Đ
THI TH  
Câu 1: Trong cꢀc polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon  
5) nilon 6,6; (6) poli(vinyl axetat), cꢀc polime lꢁ sản phẩm của phản ứng trùng ngưng lꢁ:  
LẦN 1 - 2017  
-7; (4) poli(etylen- terephtalat);  
(
-
A. (3), (4), (5).  
C. (1), (3), (5).  
B. (1), (2), (3).  
D. (1), (3), (6).  
Câu 2: Thꢁnh phần chꢂnh của nhựa bakelit lꢁ:  
A. Poli(metylmetacrilat)  
C. Poli(vinyl clorua)  
B. Polistiren  
D. Nhựa phenolfomandehit  
Câu 3: Một mẫu nước cứng chứa cꢀc ion: Ca2+  
cứng trên lꢁ  
,
Mg2+  
,
HCO  
-
,
Cl- vꢁ SO  
2-  
. Phương phꢀp lꢁm mền mẫu nước  
4
SO D. đun sôi.  
3
B. dùng Na  
2
CO  
3
.
C. Dùng  
H
2
4
A. dùng HCl. .  
Câu 4: Hợp chất nꢁo không thể trùng hợp thꢁnh polime.  
A. Axit picric. B. Stiren. C. Vinylclorua  
Câu 5: Polime không nhiệt độ nóng chảy do?  
A. Cả A, B,  
D. Axit acrylic  
C
B. Polime phân tử khối lớn  
C. Polime lực liên kết giữa cꢀc phân tử lớn  
D. Polime lꢁ hỗn hợp nhiều phân tử phân tử khối lớn  
Câu 6: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng vꢁ ancol etylic  thể chỉ dùng một thuốc  
thử lꢁ:  
A. AgNO  
Câu 7: Công thức phân tử  
A. 4  
3
/NH  
3
.
B. Cu(OH)  
2
/OH, t°.  
C. dung dịch brom.  
3
D. HNO .  
D. 3  
C
4
H
6
O
4
số este đồng phân cấu tạo của nhau lꢁ:  
B. 5  
C. 6  
Câu 8: Cho đồ chuyển hóa:  
Cꢀc chất Y vꢁ  
A. Fe ;HNO  
Câu 9: Tìm phꢀt biểu sai trong cꢀc phꢀt biểu sau  
A. Phenol tan trong vì  tạo liên kết với nước.  
B. Etylamin dễ tan trong do  tạo liên kết với nước  
C. Metylamin lꢁ chất lỏng mùi khai, tương tự như amoniac  
T
thể lần lượt lꢁ:  
2
O
3
3
.
B. Fe  
3
O
4
;NaNO  
3
.
C. Fe; Cu(NO  
3
)
2
.
3
D. Fe; AgNO .  
?
H
2
O
H
H
2
O
H
D. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon phân tử khối tương đương do liên kết  
H giữa cꢀc  
phân tử rượu.  
Câu 10: Thực hiện cꢀc thꢂ nghiệm sau:  
(
(
(
(
(
(
1) Cho kim loại Mg vꢁo dung dịch FeCl  
2) Cho kim loại Na vꢁo dung dịch CuSO  
3) Cho AgNO vꢁo dung dịch Fe(NO  
4) Cho khꢂ đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng.  
5) Cho khꢂ CO đi qua ống sứ đựng bột Al nung nóng.  
6) Cho kim loại Cu vꢁo dung dịch FeCl  
2
.
4
.
3
3 2  
) .  
H
2
2
O
3
3
Cꢀc thꢂ nghiệm điều chế được kim loại khi kết thúc phản ứng lꢁ  
A. (1), (3), (4).  
C. (1), (2), (3), (4).  
B. (1), (3), (4), (5).  
D. (2), (5), (6).  
Câu 11: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3  
dung dịch, người ta dùng thuốc thử  
A. Phản ứng với Na.  
C. Dung dịch iot.  
B. Dung dịch iot vꢁ phản ứng trꢀng bạc.  
D. Dung dịch axit.  
Câu 12: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vꢁo dung dịch chứa AgNO  
3
vꢁ Fe(NO  
3
)
3
sau phản ứng hoꢁn toꢁn thu  
lꢁ:  
được chất rắn gồm hai kim loại vꢁ dung dịch chứa 3 muối. Cꢀc cation trong dung dịch Y  
X
Y
3
+
2+  
2+.  
3+  
3+  
2+.  
A. Al , Fe , Cu  
+
Cu2+.  
,
B. Al , Fe , Fe  
3
+
D. Al , Fe , Cu2+.  
3+  
3+  
C. Fe , Ag  
Câu 13: Cho miếng hợp kim Fe  
-
C vꢁo dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quꢀ trình ăn mòn điện hóa học ứng  
với sự tạo thꢁnh pin điện. Tại cực dương xảy ra quꢀ trình:  
Nguyễn Đăng Quảng  
Trang 1 / 13 –  đề 658  
B.  
A.  
D.  
C.  
Câu 14: Hợp chất sau đây lꢁ este:  
A. CH OCOCH  
C. tất cả đều đúng  
3
3
B.  
D.  
C
C
3
H
5
2 3  
(OCOCH=CH )  
COOC  
2
H
5
2 5  
H
Câu 15: Để phân biệt vinyl axetat vꢁ metyl axetat, dùng hóa chất:  
A. Cu(OH) /NaOH B. Dd Br C. tất cả đều đúng.  
Câu 16: Trong cꢀc chất sau, hợp chất nꢁo thuộc loại chất béo  
2
2
D. AgNO  
3
/NH  
3
?
A. (C  
C. (C  
6
H
H
5
COO)  
COO)  
3
C
C
3
H
H
5
.
.
3 3 5  
B. (C15H31COO) C H  
D. (C H COO) C H .  
2 5 3 3 5  
3
5
3
3
5
Câu 17: Chất nꢁo sau đây tꢀc dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO  
3
3
/NH ?  
A. CH  
C. CH  
2
=CHCOOCH  
=CHCOOH.  
3
.
3 2  
B. CH COOCH=CH .  
D. HCOOCH=CH  
2
2
Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm  
C
17  
H
35COOH vꢁ  
C
15  
H
31COOH, số loại trieste được  
tạo ra tối đa lꢁ  
A. 5.  
B. 4.  
C. 6.  
D. 3.  
Câu 19: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch  
X
,
đựng trong lọ không dꢀn nhãn vꢁ thu được kết quả sau:  
Na CO vꢁ AgNO  
không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO  
lꢁ dung dịch nꢁo sau đây  
B. BaCl  
-
-
X đều phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO  
X
4
2
3
3
.
3
)
2
,
HNO  
3
.
Vậy dung dịch  
A. Mg(NO  
X
?
3
)
2.  
2
.
C. FeCl  
2
.
4
D. CuSO .  
Câu 20: Kết quả thꢂ nghiệm của cꢀc hợp chất hữu A, B, C, D, E như sau:  
Mẫu thử  
Thuốc thử  
Hiện tượng  
Kết tủa Ag trắng sꢀng  
Kết tủa Cu đỏ gạch  
A
Dung dịch AgNO  
Cu(OH)  
Cu(OH)  
3
3
trong môi trường NH đun nóng  
B
2
trong môi trường kiềm, đun nóng  
nhiệt độ thường  
Nước Br  
Qùy tꢂm  
2
O
C
2
Dung dịch xanh lam  
Mất mꢁu dung dịch Br  
2
Hóa xanh  
D
2
E
Cꢀc chất A, B, C, D, E lần lượt lꢁ:  
A. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.  
B. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.  
C. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.  
D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.  
Câu 21: cꢀc chất sau: (1) metyl amin ; (2) anilin; (3) benzyl amin. Sự sắp xếp nꢁo đúng với chiều tăng dần  
về độ tan của cꢀc chất đó?  
A. (2)  
C. (3)  
<
<
(1)  
(2)  
<
<
(3)  
(1)  
B. (2)  
D. (1)  
<
<
(3)  
(3)  
<
<
(1)  
(2)  
Câu 22: Đốt chꢀy hoꢁn toꢁn  
1
lượng hỗn hợp  
2
este. Dẫn sản phẩm chꢀy lần lượt qua bình (1) đựng P O  vꢁ  
2 5  
bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)  
2
dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam  
kết tủa. Cꢀc este trên thuộc loại este nꢁo sau đây  
A. Este không no.  
C. Este no, đơn chức, mạch hở.  
?
B. Este đa chức  
D. Este thơm.  
.
2 2  
Câu 23: Lên men m gam glucozơ thu được etanol vꢁ khꢂ CO (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khꢂ CO bằng  
nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa vꢁ khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giꢀ trị của m lꢁ:  
A. 120,0.  
B. 135,0.  
C. 90,0.  
D. 100,0.  
Câu 24: Cho  
6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức vꢁ ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100  
ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó lꢁ  
A. propyl fomat.  
C. metyl fomat.  
B. metyl axetat.  
D. etyl axetat.  
2
Câu 25: Một este tạo bởi axit đơn chức vꢁ ancol đơn chức  tỷ khối hơi so với khꢂ CO bằng 2. Khi đun nóng  
este nꢁy với dung dịch NaOH tạo ra muối khối lượng lớn hơn bằng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu  
gọn của este nꢁy lꢁ?  
A.  
H-COO  
-
C
3
H
7
B. CH  
3
COO  
-C  
2
H
5
C.  
C
2
H
5
COO  
-
CH  
3
D. CH  
3 3  
COO-CH  
Nguyễn Đăng Quảng  
Trang 2 / 13 –  đề 658  
Câu 26: Cho  
m gam hỗn hợp X gồm Ba vꢁ Al vꢁo 200 ml dung dịch HCl 1M, thấy tan hoꢁn toꢁn vꢁ sau phản  
ứng thu được dung dịch  
A. 32,8.  
Y
chứa hai chất tan vꢁ thấy thoꢀt ra 11,2 lꢂt khꢂ  
B. 19,1. C. 35,5.  
H
2
(đktc). Giꢀ trị của m lꢁ:  
D. 30,1.  
Câu 27:  
HCl tạo ra muối RNH  
A.  
Câu 28: Sục 13,44 lꢂt CO  
được dung dịch Y. Cho dung dịch  
được gam kết tủa. Giꢀ trị của m lꢁ:  
A. 39,4. B. 59,1.  
Câu 29: Thực hiện phản ứng este hoꢀ  
este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giꢀ trị của  
X
lꢁ hợp chất hữu  chứa C,H,N; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. Biết  
Cl. CTCt của lꢁ  
B. CH NH  
(đktc) vꢁo 200 ml dung dịch  
X
tꢀc dụng với  
3
X :  
2
C
6
H
5-NH  
2
C
6
H
5
-
2
C.  
X
C
2
H
5
-
C
6
H
4
-
NH  
2
2
D. CH  
3
-C  
6
H
4
-
NH  
2
2
gồm Ba(OH)  
1,5M vꢁ NaOH 1M. Sau phản ứng thu  
Y
2
tꢀc dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 1,2M vꢁ KOH 1,5M thu  
m
C. 66,98.  
D. 47,28.  
2 5  
COOH bằng một lượng vừa đủ C H OH thu được 0,02 mol  
lꢁ  
C. 1,4.  
lꢁ  
m
gam CH  
3
m
A. 1,1.  
B. 1,2  
D. 2,1.  
trong NaOH (vừa đủ) thu  
Câu 30:  
X
lꢁ muối amoni công thức phân tử của  
X
C
4
H
11  
O
2
N. Đun nóng  
lꢁ:  
X
được 4,92 gam muối vꢁ 1,344 lꢂt khꢂ  
A. NH B. CH  
Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)  
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tꢂch dung dịch Ba(OH)  
Y
(đktc). Vậy công thức của  
C.  
0,2M vꢁo ống nghiệm chứa dung dịch Al  
như sau:  
Y
3
5
N
C
3
H
9
N
D.  
C
2
H
7
N
2
2
(SO  
4 3  
) . Đồ thị biểu diễn sự phụ  
2
Giꢀ trị của V gần nhất với giꢀ trị nꢁo sau đây  
A. 2,1.  
B. 2,4.  
C. 2,5.  
D. 1,7.  
Câu 32: X,  
Y
lꢁ hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau (M < M ), T lꢁ este tạo  
x Y  
bởi X,  
Y
vꢁ ancol hai chức Z. Đốt chꢀy hoꢁn toꢁn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 6,048  
gam hỗn hợp khꢂ vꢁ hơi. Dẫn hết hỗn hợp khꢂ vꢁ hơi thu được vꢁo bình chứa SO  
4
lꢂt (đktc), thu được  
O
2
m
H
2
đặc,  thấy  0,71m gam khꢂ không bị hấp thụ. Mặt khꢀc 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100 ml  
dung dịch KOH 1M (đun nóng).  
Cho cꢀc phꢀt biểu sau về X, Y, Z, T.  
-
-
-
-
-
Phần trăm khối lượng của Y trong E lꢁ 19,25%.  
Phần trăm số mol của trong E lꢁ 12%.  
không lꢁm mất mꢁu dung dịch Br  
Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T lꢁ 5.  
lꢁ ancol  công thức (OH)  
X
X
2
.
Z
C
3
H
6
2
.
Số phꢀt biểu đúng lꢁ:  
A. 4.  
Câu 33: Hỗn hợp  
nhꢀnh. Cho  
B. 1.  
khối lượng 24,6 gam gồm hai axit cacboxylic đều mạch cacbon hở, không phân  
phản ứng với lượng vừa đủ NaHCO thu được dung dịch vꢁ 10,08 lꢂt CO (đktc).  cạn Y,  
nung nóng chất rắn với hỗn hợp NaOH vꢁ CaO thu được 6,72 lꢂt (đktc) một chất khꢂ duy nhất. Phần trăm khối  
lượng của axit  phân tử khối lớn hơn trong lꢁ  
A. 36,59%. B. 28,05%.  
Câu 34: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y,  
5,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol  
phân tử X, Y, bằng 16, vꢁ đều lꢁ amionaxit no,  1 nhóm –NH  
C. 2.  
D. 3.  
X
X
3
Y
2
X
C. 63,41%.  
tỉ lệ mol tương ứng lꢁ 2 : 3 : 4. Thủy phân hoꢁn toꢁn  
vꢁ 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba  
vꢁ 1 nhóm –COOH trong phân tử. Đốt  
O. Giꢀ trị gần nhất lꢁ:  
D. 71,95%.  
Z
3
A
Z
A
B
2
chꢀy hoꢁn toꢁn  
A. 0,69.  
m
gam hỗn hợp T thu được  
N
2
, 0,74 mol CO  
C. 0,72.  
2
vꢁ  
a
mol  
H
2
a
B. 0,65.  
D. 0,67.  
Nguyễn Đăng Quảng  
Trang 3 / 13 –  đề 658  
Câu 35: Hỗn hợp E gồm X,  
hoặc đều thu được số mol CO  
chứa X, vꢁ 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của  
Y
vꢁ  
Z
lꢁ 3 peptit đều mạch hở (M  
X Y Z  
> M > M ). Đốt chꢀy 0,16 mol X hoặc  
Y
Z
2
lớn hơn số mol lꢁ 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp  
2
H O  
Y
alanin vꢁ valin. Biết  
A. 10.  
Câu 36: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y,  
n
X
<
n
Y
. Phần trăm khối lượng của  
B. 12. C. 95.  
tỉ lệ mol tương ứng lꢁ 2 : 3 : 4. Thủy phân hoꢁn  
X trong E gần nhất với :  
D. 54.  
Z
toꢁn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol vꢁ 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit  
trong ba phân tử X, Y, bằng 16, vꢁ đều lꢁ amionaxit no,  1 nhóm –NH  
trong phân tử. Nếu đốt chꢀy 4x mol hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO  
, 0,74 mol CO vꢁ mol O. Giꢀ trị  
C. 0,65.  
A
Z
A
B
2
vꢁ 1 nhóm –COOH  
2
bằng nhau. Đót chꢀy  
gần nhất lꢁ:  
X
hoꢁn toꢁn  
m
gam hỗn hợp T thu được  
B. 0,72.  
N
2
2
a
H
2
a
A. 0,67.  
D. 0,69.  
Câu 37: Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hh  
Hòa tan hết Y vꢁo dd chứa 1,9 mol HC1 vꢁ 0,15 mol HNO  
X
gồm Fe, Fe  
3
O
3
4
2 3 3 2  
, FeO, Fe O vꢁ Fe(NO ) , thu được hh Y.  
đế pư hoꢁn toꢁn, thu được dd Z (không có  
O. Cho dd AgNO dư vꢁo đến pư hoꢁn toꢁn, thu được dd  
vꢁ 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của  
+
NH  
M; 0,025 mol khꢂ NO (sp khử duy nhất của  
Fe(NO , trong lꢁ  
A. 41,57%.  
4
)
vꢁ 0,275 mol hh khꢂ T gồm NO vꢁ  
N
2
3
Z
+5  
N
)
3
)
2
Y
B. 51,14%.  
C. 62,35%.  
D. 76,70%.  
Câu 38: Hỗn hợp E gổm 3 chuỗi peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ Gly vꢁ Lys). Chia hỗn hợp  
lꢁm hai phần không bằng nhau. Phần 1: khối lượng 14,88 gam được đem thủy phân hoꢁn toꢁn trong  
dung dịch NaOH thì dùng hết 180 ml, sau khi phản ứng thu được hỗn hợp chứa gam muối Gly  
vꢁ gam muối Lys. Mặt khꢀc, đốt chꢀy hoꢁn toꢁn phần còn lại thì thu được tỉ lệ thể tꢂch giữa CO vꢁ hơi  
nước thu được lꢁ 1 : 1. Tỉ lệ : b gần nhất với giꢀ trị :  
B. 1,57.  
gam hỗn hợp gồm Fe, Fe  
chỉ chứa 26,96 gam muối trung hòa vꢁ 0,448 lꢂt NO (đktc, sản  
1
M
F
a
b
2
a
A. 2,71.  
C. 1,67.  
D. 1,40.  
Câu 39: Cho  
m
X
3
O
4
vꢁ Fe(NO tan hết trong 160 ml dung dịch NaHSO  
3
)
2
4
1
M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y  
phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch KOH  vꢁo Y thì  0,22 mol KOH phản ứng. Biết cꢀc phản ứng  
xảy ra hoꢁn toꢁn. Thꢁnh phần phần trăm về khối lượng của Fe trong X gần giꢀ trị nꢁo nhất sau đây?  
A. 3,0%.  
B. 2,5%.  
C. 2,0%.  
D. 3,5%.  
Câu 40: Hỗn hợp  
X
gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch  
vꢁ hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt chꢀy hoꢁn toꢁn gam  
(đktc) vꢁ 2,7 gam O. Thực hiện phản ứng este hóa gam (giả sử hiệu  
suất cꢀc phản ứng đều bằng 100%), thu được 3,36 gam sản phẩm hữu  chỉ chứa este. Phần trăm khối  
lượng của axit cacboxylic đơn chức trong lꢁ  
hở, cùng số liên kết  
π
)
m
X, thu được 2,912 lꢂt CO  
2
H
2
m
X
X
A. 20,19%.  
B. 17,37%.  
C. 14,08%.  
D. 16,90%.  
ĐÁP ÁN  
Câu  
A
1
Câu  
D
2
Câu  
B
3
Câu  
A
4
Câu  
D
5
Câu  
B
6
Câu  
A
7
Câu  
D
8
Câu  
C
9
Câu 10  
A
Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20  
Nguyễn Đăng Quảng Trang 4 / 13 –  đề 658  
Câu 11  
B
C
B
B
D
C
B
D
C
Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30  
Câu 21  
B
C
D
C
C
A
A
B
B
B
Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40  
Câu 31  
A
B
C
D
B
A
A
B
A
D
HƯỚNG DÃN GIẢI  
Câu 1:  
Câu 2:  
Câu 3:  
2 3  
(dùng dd Na CO để lꢁm mềm nước cứng toꢁn phần)  
Câu 4:  
Câu 5:  
Câu 6:  
Câu 7:  
Câu 8:  
Khi đốt chꢀy Fe, ta thu được  
Y mới tꢀc dụng được với dung dịch FeCl  
3
Khi đó, để tạo ra Fe(NO thì T phải lꢁ AgNO .  
X
lꢁ một oxit của Fe. Tiếp tục khử  
X
bằng CO, ta thu được  
Y
phải lꢁ Fe thì  
3
tạo ra dung dịch sẽ lꢁ FeCl .  
Z
2
3
)
3
T
3
 thể lꢁ Fe; AgNO .  
Câu 9:  
Câu 10:  
vꢁ 4)  
Câu 11:  
3
Câu 12:  
Có  
:
Dãy điện hóa của kim loại:  
chắc chắn có Ag vꢁ một kim loại nữa trong ba kim loại Al, Fe, Cu. Khi đó thì bất kể lꢁ kim loại nꢁo tron  
X
ba kim loại đó cũng sẽ đẩy hết muối Fe thꢁnh muối Fe2+ nên trong dung dịch  
3
+
3+  
Y không tồn tại cation Fe .  
3
+
2+  
2+.  
Đến đây, ta thấy chỉ duy nhất Al , Fe , Cu thỏa mãn.  
Câu 13:  
Cho miếng hợp kim Fe-C vꢁo dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quꢀ trình ăn mòn điện hóa học ứng với sự  
+
hình thꢁnh pin điện. Tại catot( cực dương), ion  
H
của dung dịch HCl nhận electron biến thꢁnh nguyên tử H  
2
H + 2e  H2↑.  
thoꢀt ra :2H+  
rồi thꢁnh phân tử  
Câu 14:  
Câu 15:  
Câu 16:  
Nguyễn Đăng Quảng  
Trang 5 / 13 –  đề 658  
Câu 17:  
Câu 18:  
Câu 19:  
-
Dung dịch  
X
2
lꢁ BaCl . Cꢀc phản ứng xảy ra lꢁ:  
Câu 20:  
Mẫu thử  
Thuốc thử  
Dung dịch AgNO  
Hiện tượng  
A: HCOOCH  
B: CH CHO  
C: HCOOH  
3
3
trong môi trường NH  
trong môi trường kiềm, đun nóng  
nhiệt độ thường  
3
đun nóng Kết tủa Ag trắng sꢀng  
3
Cu(OH)  
Cu(OH)  
2
2
Kết tủa Cu O đỏ gạch  
2
Dung dịch xanh lam  
Mất mꢁu dung dịch Br  
2
Hóa xanh  
D:  
C
6
H
12  
O
6
(glucozơ) Nước Br  
Qùy tꢂm  
2
E: CH  
3
NH  
2
Câu 21:  
Câu 22:  
-
-
Đốt chꢀy hỗn hợp este thì:  
Nhận thấy rằng  
,
nên trong X chỉ chứa cꢀc este no, đơn chức, mạch hở.  
Câu 23:  
Khối lượng dung dịch giảm lꢁ:  
Ta có  
Vậy  
m
= 100 gam.  
Câu 24:  
Câu 25:  
Câu 26:  
Phương phꢀp : Cho hỗn hợp KLK, KLKT vꢁ 1 kim loại vꢁo dung dịch axit thì cần chú  
ý xem KLK,  
KLTK phản ứng với  
H
2
O hay không  
Có  
tạo ra do HCl lꢁ  
(đề bꢁi)  
Ba phản ứng với  
2
H O  
Dung dịch chứa  
2 2 2  
2 chất tan lꢁ Ba(AlO ) vꢁ BaCl  
Bảo toꢁn Cl :  
(Ba tꢂnh khử mạnh hơn nên phản ứng với HCl trước Al)  
+) TH1 :  Al+HCl  
Nguyễn Đăng Quảng  
Trang 6 / 13 –  đề 658  
Mol : 0,4  
Vậy trong  
0,4  
X
có: 0,2 mol Al vꢁ 0,2 mol Ba  
Câu 27:  
Câu 28:  
-
Khi cho 0,6 mol CO  
2
tꢀc dụng với dung dịch  
X
gồm 0,3 mol Ba(OH)  
2
vꢁ 0,2 mol NaOH:  
Vì  
Khi cho dung dịch  
-
Y
2
tꢀc dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl vꢁ 0,3 mol KOH thì:  
Câu 29:  
Câu 30:  
Câu 31:  
-
4
Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO với  
Câu 32:  
Phân tꢂch: Ta dễ dꢁng nhận ra khi đốt chꢀy hỗn hợp E thì có  
Mꢁ E gồm hai axit X,  
Y no, mạch hở, đơn chức lꢁ đồng đẳng kế tiếp nhau khi đốt chꢀy luôn tạo ra  
Suy ra Z lꢁ ancol hai chức, no , mạch hở vꢁ  
.
Ta có  
nH  
,
bảo toꢁn khối lượng ta có:  
^ ncO  
=
2
0 26mo1  
2
O
=
,
Bảo toꢁn nguyên tố O, ta có:  
Lại có  
Suy ra  
Đặt CT chung của X,  
Nguyễn Đăng Quảng  
Y lꢁ  
Trang 7 / 13 –  đề 658  
CTPT của Z, T lần lượt lꢁ  
Ta có:  
C
m
H
2m+2  
O
2
vꢁ  
C
x
H
2x-2  
O
4
(
)
Mꢁ  
nên  
Lại có  
nên hai axit X,  
Y
lần lượt lꢁ HCOOH vꢁ CH  
3
COOH. Khi đó công thức phân tử của T sẽ lꢁ  
m+3 2m+4 4  
C H O .  
Lúc nꢁy, ta đặt  
Ta có:  
thì  
Mꢁ  
nên  
m không thể bằng 2 vì khi đó  
nên  
Khi đó  
3 8 2 6 10 4  
vꢁ Z, T lần lượt lꢁ C H O , C H O .  
Thử lại, ta có:  
Vậy  
hỗn hợp E gồm:  
-
X
Z
2
lꢁ HCOOH có lꢁm mất mꢁu dung dịch Br -Tổng số nguyên tử C trong T lꢁ 6  
lꢁ ancol đa chức (OH)  
-
C
3
H
6
2
Vậy với cꢀc phꢀt biểu bꢁi đã cho chỉ duy nhất phꢀt biểu cuối lꢁ đúng.  
2
Chú ý: Trong các axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở  duy nhất HCOOH làm mất màu nước Br .  
Câu 33:  
Đặt CT chung của hai axit R(COOH)  
x
R(COOH) xNaHCO R(COONa) + xCO + xH O  
x
+
3
x 2 2  
<--------------------------------  
-----------0,45  
R(COONa)  
x
+
xNaOH  
RH  
x
2 3  
+ xNa CO  
----------->0,45------------------------------->0,45  
BTKL:  
Nguyễn Đăng Quảng  
Trang 8 / 13 –  đề 658  
khꢂ duy nhất lꢁ CH  
4
Vậy 2 axit  
hệ:  
Câu 34:  
Cꢀch 1: Phương phꢀp trùng ngưng hóa  
Gọi x,y,z lần lượt lꢁ số gốc (mắt xꢂch) trong peptit X,Y,Z  
Số liên kết peptit : x  
-1+y  
-1+z  
-1  
=16 =>  
x
+
y
+
z
=19  
Bảo toꢁn khối lượng  
Cꢀch 2 : Số mol mỗi peptit lꢁ 2x : 3x : 4x  
Gọi vꢁ , b , b lần lượt lꢁ số gốc của  
2)  
a
1
,
a
2
,
a
3
b
1
2
3
A
vꢁ  
B
(1) ;  
(
Nguyễn Đăng Quảng  
Trang 9 / 13 –  đề 658  
Lấy (1) chia (2) ta có:  
=
=
>
2
(a  
a
1
1
+
3a  
2
+
4a  
+
3
+
2b  
b
1
+
3b  
2
+
4b  
3
=
47n  
Tổng số liên kết peptit  
+
b
1
)
-1  
(a  
2
+
2
)
-1 +(a  
3
+
b
3
)
-
1
=16  
=
=
>
>
a
1
+
a
2
+
<
a
3
+
b
3a  
1
+
2
b
+
2
+
b
+
3
=19  
2b  
2*19  
2
a
1
+
4a  
3
1
+
3b  
2
+
4b  
3
= 47n < 4*19  
=>  
1
Peptit  
+
(n  
-1)H  
2
O
n
-aminoaxit (1)  
BTKL:  
m
peptit  
= 35,97 + 18*0,38 = 0,29A + 0,18B  
Nhận xét: Trong cꢀch  
1
vꢁ cꢀch 2 thì số gốc  
a
1
+b  
1
=
x ,  
a
2
+b  
2
=
y,  
=
3 3  
a +b = z  
Câu 35:  
-
-
-
Khi đốt 0,16 mol  
Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol  
Gọi x lꢁ số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam  
X thì :  
Y
vꢁ Z thì ta được  
k
Y
=
k
Z
4.  
E với NaOH vừa đủ thì :  
+
Xét hỗn hợp muối ta có:  
-
-
Ta nhận thấy rằng n  
Gọi x, y lần lượt lꢁ số mol của  
Z
>
n
ValNa  
,
4
nên peptit Z trong E lꢁ (Ala) (0,16 mol)  
vꢁ Y. Theo đề ta  lꢁ (Val)  
X
X
a a b  
(Ala)4 – vꢁ b lꢁ (Val) (Ala)4 – b.  
Nguyễn Đăng Quảng  
58  
Trang 10 / 13 –  đề  
6
Câu 36:  
Câu 37:  
Qui đổi  
X
về  
Al : 0,3 mol  
Fe: mol  
O: b mol  
Fe(NO  
Ag=0,075, nNO=0,025 => Trong Y chứa: 0,1 mol H+, 0,15 mol Fe , 0,3 mol Al , 0,2 mol Fe ,  
,9 mol Cl- (bảo toꢁn điện tꢂch)  
a
3 2  
) : c mol  
2+  
3+  
3+  
Ta có:  
1
n
Vậy ta có hệ sau:  
Vậy % KL=41,57%  
Câu 38:  
+
Cꢀc mắt xꢂch tạo ra tương ứng với cꢀc - amino axit:  
a
-
+
Hướng tư duy 1: Sử dụng CTTQ của peptit  
Gọi số mắc xꢂch của Gly lꢁ vꢁ Lys lꢁ ta  CTTQ của E lꢁ:  
x
y
Nguyễn Đăng Quảng  
58  
Trang 11 / 13 –  đề  
6
+
Ta có:  
-
2
Hướng  duy 2: Quy đổi về hỗn hợp cꢀc - amino axit vꢁ H O.  
a
+
Ta  :  
vꢁ  
+
-
Từ (1), (2) ta tꢂnh được:  
Hướng  duy 2.1: Ta  thể quy đổi hỗn hợp  
sau đó giải tương tự như trên ta cũng thể tìm được kết quả.  
.
Vậy  
E
về cꢀc axyl vꢁ  
H
2
O
như sau:  
vꢁ  
2
H O  
-
Hướng tư duy 3: Tꢀch chất  
+
Ta có:  
vꢁ  
+
+
Ta  :  
Từ (1), (2) ta tꢂnh được:  
Câu 39:  
+n  
Y  nFe lꢁ [26,96- 0,16(96+23) – 0,06. 62] : 56= 0,075.  
+3  
Bảo toꢁn khối lượng trong  
+2  
Trong  
Bảo toꢁn nguyên tố Fe có  
Bảo toꢁn điên tꢂch vꢁ bt  
Y
có  
a
mol Fe vꢁ b mol Fe → a+b  
=
0,075 vꢁ 2a  
+
3b  
=
0,22 → a= 0,005, b= 0,07  
x= 0,005  
x
+
+
3y  
y
+
+
0,04  
0,04  
=
=
0,075  
0,02. 3  
e
3x  
+
0,005.1  
y= 0,01  
%
về khối lượng của Fe trong X lꢁ 2,857%  
Câu 40:  
Nguyễn Đăng Quảng  
Trang 12 / 13 –  đề  
6
58  
2 2  
nCO =0,13; nH O=0,15. Do cꢀc chất phản ứng vừa đủ với nhau nên naxit>1/2nancol, mꢁ nCO2H2O suy ra  
cꢀc axit đều 2 liên kết pi=  
Đặt a=nancolSố mol axit đơn chức:  
Do este  công thức chung lần lượt lꢁ  
,04)*(2*16 2)=3,36  
Giải ra a=0,05số mol axit đơn chức=0,01.Vì nCO2=0,13axit 2 chức:  
ancol: CH OH: 0,04; OH: 0,01  
n
ancol axit 2 chức.  
- naxit =0,02 = n  
a-0,04  
2
n 2n-2 4 n 2n-2 2  
C H O vꢁ C H O nên 0,13*14+ 0,02(4*16-2) + (a-  
0
-
2 2 4 3 4 2  
C H O ; axit đơn chức: C H O ;  
3
2 5  
C H  
Nguyễn Đăng Quảng  
58  
Trang 13 / 13 –  đề  
6
nguon VI OLET