Thể loại Giáo án bài giảng Công nghệ 8
Số trang 1
Ngày tạo 9/16/2019 5:32:41 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.24 M
Tên tệp cn8 ki 1 20182019 doc
UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 2019 |
||
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM |
Môn kiểm tra: Công nghệ 8 |
||
|
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
||
ĐỀ SỐ 1 (gồm 02 trang) |
|||
Họ tên học sinh: ....................................................... |
Lớp: .............. |
Điểm |
|
|
|
||
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?
A. từ trước tới B. từ trái sang phải C. từ phải sang trái D. từ trên xuống
Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác đều C. Hình vuông D. Hình tròn
Câu 3. Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một đường kính cố định, ta được hình gì?
A. hình trụ B. hình nón C. hình cầu D. hình nón cụt
Câu 4. Hình cắt dùng để:
A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể
C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể
Câu 5. Ren dùng để:
A. Ghép nối B. Truyền lực C. Định vị và ghép nối D. Ghép nối và truyền lực
Câu 6. Ren lỗ là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết B. Mặt ngoài của chi tiết
C. Mặt trái của chi tiết D. Mặt phải của chi tiết
Câu 7. Chi tiết là ren trục?
A. đinh B. đai ốc C. nắp lọ mực D. bulong
Câu 8. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. Tr trong kí hiệu ren có nghĩa là:
Câu 9. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp
D. 1. Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6. Tổng hợp
- Quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét……………...Đường chân ren vẽ bằng nét………………và vòng chân ren chỉ vẽ…………………
- Ren bị che khuất: các đường đỉnh ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét………………………
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Xác định vật thể A, B, C được tạo thành từ các khối hình học nào bằng cách đánh dấu (X) vào bảng.
Vật thể
Khối hình học |
A |
B |
C |
Hình trụ |
|
|
|
Hình nón cụt |
|
|
|
Hình hộp |
|
|
|
Hình chỏm cầu |
|
|
|
Bài 2 (1,5 điểm) Vẽ ba hình chiếu vuông góc của vật thể sau trên mặt phẳng theo kích thước đã cho. (chú ý: không phải ghi kích thước trên hình chiếu và không để đường dóng)
|
|
Bài 3: (1 điểm)Vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng)
và hình chiếu bằng của vật thể trên mặt phẳng:
UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 2019 |
||
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM |
Môn kiểm tra: Công nghệ 8 |
||
|
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
||
ĐỀ SỐ 2 (gồm 02 trang) |
|||
Họ tên học sinh: ....................................................... |
Lớp: .............. |
Điểm |
|
|
|
||
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào?
A. từ trước tới B. từ trái sang phải C. từ phải sang trái D. từ trên xuống
Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình tròn D. hình tam giác đều
Câu 3. Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định, ta được hình gì?
A. hình trụ B. hình nón C. hình cầu D. hình nón cụt
Câu 4. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Hình dạng bên trong vật thể B. Hình dạng bên ngoài vật thể
C. Phần vật thể phía sau mặt phẳng cắt D. Phần vật thể phía trước mặt phẳng cắt
Câu 5. Ren dùng để:
A. Ghép nối B. Định vị và ghép nối C. Truyền lực D. Ghép nối và truyền lực
Câu 6. Ren trục là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết B. Mặt ngoài của chi tiết
C. Mặt trái của chi tiết D. Mặt phải của chi tiết
Câu 7. Chi tiết là ren lỗ?
A. đinh B. đai ốc C. cổ chai D. bulong
Câu 8. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. LH trong kí hiệu ren có nghĩa là:
Câu 9. Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
A.Kiến trúc B.Xây dựng C.Mỹ thuật D. Chế tạo máy và thiết bị
Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
B. 1. Hình biểu diễn- 2. Kích thước- 3. Khung tên- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
C. 1. Hình biểu diễn- 2. Khung tên- 3. Kích thước- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
D. 1. Khung tên- 2. Kích thước- 3. Hình biểu diễn- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
- Quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường chân ren vẽ bằng nét………………. Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét……………. Vòng chân ren chỉ vẽ………………
- Ren bị che khuất: các đường đỉnh ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét………………………
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Xác định vật thể A, B, C được tạo thành từ các khối hình học nào bằng cách đánh dấu (X) vào bảng.
Vật thể
Khối hình học |
A |
B |
C |
Hình trụ |
|
|
|
Hình nón cụt |
|
|
|
Hình hộp |
|
|
|
Hình chỏm cầu |
|
|
|
Bài 2 (1,5 điểm) Vẽ ba hình chiếu vuông góc của vật thể sau trên mặt phẳng theo kích thước đã cho. (chú ý: không phải ghi kích thước trên hình chiếu và không để đường dóng)
|
|
Bài 3: (1 điểm) Vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng)
và hình chiếu bằng của vật thể trên mặt phẳng:
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả