Câu 26: Cho
m gam hỗn hợp X gồm Ba vꢁ Al vꢁo 200 ml dung dịch HCl 1M, thấy tan hoꢁn toꢁn vꢁ sau phản
ứng thu được dung dịch
A. 32,8.
Y
chứa hai chất tan vꢁ thấy thoꢀt ra 11,2 lꢂt khꢂ
B. 19,1. C. 35,5.
H
2
(đktc). Giꢀ trị của m lꢁ:
D. 30,1.
Câu 27:
HCl tạo ra muối RNH
A.
Câu 28: Sục 13,44 lꢂt CO
được dung dịch Y. Cho dung dịch
được gam kết tủa. Giꢀ trị của m lꢁ:
A. 39,4. B. 59,1.
Câu 29: Thực hiện phản ứng este hoꢀ
este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giꢀ trị của
X
lꢁ hợp chất hữu cơ chứa C,H,N; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. Biết
Cl. CTCt của lꢁ
B. CH NH
(đktc) vꢁo 200 ml dung dịch
X
tꢀc dụng với
3
X :
2
C
6
H
5-NH
2
C
6
H
5
-
2
C.
X
C
2
H
5
-
C
6
H
4
-
NH
2
2
D. CH
3
-C
6
H
4
-
NH
2
2
gồm Ba(OH)
1,5M vꢁ NaOH 1M. Sau phản ứng thu
Y
2
tꢀc dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 1,2M vꢁ KOH 1,5M thu
m
C. 66,98.
D. 47,28.
2 5
COOH bằng một lượng vừa đủ C H OH thu được 0,02 mol
lꢁ
C. 1,4.
lꢁ
m
gam CH
3
m
A. 1,1.
B. 1,2
D. 2,1.
trong NaOH (vừa đủ) thu
Câu 30:
X
lꢁ muối amoni có công thức phân tử của
X
C
4
H
11
O
2
N. Đun nóng
lꢁ:
X
được 4,92 gam muối vꢁ 1,344 lꢂt khꢂ
A. NH B. CH
Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tꢂch dung dịch Ba(OH)
Y
(đktc). Vậy công thức của
C.
0,2M vꢁo ống nghiệm chứa dung dịch Al
như sau:
Y
3
5
N
C
3
H
9
N
D.
C
2
H
7
N
2
2
(SO
4 3
) . Đồ thị biểu diễn sự phụ
2
Giꢀ trị của V gần nhất với giꢀ trị nꢁo sau đây
A. 2,1.
B. 2,4.
C. 2,5.
D. 1,7.
Câu 32: X,
Y
lꢁ hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau (M < M ), T lꢁ este tạo
x Y
bởi X,
Y
vꢁ ancol hai chức Z. Đốt chꢀy hoꢁn toꢁn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 6,048
gam hỗn hợp khꢂ vꢁ hơi. Dẫn hết hỗn hợp khꢂ vꢁ hơi thu được vꢁo bình chứa SO
4
lꢂt (đktc), thu được
O
2
m
H
2
đặc, dư thấy có 0,71m gam khꢂ không bị hấp thụ. Mặt khꢀc 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100 ml
dung dịch KOH 1M (đun nóng).
Cho cꢀc phꢀt biểu sau về X, Y, Z, T.
-
-
-
-
-
Phần trăm khối lượng của Y trong E lꢁ 19,25%.
Phần trăm số mol của trong E lꢁ 12%.
không lꢁm mất mꢁu dung dịch Br
Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T lꢁ 5.
lꢁ ancol có công thức (OH)
X
X
2
.
Z
C
3
H
6
2
.
Số phꢀt biểu đúng lꢁ:
A. 4.
Câu 33: Hỗn hợp
nhꢀnh. Cho
B. 1.
có khối lượng 24,6 gam gồm hai axit cacboxylic đều có mạch cacbon hở, không phân
phản ứng với lượng vừa đủ NaHCO thu được dung dịch vꢁ 10,08 lꢂt CO (đktc). Cô cạn Y,
nung nóng chất rắn với hỗn hợp NaOH vꢁ CaO thu được 6,72 lꢂt (đktc) một chất khꢂ duy nhất. Phần trăm khối
lượng của axit có phân tử khối lớn hơn trong lꢁ
A. 36,59%. B. 28,05%.
Câu 34: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y,
5,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol
phân tử X, Y, bằng 16, vꢁ đều lꢁ amionaxit no, có 1 nhóm –NH
C. 2.
D. 3.
X
X
3
Y
2
X
C. 63,41%.
có tỉ lệ mol tương ứng lꢁ 2 : 3 : 4. Thủy phân hoꢁn toꢁn
vꢁ 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba
vꢁ 1 nhóm –COOH trong phân tử. Đốt
O. Giꢀ trị gần nhất lꢁ:
D. 71,95%.
Z
3
A
Z
A
B
2
chꢀy hoꢁn toꢁn
A. 0,69.
m
gam hỗn hợp T thu được
N
2
, 0,74 mol CO
C. 0,72.
2
vꢁ
a
mol
H
2
a
B. 0,65.
D. 0,67.
Nguyễn Đăng Quảng
Trang 3 / 13 – Mã đề 658