Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị
-Khái niệm đồng vị là gì? -Xác định được số phân tử của chất dựa vào khái niệm đồng vị.





Số câu hỏi
2 câu







2 câu

Số điểm
0,8đ







0,8điểm

2.Cấu hình electron nguyên tử
-Viết được cấu hình e của nguyên tử

- Từ cấu hình e xác định được tên nguyên tố.



Số câu hỏi
1 câu



1



2 câu

Số điểm
0,4đ



0,4



0,8điểm

3.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

-Xác định được vị trí tính chất của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.




Số câu hỏi


3 câu





3 câu

Số điểm


1,2đ





1,2điểm

4. Liên kết hóa học
Xác định được ion đơn nguyên tử.

-Xác định được loại liên kết trong hợp chất.
- Xác điịnh được số oxi hóa của nguyên tố.




Số câu hỏi
1câu

2 câu
1 câu




4 câu

Số điểm
0,4 điểm

0,8 điểm
2 điểm




3,2
điểm

7. Tính toán hóa học.


Viết PTHH.

Tính toán các đại lượng khối lượng và thể tích chất.



Số câu hỏi



1câu

1 câu


2 câu

Số điểm



2 điểm

2 điểm


4 điểm

Tổng câu hỏi
4 câu

 5 câu
2
1 câu
1 câu


13câu

Tổng điểm
1,6 điểm

2
điểm
4
0,4
điêm

2 điểm


10 điểm


SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
GDNN-GDTX QUẬN KIẾN AN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Hoá. Lớp: 10
Ngày kiểm tra: /01/2021
Thời gian làm bài: 45 phút


Trắc nghiệm
Câu 1: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: . Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử trên:
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C. X và T có cùng số khối
D. X và Y có cùng số nơtron
Câu 2: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion
Câu 3: Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p1 thì X là nguyên tố:
A. Al B. Ca C. Ar D. Cl
Câu 4: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.
Câu 5: Cho các ion sau: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl–. Số ion đơn nguyên tử là:
A. 5. B. 6. C. 4 D. 3.
Câu 6: Nguyên tử canxi có kí hiệu là  .Cấu hình electron của nguyên tử Ca là:
A.1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p103s23p4. D. 1s22s22p63s23p8.
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm :
A. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA;
B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 22;
C. X là nguyên tố phi kim mạnh;
D. X có tổng số hạt proton và nơtron là 42.
Câu 8: Nguyên tố cacbon và oxi có các đồng vị
nguon VI OLET