. Today she has Vietnamese, English and Science. |
|
|
04. She likes Music. |
|
|
05. She does go to school on Saturday and Sunday. |
|
|
Phần II. Kiến thức ngôn ngữ (20 điểm)
Bài 1. Chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để xác định từ không cùng loại trong nhóm:
01. A. Family B. Mother C. Father D. Sister
02. A. Bathroom B. Kitchen C. House D. Bedroom
03. A. School B. Hospital C. Library D. Classroom
04. A. Six B. Seven C. it D. Twenty
05. A. Big B. Large C. Small D. Sing
Bài 2. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ theo tranh gợi ý:
01. I go to school at__________.
02. There are three__________ in the box?
03. I can__________.
04. I have__________ on Saturday.
05. I go to__________ at 8 o’clock.
Bài 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:
A |
B |
By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – https://violet.vn/quocbinh72 Trang 1
BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC
01. How old are you? 02. What subjects do you have? 03. What time do you have lunch? 04. When do you have English? 05. Why do you like Music? |
a. Because I like to sing. b. I have English on Monday. c. I have lunch at 10.30. d. I am ten year old. e. I have Maths, Science, and English. |
Bài 4. Chọn các từ có sẵn để điền vào các khoảng trống:
Where near Is front behind far |
A: Is there the super market (00)___ near ___ here?
B: Yes; there is. It’s in (01)_________ of the park.
A: And (02)_________ is the school ? (04)_________ it (04)_________.
B: No; it isn’t. It’s (05)_________ the park.
Phần III. Đọc hiểu (10 điểm)
Bài 1. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau:
Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18th May 1998 in Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music and Vietnamese.
01. Name: ___________________________________________________ 02. Date of Birth: ___________________________________________________ 03. School: ___________________________________________________ 04. Subjects: ___________________________________________________ 05. Home address: ___________________________________________________ |
Bài 2. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số:
This is my (01)_________. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (02)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (03)_________ 10:30 a.m. She arrives home (04)_________ 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05)_________ to bed at 11 p.m.
01. A. father B. mother C. brother
02. A. breakfast B. lunch C. bed
03. A. from B. at C. to
04. A. in B. to C. at
05. A. go B. has C. goes
Phần IV. Viết (10 điểm)
Bài 1. Hãy viết câu dùng từ gợi ý:
01. Hoa/ Student. …………………………………………………………………
02. have dinner/ 6:30. …………………………………………………………………
03. go to school/ 7 o’clock. …………………………………………………………………
04. have lunch/ 11:30. …………………………………………………………………
05. go to bed/ 11 p.m. …………………………………………………………………
Phần V. Trò chơi ngôn ngữ (10 điểm)
Bài 1. Tìm và khoanh vào các chữ cái (liên tiếp theo hàng dọc hoặc hàng ngang) để có 5 từ chỉ gia đình, 5 từ chỉ môn học:
A |
V |
M |
F |
A |
T |
H |
E |
R |
I |
B |
R |
O |
T |
H |
E |
R |
A |
U |
N |
F |
T |
T |
A |
O |
L |
K |
G |
H |
F |
A |
Y |
H |
R |
E |
U |
G |
L |
I |
O |
M |
U |
E |
T |
D |
H |
E |
Q |
V |
R |
By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – https://violet.vn/quocbinh72 Trang 1
BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC
I |
J |
R |
M |
U |
S |
I |
C |
M |
M |
L |
K |
S |
B |
C |
Z |
C |
P |
H |
A |
Y |
L |
H |
S |
I |
S |
T |
E |
R |
T |
R |
D |
E |
N |
G |
L |
I |
S |
H |
I |
E |
S |
K |
M |
A |
T |
H |
S |
D |
C |
Bài 2. Dựa vào các biểu tượng, điền các chữ cái để có được các từ:
01……… 02……….. 05……...
06…….. 07……….
________HẾT_______
By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – https://violet.vn/quocbinh72 Trang 1
BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC
KEYS:
Phần I. Nghe hiểu (10 điểm)
Bài 1. 01. B. What. 02. A. from 03. C. When 04. A. eleven 05. B. I do
Bài 2. 01. T 02. F 03. F 04. T 05. F
Phần II. Kiến thức ngôn ngữ (20 điểm)
Bài 1. 01. A Family 02. C. House 03. B. Hospital 04. C. It 05. D. Sing
Bài 2. 01. 6:30 02. pens 03. swim 04. English 05. school
Bài 3. 01. d 02. e 03. c 04. b 05. a
Bài 4. 01. front 02. where 03. is 04. far 05. behind
Phần III. Đọc hiểu (10 điểm)
Bài 1. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau:
Name: Nguyen Van Nam
Date of Birth: 18th may 1998.
School: Yen Nhan A Primary school.
Subjects: Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese.
Bài 2. 01. B. Mother 02. A. Breakfast 03. C. to 04. C. at 05. C. goes
Phần IV. Viết (10 điểm)
Bài 1. Hãy viết câu dùng từ gợi ý:
01. This is Lan. She is a student.
02. She has breakfast at 6:30.
03. She goes to school at 7 o’clock.
04. She has lunch at 11: 30.
05. She goes to bed at 11 p.m.
Phần V. Trò chơi ngôn ngữ (10 điểm)
Bài 1. 5 từ chỉ gia đình: Family, mother, father, brother, sister.
5 từ chỉ môn học: Music, informatics, English, art, maths.
Bài 2. 01. BOOK 02. PENCIL 03. MONKEY 04. MILK
05. MAP 06. CHAIR 07. CLOCK
__________HẾT__________
By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – https://violet.vn/quocbinh72 Trang 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả