SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC  
ĐỀ CHÍNH THC  
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ I, NĂM HỌC 2019- 2020  
MÔN: HÓA HC LP 11  
Thi gian làm bài: 45 phút (không kthi gian giao đề)  
(Đề thi có 02 trang)  
MÃ ĐỀ THI: 209  
Hvà tên thí sinh:..............................................................................................Sbáo danh:.................  
Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; P =  
3
1; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba =137.  
Thí sinh làm bài ra tgiấy thi; ghi rõ mã đthi.  
A. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)  
Câu 1: Dung dch HNO không tác dng vi kim loại nào sau đây?  
3
A. Au.  
B. Cu.  
C. Ag.  
D. Mg.  
Câu 2: Dung dch BaCl phn ng vi dung dịch nào sau đây?  
2
A. Na SO .  
B. NaOH.  
C. HCl.  
D. KNO3.  
2
4
Câu 3: Trung hòa 20 ml dung dch HCl 0,1M bng 10 ml dung dch NaOH xM. Giá trca x là  
A. 0,1.  
Câu 4: Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân đạm là  
A. K. B. P.  
B. 0,2.  
C. 0,4.  
D. 0,3.  
C. Ca.  
D. N.  
Câu 5: Cho mui NH Cl tác dng vừa đủ vi 100 ml dung dịch NaOH đun nóng, thu được 5,6 lít  
4
(
đktc) khí NH . Nồng độ mol/l ca dung dịch NaOH đã dùng là  
3
A. 3,0M.  
B. 2,0M.  
C. 1,5M.  
D. 2,5M.  
Câu 6: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trưng lnh và khô rt  
tin cho vic bo qun thc phẩm. Nước đá khô là  
A. SO rn.  
B. CO rn.  
C. CO rn.  
D. H O rn.  
2
2
2
Câu 7: Cho 100 ml dung dch NaOH 1,5M tác dng vi 200 ml dung dch H PO 0,4M. Mui thu  
3
4
được sau phn ng là  
A. Na HPO .  
B. Na PO và Na HPO .  
C. Na HPO và NaH PO .  
D. NaH PO .  
2 4  
2
4
3
4
2
4
2
4
2
4
Câu 8: Chất nào sau đây là mui axit?  
A. Na PO . B. KCl.  
C. NaHCO3.  
D. H SO .  
2 4  
3
4
Câu 9: Thuc th nào sau đây được dùng để phân bit dung dch Na PO và dung dch NaNO ?  
3
4
3
A. Dung dch AgNO3.  
Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?  
A. H SO . B. Al (SO ) .  
B. Dung dch HCl.  
C. Dung dch KOH.  
D. Dung dch H SO .  
2
4
C. Ba(OH)2.  
D. H O.  
2
4
2
4 3  
2
Câu 11: Silic có soxi hóa cao nht trong hp chất nào sau đây?  
A. SiH4. B. SiO. C. Na SiO .  
D. Mg Si.  
2
3
2
Câu 12: Nhit phân hoàn toàn 150,4 gam Cu(NO ) , sau phn ứng thu được m gam cht rn. Giá trị  
3
2
ca m là  
A. 16.  
B. 64.  
C. 32.  
D. 46.  
Trang 1/2; Mã đề thi 209  
II. PHN TLUN (7,0 điểm)  
Câu 13 (2,0 điểm)  
1
. Viết phương trình điện li ca các cht sau: KNO , HCl, CH COOH, NaOH.  
3 3  
2
. Dung dch HNO phn ứng được vi cht nào trong s các cht sau: NaOH, Fe O , NaCl, CaCO ?  
3 2 3 3  
Câu 14 (2,0 điểm)  
+
2+  
+
-
-
.
Cho 1 lít dung dch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và 0,4 mol NO3  
1
2
. Tính khối lượng cht tan có trong dung dch X.  
-
3
-
. Trong dung dch X, nếu thay ion NO bng ion OH có được không? Gii thích.  
Câu 15 (2,0 điểm)  
Dn khí CO dư đi qua 12,8 gam CuO nung nóng. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được hn  
hp khí A và m gam Cu.  
1
2
. Tính m.  
. Sc t t hn hp khí A vào 200 ml dung dch Ba(OH) 0,5M.  
2
a. Viết các phương trình phản ng xy ra.  
b. Tính khối lượng kết tủa thu được.  
Câu 16 (1,0 điểm)  
Cho 4,65 gam hn hp X gm Cu, Al tác dng vi 200 ml dung dch HNO 2M, thu được dung dch Y  
3
và 1,568 lít khí NO ( đktc, không còn sản phm kh nào khác). Cho toàn b dung dch Y tác dng  
vi dung dch Z gm NaOH 1M và KOH 2M. Tính th tích dung dch Z tối đa phản ứng được vi  
dung dch Y và khối lượng kết tủa thu được khi đó.  
-----------Hết-----------  
(Thí sinh không được dùng tài liu kcbng tun hoàn các nguyên thóa hc)  
Cán bcoi thi không gii thích gì thêm  
Trang 2/2; Mã đề thi 209  
nguon VI OLET