ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2019-2020

1. Câu hỏi lí thuyết: (trắc nghiệm)

Câu 1: Nhận dạng các khối đa diện và xác định các hình chiếu vuông góc của chúng.

Câu 2:  Hình cắt là gì?. Nêu công dụng của hình cắt.

Câu 3:  Phân biệt ren trục, ren lỗ. Lấy 3 ví dụ cụ thể?. Nêu quy ước vẽ ren. Giải thích kí hiệu Tr 40 x 2 LH  ghi trên ren.

Câu 4: Nêu khái niệm bản vẽ xây dựng, bản vẽ cơ khí. Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp.

2. Phần bài tập: ( một số bài tập tham khảo)

Bài 1. Em hãy vẽ ba hình chiếu vuông góc của vật thể sau (Chú ý : Không phải ghi kích thước trên hình chiếu)

               

Bài 2 :Cho vật thể có các mặt A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3, 4. Hãy tìm hình chiếu tương ứng với các vật thể và điền vào trong bảng.

h28

 

Vật thể

Hình chiếu

A

 

B

 

C

 

D

 

Bài 3: Cho vật thể có các mặt A, B, C….G và các hình chiếu. Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào trong bảng.

Mặt

 

Hình chiếu

A

B

C

D

E

F

G

Đứng

 

 

 

 

 

 

 

Bằng

 

 

 

 

 

 

 

Cạnh

 

 

 

 

 

 

 

 


Bài 4: Vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của vật thể trên mặt phẳng:

               

 

Bài 5. Bài tập 1, 2, 3 (trang 53, 54, 55 SGK Công ngh 8).

 

Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả cao!!

 


UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 2020

TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM

Môn kiểm tra: Công nghệ 8

 

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ SỐ 1 (gồm 02 trang)

Họ tên học sinh: .......................................................

Lớp: ..............

Điểm

 

 

 

 

Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

  1. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng nhất( mỗi đáp án đúng được 0.5đ).

Câu 1. Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?

A. Hình chữ nhật  B. Hình tam giác đều           C. Hình vuông                  D. Hình tròn

Câu 2. Hình cắt dùng để:

A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể   B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể

C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể      D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể

Câu 3 Trong quy ước vẽ ren nhìn thấy, vòng chân ren chỉ vẽ:

A.1/4 vòng               B. 2/4 vòng           C. 3/4 vòng         D. 5/4 vòng

Câu 4. Ren lỗ là ren được hình thành:

A. Mặt trong của chi tiết                                                  B. Mặt ngoài của chi tiết

C. Mặt trái của chi tiết                                                     D. Mặt phải của chi tiết

Câu 5. Chi tiết là ren trục?

A. nắp lọ mực   B. đai ốc   C. đinh                  D. bulong

Câu 6. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. Tr trong kí hiệu ren có nghĩa là:

  1. Ren hệ mét     B. Ren hình thang       C. Ren hướng xoắn trái     D. Ren hướng xoắn phải

Câu 7. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:

  1. Lắp ráp   B. Xây dựng và kiến trúc        C.Mỹ thuật   D. Chế tạo máy và thiết bị

Câu 8 Trình tự đọc bản vẽ lắp:

A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp

B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp

C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp

D. 1. Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6. Tổng hợp

  1. Đọc bản vẽ các hình chiếu sau đó đánh dấu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng ( 1 điểm)

Hình dạng khối

A

B

C

D

Hình trụ

 

 

 

 

Hình hộp

 

 

 

 

Hình chỏm cầu

 

 

 

 

Hình chóp cụt

 

 

 

 

                                                                            


 

Phần II: Tự luận (5 điểm)

Câu 1(0.75 đ):Cho vật thể có các mặt A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3, 4. Hãy tìm hình chiếu tương ứng với các vật thể và điền vào trong bảng.

h28

 

Vật thể

Hình chiếu

A

 

B

 

C

 

Câu 2(2.25 điểm): Cho vật thể có các mặt A, B, C….G và các hình chiếu. Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào trong bảng.

Mặt

 

Hình chiếu

A

B

C

D

E

F

G

Đứng

 

 

 

 

 

 

 

Bằng

 

 

 

 

 

 

 

Cạnh

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3(1.5 điểm) Vẽ ba hình chiếu vuông góc của vật thể sau trên mặt phẳng theo kích thước đã cho. (chú ý: không phải ghi kích thước trên hình chiếu và không để đường dóng)

Câu 4(0.5 điểm): Vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của vật thể trên mặt phẳng:


 

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 2020

TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM

Môn kiểm tra: Công nghệ 8

 

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ SỐ 2  (gồm 02 trang)

Họ tên học sinh: .......................................................

Lớp: ..............

Điểm

 

 

 

 

Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

  1. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng nhất( mỗi đáp án đúng được 0.5đ).

Câu 1. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?

A. hình vuông  B. hình chữ nhật  C. hình tròn  D. hình tam giác đều

Câu 2. Hình cắt là hình biểu diễn:

A. Hình dạng bên trong vật thể                                        B. Hình dạng bên ngoài vật thể

C. Phần vật thể phía sau mặt phẳng cắt                            D. Phần vật thể phía trước mặt phẳng cắt

Câu 3. Trong quy ước vẽ ren bị che khuất, các đường đỉnh ren, đường chân ren được vẽ bằng nét:

  1. Liền đậm  B. Liền mảnh              C. Nét đứt                  D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 4. Ren trục là ren được hình thành:

A. Mặt trong của chi tiết                                                  B. Mặt ngoài của chi tiết

C. Mặt trái của chi tiết                                                     D. Mặt phải của chi tiết

Câu 5. Chi tiết là ren lỗ?

A. đinh   B. đai ốc       C. cổ chai           D. bulong

Câu 6. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. LH trong kí hiệu ren có nghĩa là:

  1. Ren hệ mét     B. Ren hình thang       C. Ren hướng xoắn trái     D. Ren hướng xoắn phải

Câu 7. Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:

A.Kiến trúc   B.Xây dựng  C.Mỹ thuật  D. Chế tạo máy và thiết bị

Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt:

A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp

B. 1. Hình biểu diễn- 2. Kích thước- 3. Khung tên- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp

C. 1. Hình biểu diễn- 2. Khung tên- 3. Kích thước- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp

D. 1. Khung tên- 2. Kích thước- 3. Hình biểu diễn- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp

  1.  Đọc bản vẽ các hình chiếu sau đó đánh dấu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng ( 1 điểm)

Hình dạng khối

A

B

C

D

Hình trụ

 

 

 

 

Hình hộp

 

 

 

 

Hình chỏm cầu

 

 

 

 

Hình chóp cụt

 

 

 

 

              


Phần II: Tự luận (5 điểm)

Câu 1(0.75 đ):Cho vật thể có các mặt A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3, 4. Hãy tìm hình chiếu tương ứng với các vật thể và điền vào trong bảng.

h28

 

Vật thể

Hình chiếu

B

 

C

 

D

 

Câu 2(2.25 điểm): Cho vật thể có các mặt A, B, C….G và các hình chiếu. hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào trong bảng.

             Mặt

 

Hình chiếu

A

B

C

D

E

F

G

Đứng

 

 

 

 

 

 

 

Bằng

 

 

 

 

 

 

 

Cạnh

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3(1,5 điểm) Vẽ ba hình chiếu vuông góc của vật thể sau trên mặt phẳng theo kích thước đã cho.(chú ý: không phải ghi kích thước trên hình chiếu và không để đường dóng)                                

Câu 4( 0.5 điểm) Vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của vật thể trên mặt phẳng.

nguon VI OLET