KIỂM TRA HKII – ĐỀ 6
I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cộng hóa trị không cực.            B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.                              D. liên kết cho nhận.
Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. .                          B . .                       C. .                             D. .
Câu 3: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch thì có thể nhận được bao nhiêu dung dịch? A. 4.                  B. 2.                     C. 3.                                 D. 1.
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng với flo?
A. là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim
C. oxi hóa được tất cả kim loại. D. cháy trong hơi tạo HF và
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. FeO + 2HCl → + .                          B. 2Fe + 6HCl → + .
C. + 6HCl → + .                D. Fe(OH)3 + 3HCl → + .
Câu 6: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng thông, ở đây thường không khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến không khí trên:
A. Oxi.                 B. Ozon.                C. Hidrosunfua.              D. Lưu huỳnh đioxit.
Câu 7: Cho phản ứng :  +   2SO3. Nồng độ ban đầu của và tương ứng là 4 mol/lít và 2 mol/lít. Khi cân bằng, có 80% đã phản ứng, khi đó nồng độ của và lần lượt là :
A. 3,2M và 3,2M.         B. 1,6M và 3,2M.         C. 0,8M và 0,4M.        D. 3,2M và 1,6M.
Câu 8. Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2(k)   2NH3 (k) ΔH < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất của hệ phản ứng.                               B. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.                              D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 9: Những chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. KCl, , , B. , KCl, HCl, NaCl
C. NaF, , , D. , HCl, Ba()2, NaF
Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, BaCl2, CuO, Ag, Al     B. Zn, Fe(OH)2, FeO, HCl, Au                       
C. CaCl2, K2O, Cu, Mg(OH)2, Mg D.  Al(OH)3, ZnO, BaCl2, Mg, Na2CO3
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch loãng thì thu được 4,032 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Fe                            B. Cu                                          C. Mg                                 D. Zn
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 29,75 gam KBr vào 50 ml dung dịch 4M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 47 gam                          B. 28,7 gam                    C. 37,6 gam                       D. 35,8 gam
Câu 13: Cần bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hòa hoàn toàn 50 ml dung dịch NaOH 3M ?
A. 130 ml                      B. 125 ml                 C. 100 ml                           D. 75 ml
Câu 14: Chất A là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 0,2 gam A  tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 0,376 gam kết tủa. Công thức của phân tử A là
A. CaCl2                       B. CaBr2                     C. CaI2                       D. CaF2
Câu 15: Sục 11,2 lít khí SO2 vào 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Dung dịch X gồm
A. NaHSO3, Na2SO3      B. NaHSO3, Na2SO3, NaOH     C. NaOH, Na2SO3    D. NaOH, NaHSO3
Câu 16: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 lít khí và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,2.              B. 14,875.                 
nguon VI OLET