ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 10
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất so với ba chất còn lại?
A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2
Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là
A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3
Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít
Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, CuO, H2S, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns²np³ B. ns²np4 C. ns²np5 D. ns²np7
Câu 6. Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt gồm O2, O3, H2S, CO. Lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là
A. O2 B. H2S C. O3 D. CO
Câu 7. Có 4 dung dịch gồm HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được 4 chất trên?
A. Na2SO4. B. BaCl2. C. dd AgNO3. D. Quỳ tím
Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với
A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là
A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 10. Dãy các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. O2, Cl2, H2S. B. S, SO2, Cl2 C. F2, S, SO3 D. Cl2, SO2, H2SO4.
Câu 11. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là
A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, FeO C. H2S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, CuO
Câu 12. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy các chất nào sau đây?
A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, FeO
Câu 13. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường sẽ có hiện tượng
A. Xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu đỏ
C. Vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẩn đục, màu vàng
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa
A. NaHSO3 1,2M. B. Na2SO3 1,0M
C. NaHSO3 0,4M và Na2SO3, 0,8M. D. NaHSO3 0,8M và Na2SO3 0,6M.
Câu 15. Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là
A. Mg B. Fe C. Zn D. Al
Câu 16. Hòa tan hết m gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính giá trị của m
A. 22,4 g B. 32,0 g C. 21,2 g D. 30,2 g
Câu 17. Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít khí oxi (ở đktc) thu được m gam hỗn hợp chất rắn A gồm (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Hòa
nguon VI OLET