TRƯỜNG THCS&THPT NGUYN KHUYN ĐỀ KIM TRA HC K 2 NĂM HỌC 2018-2019  
TLÍ -HOÁ-SINH-CÔNG NGHỆ  
Đề thi có 04 trang)  
Môn thi: SINH HC 12  
(
Thi gian làm bài:45 phút ,không kthời gian phát đề  
_
_____________________  
ĐỀ THI THAM KHO.  
MÃ ĐỀ:  
HC CHO CRUSH NÓ NỂ  
Hvà tên:.....................................................................Lp:12A1K4NK  
PHIU TRLI:  
Số câu đúng:......./30.  
CÂU  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
25  
11  
26  
12  
27  
13  
28  
14  
29  
15  
30  
ĐÁP  
ÁN  
CÂU 16 17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
ĐÁP  
ÁN  
PHN CÂU HI:  
Câu 1.Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Cánh ca bcâu và cánh châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể  
bay.  
B. Các cơ quan tương đồng có thcó hình thái, cu to không ging nhau do chúng thc hin chức năng  
khác nhau.  
C. Tuyến tiết nc độc ca rn và tuyến tiết nọc độc ca bò cp vừa được xem là cơ quan tương đồng, va  
được xem là cơ quan tương t.  
D. Gai ca cây hoa hng là biến dng ca lá, còn gai của cây xương rng là biến dng ca thân, và do có  
ngun gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đng.  
Câu 2. Khi nói về cơ quan tương đồng, có my ví dụ sau đây là đúng?  
(1). Tuyến nọc độc ca rn và tuyến nước bt,  
(3). Gai cây hoàng liên và gai cây hoa hng,  
(5). Vòi hút của bướm và mchim ruồi,  
(2). C khoai lang và c khoai tây,  
(4). Chân chuột chũi và chân dế dũi,  
(6). Cánh dơi, cánh chim.  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
Câu 3.Ý nào không phi là bng chng sinh hc phân t?  
A. S thng nht v cu to và chức năng của mi gen ca các loài.  
B. S thng nht v cu to và chức năng của prôtêin ca các loài.  
C. S thng nht v cu to và chức năng của ADN ca các loài.  
D. S thng nht v cu to và chức năng của mã di truyn ca các loài.  
Câu 4. Đacuyn quan niệm biến d  th là  
A. Nhng biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động ca ngoi cnh và tp quán hoạt động.  
B. S phát sinh nhng sai khác gia các cá th trong loài qua quá trình sinh sn  
C. Nhng biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động ca ngoi cnh, tp quán hoạt động nhưng di  
truyền được.  
D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng ca ngoi cnh.  
Câu 5. Tn ti chyếu trong hc thuyết Đacuyn là chưa  
A. Hiu rõ nguyên nhân phát sinh biến d và cơ chế di truyn các biến d.  
B. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi  sinh vt.  
C. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mi.  
D. Làm rõ t chc ca loài sinh hc.  
Câu 6.Quá trình tiến hoá nhkết thúc khi  
A. Qun th mi xut hin. B. Chi mi xut hin.. C. Loài mi xut hin D. H mi xut hin.  
Câu 7. Là nhân ttiến hóa khi nhân tố đó  
A. Trc tiếp biến đổi vn gen ca qun th.  
B. Gián tiếp phân hóa các kiu gen.  
B.Tham gia vào hình thành loài.  
D. Trc tiếp biến đổi kiu hình ca qun th.  
Câu 8.Theo quan nim hiện đại, các loài giao phối đối tượng tác đng ca chn lc tnhiên chyếu là  
A. Cá th. B. Qun th. C. Giao t. D. Nhm sc th.  
Câu 9. Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai trò quan trng trong quá trình  
tiến hóa? (1): tn s đột biến gen trong t nhiên là không đáng kể nên tn s alen đột biến có hi là rt thp.  
(2): khi môi trường thay đổi, thể đt biến có thể thay đổi giá trthích nghi. (3): giá trthích nghi của đt biến  
tùy thuc vào thợp gen. (4): đột biến gen thường có hại nhưng nó tồn ti dng dhp nên không gây hi.  
Tr lời đúng nhất là  
A. (3) và (4). D. (2) và (3).  
Câu 10. Cách li sau hp tkhông phi là  
A.Tr ngại ngăn cản con lai phát trin. C. Tr ngại ngăn cản to ra con lai.  
B. Tr ngại ngăn cản s th tinh. D. Tr ngại ngăn cản con lai hu th.  
B. (2) và (4).  
C. (1) và (3).  
Câu 11.Để phân bit 2 cá ththuc cùng mt loài hay thuc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là  
quan trng nht?  
A. Cách li sinh sn  
B. Hình thái  
C. Sinh lí,sinh hoá  
D. Sinh thái  
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây nói vvai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?  
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phn kiu gen ca qun thể  
B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sn  
C. Cách li địa lí có th dẫn đến hình thành loài mi qua nhiều giai đoạn trung gian chuyn tiếp  
D. Không có cách li địa lí thì không th hình thành loài mi  
Câu 13. Nếu cho rng chui nhà 3n có ngun gc tchui rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà đưc  
gii thích bng chui các skiện như sau:  
1
3
.Th tinh gia giao t n và giao t 2n 2. Tế bào 2n nguyên phân bt thường cho cá th 3n  
.Cơ thể 3n gim phân bất thưng cho giao t 2n 4. Hp t 3n phát trin thành th tam bi  
5
. Cơ th 2n gim phân bất thưng cho giao t 2n  
A. 5 → 1 → 4 B. 4 → 3 → 1  
Câu 14. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối vi loài  
C. 3 → 1 → 4  
D. 1 → 3 → 4  
A. Động vt bc cao  
B. Thc vt  
B. Động vt  
D. Có khả năng phát tán mnh  
Câu 15. Hình thành loài bằng phương thức nào xy ra nhanh nht?  
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái  
C. Cách li tp tính  
D. Lai xa và đa bội hoá  
Câu 16. Trình tự các giai đoạn ca tiến hoá:  
A. Tiến hoá hoá hc  tiến hoá tin sinh hc- tiến hoá sinh hc  
B. Tiến hoá hoá hc  tiến hoá sinh hc- tiến hoá tin sinh hc  
C. Tiến hoá tin sinh hc- tiến hoá hoá hc  tiến hoá sinh hc  
D. Tiến hoá hoá hc  tiến hoá tin sinh hc  
Câu 17. Khí quyn nguyên thukhông có (hoc có rt ít) cht  
A. H  
2
B. O2.  
2 3  
C. N , D. NH  
Câu 18. Thí nghim của Milơ và Urây chứng minh điều gì?  
A. S sống trên trái đất có ngun gc t vũ trụ  
B. Axitnuclêic được hình thành t các nuclêôtit  
C. Cht hữu cơ hình thành từ chất vô cơ  
D. Chất vô cơ được hình thành t các nguyên t  trên b mặt trái đất  
Câu 19 . Da vào nhng biến đổi về địa cht, khí hu,sinh vật. Ngưi ta chia lch sử trái đt thành các đại  
theo thi gian từ trước đên nay là  
A. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại c sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.  
B. Đại thái cổ, đại c sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.  
C. Đại c sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.  
D. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại c sinh, đại tân sinh.  
Câu 20.Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?  
A. Môi trường là nơi sinh sống ca sinh vt bao gm tt c các nhân t hu sinh  xung quanh sinh vt.  
B. Môi trường là nơi sinh sng ca sinh vt bao gm tt c các nhân t  sinh và hu sinh  xung  
quanh sinh vt, trnhân tố con ngưi.  
C. Môi trường là nơi sinh sống ca sinh vt bao gm tt c các nhân t  sinh xung quanh sinh vt.  
D. Môi trường gm tt c các nhân t xung quanh sinh vật, có tác động trc tiếp hoc gián tiếp ti sinh  
vt; làm ảnh hưởng đến stn tại, sinh trưởng, phát trin và nhng hoạt động khác ca sinh vt.  
Câu 21.Gii hn sinh thái là:  
A. Khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có th tn ti và phát  
trin theo thi gian.  
B. Gii hn chịu đựng ca sinh vật đối vi mt s nhân t sinh thái của môi trưng. Nm ngoài gii hn  
sinh thái, sinh vt không thtn tại được.  
C. Gii hn chịu đựng ca sinh vật đối vi nhiu nhân t sinh thái của môi trưng. Nm ngoài gii hn  
sinh thái, sinh vt không thtn tại được.  
D. Gii hn chịu đựng ca sinh vật đối vi nhân t sinh thái của môi trưng. Nm ngoài gii hn sinh  
thái, sinh vt vn tn tại được.  
Câu 22.Cá chép có gii hn chịu đựng đối vi nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có gii hn  
chịu đựng đối vi nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Da vào các sliu trên, hãy cho biết nhn  
định nào sau đây về sphân bcủa hai loài cá trên là đúng?  
A. Cá chép có vùng phân b rộng hơn  rô phi vì có gii hn chu nhit rộng hơn.  
B. Cá chép có vùng phân b rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.  
C. Cá rô phi có vùng phân b rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.  
D. Cá rô phi có vùng phân b rộng hơn vì có giới hn chu nhit hẹp hơn.  
Câu 23. Gii hn sinh thái gm có:  
A. Gii hạn dưới, gii hn trên, gii hn cc thun.  
B. Gii hạn dưới, gii hn trên.  
B. Khong thun li và khong chng chu.  
D. Gii hạn dưi, gii hn trên, gii hn chịu đựng.  
Câu 24. Tp hp sinh vt nào sau đây không phải là qun th?  
A. Tp hp cây thông trong mt rng thông ở Đà Lạt.  
C. Tp hp cây ctrên một đồng c.  
B. Tp hp cây cọ ở trên quả đồi Phú Th.  
D. Tp hp cá chép sinh sng HTây.  
Câu 25.Scnh tranh gia các cá thtrong qun thsinh vt có thdn ti:  
A. Giảm kích thước qun th xuống dưới mc ti thiu.  
B. Tăng kích thước qun th ti mc tối đa.  
C. Duy trì s lượng cá th trong qun th ở mức độ phù hp.  
D. Tiêu dit ln nhau gia các cá th trong qun th, làm cho qun th b dit vong.  
Câu: Sbiến động số lượng ca thrng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này  
biu hin:  
A. Biến động theo chu kì ngày đêm.  
B. Biến động theo chu kì nhiều năm.  
B. Biến động theo chu kì mùa.  
D. Biến động theo chu kì tuần trăng.  
Câu 27.Hiện tưng số lượng cá thca qun thbkìm hãm mc nhất định bi quan hsinh thái trong  
qun xã gi là:  
A.cân bng sinh hc B.cân bng qun th. C.khng chế sinh hc D.gii hn sinh thái  
Câu 28.Tính đa dạng vloài ca qun xã là:  
A.Mức độ phong phú vsố lượng loài trong qun xã và số lượng cá thca mi loài  
B.Mật độ cá thca tng loài trong qun xã  
C.Tl% số địa đim bt gp mt loài trong tng số địa đim quan sát  
D.Số loài đóng vai trò quan trng trong qun xã  
Câu 29. Các ví d v quan h hp tác gia các loài trong qun xã sinh vt là các mi quan h gia (1): chim  
sáo và trâu rng; (2): vi khun Rhizobium vi cây h đậu; (3): chim m đỏ và linh dương; (4): cá ép với cá  
mp. Trlời đúng là  
A. (1) và (3).  
B. (1) và (4).  
C. (2) và (3).  
D. (2) và (4).  
Câu 30. Cho các nhân t sau:  
(
(
(
(
1) Chn lc tnhiên.  
2) Giao phi ngu nhiên.  
3) Giao phi không ngu nhiên.  
4) Các yếu t ngu nhiên.  
(
5) Đột biến.  
(6) Di-nhp gen.  
Các nhân tvừa làm thay đổi tn salen, va làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun thlà:  
A. (1),(3),(4),(5),(6). B. (3),(4),(5),(6). C. (1),(4),(5),(6). D. (1),(3),(5),(6).  
-
-------HT--------  
Thí sinh không được sdng tài liu, cán bcoi thi không gii thích gì thêm  
nguon VI OLET