Đề chính thức                                    GV: Nguyễn Văn Nam

 

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC

 

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2016 – 2017

MÔN : HÓA HỌC 10

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)

 

Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh:…………......STT:.............

Lớp: ……………………………………………………………………...........................

Chữ kí giám thị …………………………………….........................

Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.

 

 Họ và tên, chữ kí giám khảo:

 

 Giám khảo :……………………….....

 

 

A. PHẦN I (5,0 điểm) : Hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh vào đề.

Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng khi điện tích hạt nhân tăng.

B. Trong một nhóm A, độ âm điện tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng theo chiều tăng độ âm điện.

D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

Câu 2: Nguyên tử của các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ phải có cùng

A. Nguyên tử khối. B. số electron lớp ngoài cùng.

C. số khối. D. số lớp electron.

Câu 3: Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất và nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?

A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. B. Tỉ khối.

C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng.

Câu 4: Số nơtron trong nguyên tử là:

A. 39 B. 19 C. 20 D. 58

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố trong bảng tuần hoàn?

A. Bán kính nguyên tử. B. Tính chất của nguyên tố.

C. Khối lượng của nguyên tử. D. Tính chất của đơn chất và hợp chất.

Câu 6: Cho 3 nguyên tố 16S , 13Al và 14Si (thuộc cùng chu kỳ). Thứ tự tăng dần tính phi kim là:

A. S< Si < Al B. Al < Si < S C. Si  D. Al < S

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số hạt proton bằng nhau nhưng khác nhau về

A. số hạt nơtron.  B. số hiệu nguyên tử. 

C. điện tích hạt nhân. D. số hạt electron.

Câu 9: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?

A. proton B. electron C. nơtron và electron D. nơtron

Trường THPT Nam Trực – Nam Định Page 1

 


Đề chính thức                                    GV: Nguyễn Văn Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo

 

Câu 8: Hai nguyên tử đồng vị có vị trí như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?

A. Cùng một ô. Trong BTH.

B. Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ô khác.

C. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kỳ.

D. Hai ô cùng chu kỳ và cách nhau bởi một ô khác.

Câu 10: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là:

A. 65 và 3 B. 64 và 4 C. 56 và 3. D. 65 và 4

Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là:

A. 1s²2s²2p63s²3p6 B. 1s²2s²2p63s²3p² C. 1s²2s²2p63s²3p4 D. 1s²2s²2p63s²3p5

Câu 12: Nguyên tố X có cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p63d54s1.

A. X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Là kim loại. B. X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Là kim loại.

C. X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Là phi kim. D. X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Là phi kim.

Câu 13: Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6.  Kí hiệu của các nguyên tố X, Y và vị trí của chúng trong bảng BTH là:

A. Al  ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.

B. Mg  ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.

C. Al  ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.

D. Mg  ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.

Câu 14: Trong tự  nhiên, nguyên tố bạc có 2 đồng vị , trong đó đồng vị chiếm 44%. Biết khối lượng trung bình của Ag là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là :

A. 107. B. 106,5. C. 106. D. 108.

Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử thuộc nhóm VA là:

A. ns2np5 B. ns2np1 C. ns2np3 D. ns2np4

Câu 16: Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 30,50 B. 31,54 C. 28,14 D. 45,00

Câu 17: Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl biết phân tử khối trung bình của clo là 35,5. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong phân tử HClO4 là:

A. 9,4% B. 11,8% C. 13,7% D. 9,2%

Trường THPT Nam Trực – Nam Định Page 1

 


Đề chính thức                                    GV: Nguyễn Văn Nam

 

Câu 18: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. Y < M < X < R. B. M < X < R < Y. C. R < M < X < Y D. M < X < Y < R.

Câu 19: Nguyên tố X tạo oxit cao nhất là XO3 ; Y tạo oxit cao nhất là Y2O7. Vậy kết luận nào sau đây là đúng?

A. X, Y đều là kim loại B. X thuộc nhóm VIA, Y thuộc nhóm VIIA

C. X là kim loại, Y là phi kim D. X là phi kim, Y là kim loại

Câu 20: Nguyên tử X có Z= 25. Cấu hình electron của ion X2+ là:

A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p64s23d34s2

C. 1s22s22p63s23p64s23d3 D. 1s22s22p63s23p63d54s2

 

B. PHẦN II (5,0 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 82, trong đó số hạt mang điện âm ít hơn tổng số hạt trong nguyên tử là 56.

  1.                                                                     Hãy xác định số hạt p,n,e trong nguyên tử X.
  2.                                                                    Viết cấu hình e nguyên tử X
  3.                                                                     Xác định vị trí của X trong Bảng tuần hoàn? X là kim loại hay phi kim? Giải thích

Bài 2. (1 điểm) Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức H2R. Trong oxit cao nhất của nó chứa 60% khối lượng oxi. Tìm nguyên tố R. Viết công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R ?    

Bài 3. (2 điểm) Một dung dịch X chứa đồng thời hai muối tan là NaHCO3 và Na2CO3. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với HCl dư thì thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 500 ml dung dịch X trên tác dụng với CaCl2 dư thì thu được 10 gam kết tủa.

a)     Tìm CM của hai muối trong dung dịch X?

b)     Nhỏ từ từ từng giọt HCl vào dung dịch X trên và khuấy đều cho đến khi hết 0,04 mol HCl thì dừng lại. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

 

Cho khối lượng mol nguyên tử của Na=16, Ca=40, O=16, Al=26, H=1, Cl=35,5, Fe=56, Cu=64, Mg=24, K=39

 

Lưu ý : HS được sử dụng Bảng tuần hoàn

BÀI LÀM

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THPT Nam Trực – Nam Định Page 1

 


Đề chính thức                                    GV: Nguyễn Văn Nam

 

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THPT Nam Trực – Nam Định Page 1

 


Đề chính thức                                    GV: Nguyễn Văn Nam

 

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THPT Nam Trực – Nam Định Page 1

 

nguon VI OLET