SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG

 

 

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ KT HK2

NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN TIN HỌC – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

                                                                                                                                           

Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................

 

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

 

 

 

 

(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)

Câu 1. Các chế độ làm vic ca báo cáo ?

 A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang báo cáo

 C. Chế độ xem báo cáo D. Chế độ thiết kế và xem báo cáo

Câu 2. Để to báo cáo trong ca s CSDL đang làm vic nháy vào đối tượng nào sau đây?

 A. Reports  B. Forms C. Queries   D. Tables

Câu 3. Các thao tác có th thc hin trong chế độ thiết kế ca biu mu?

 A. Định dng Font ch cho các trường d liu và tiêu đề.

 B. Thêm, bt, thay đổi v trí kích thước các trường d liu

 C. . To nhng nút lnh.

 D. . Tt c đều đúng

Câu 4. Khi nhp d liu vào biu mu d liu đó s được cp nht vào.

 A. Tables B. Forms C. Queries D. Report

Câu 5. khi chế độ thiết kế mu hi ta có th thc hin mu hi để xem kết qu như thế nào ?

 A. Nháy nút  B. Tt c đều đúng

 C. Nháy nút  D. Chn View-> Datasheet view

Câu 6. Các thành phn trong CSDL bao gm ?

 A. Quan h B. . Tt c các đáp án trên đều đúng

 C. thuc tính, b D. Min

Câu 7. Bng đim có các trường 1tiết, Hc k để tìm nhng hc sinh có đim 1tiết trên 7 và đim thi hc k trên 5. trong dòng criteria ca trường hc k, biu thc điu kin nào sau đây là đúng?

 A. [1tiet] > 7 or  [hocky] > 5 B. 1tiet > 7 and hocky > 5

 C. [1tiet] > « 7 « and [hocky] > « 5 » D. [1tiet] > 7 and [hocky] > 5

Câu 8. Các yếu t ca CSDL bao gm ?

 A. Các ràng buc d liu B. Tt c đúng

1/5 - Mã đề 062


 C. Cu trúc d liu D. Các thao tác phép toán trên d liu

Câu 9. Chn đặc trưng ca CSDL quan h?

 A. Mt quan h có mt tên để phân bit vi các quan h khác

 B. Các b là không phân bit và th t các b là không quan trng

 C. Quan h có thuc tính là đa tr hay phc hp.

 D. Mi thuc tính có th trùng tên và th t các thuc tính là không quan trng

Câu 10. Trong ngôn ng truy vn các hàm nào sau đây dùng để gp nhóm ?

 A. Min, Max B. Sum  C. Tt c đều đúng   D. Count, Avg

Câu 11. Biu mu hình sau được b trí theo dng nào?

 A. Datasheet B. Ý kiến khác C. Columnar. D. Tabular.

Câu 12. Trong ngôn ng truy vn toán hng trong biu thc bao gm?

 A. Hàm

 B. Tên trường(Đóng vai trò là biến)

 C. Tên trường, Hng s, hng văn bn, hàm

 D. Hng s, hng văn bn

Câu 13. khi xây dng các truy vn trong Access, để hin th hoc không hin th mt trường trong mu hi ta chn dòng nào sau đây?

 A. Criteria B. Sort C. Show D. Field

Câu 14. Trong ngôn ng truy vn lưới QBE bao gm nhng thành phn chính nào ?

 A. Field, table, sort, show B. Field, table, sort, show, criteria

 C. table, sort, show, criteria D. Field, table, sort, criteria

Câu 15. Để to mu hi, trong ca s CSDL đang làm vic nháy vào đối tượng nào sau đây?

 A. Forms B. Tables  C. Queries   D. Reports

Câu 16. Thao tác vi CSDL bao gm:

 A. to CSDL, to bng, cp nht, báo cáo

 B. thêm, xóa, sa, sp xếp các bn ghi.

 C. to bng, biu mu, mu hi, báo cáo.

 D. to bng, cp nht, sp xếp bn ghi, truy vn CSDL, lp báo cáo.

Câu 17. Để sa cu trúc báo cáo trong access sau khi chn báo cáo ta chn?

 A.  B.  C.  D.

Câu 18. Trong mt CSDL phát biu nào sau đây là đúng?

 A. Giá tr d liu ti Khóa chính ca bng thường không trùng nhau

 B. Hai bng có th cùng tên

 C. Khi Sp xếp th t các bn ghi không thay đổi

 D. Hai bng có chung mt hoc nhiu trường

Câu 19. Để làm vic vi chế độ thiết kế  ca biu mu ta chn

 A. Chn biu mu ri nháy nút

1/5 - Mã đề 062


 B. hai câu trên đều sai.

 C. hai câu trên đều đúng

 D. Nháy nút nếu đang chế độ biu mu

Câu 20. Trong Access, d liu ngun ca mu hi được ly t?

 A. Queries   B. Reports C. Tables  D. Tables và Queries

Câu 21. Mu hi thường được s dng để?

 A. Sp xếp các bn ghi

 B. Tt c đều đúng

 C. Chn các bn ghi tha mãn đỉều kin cho trước

 D. Chn các trường để hin th tính toán

Câu 22. S dng mu hi để xác định s hc sinh trong mt lp ta dung hàm nào sau đây?

 A. Min B. Max   C. Sum D. Count

Câu 23. Trong ca s cơ s d liu đang làm vic để to mt mu hi  mi bng cách dùng thut sĩ, thao tác nào sau đây là đúng?

 A. Queries->Create Queries by Using Wirard

 B. Tables->Create Queries in Design View

 C. Queries->Create Queries in Design View

 D. Tables->Create Tables by Using Wirard

Câu 24. Trong chế độ thiết kế biu mu ta có th?

 A. S dng font ch tiếng vit

 B. Tt c các đáp án đều đúng

 C. Thay đổi ni dung các tiêu đề

 D. Thay đổi kích thứơc trường và di chuyn trường

Câu 25. Trong Access có my cách để to ra mt đối tượng truy vn

 A. 4 cách  B. 1cách C. 3cách  D. 2 cách

Câu 26. Để gp nhóm ta làm như thế nào ?

 A. Chn View-> Total

 B. Chn nút

 C. Chn View-> Total hoc Chn nút

 D. Chn Insert  -> Totals

Câu 27. Mô hình d liu được s dng nhiu nht hin nay là gì ?

 A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cp

 C. Mô hình d liu quan h D. Mô hình xon c

Câu 28. Để m mt mu hi đã có trong ca s CSDL , thao tác nào sau đây là đây là đúng?

 A. Queries->Create Queries by Using Wirard

 B. Queries -> Nháy đúp chut vào tên tp cn m.

 C. Queries->Create Queries in Design View

 D. Tables->Create Queries in Design View

Câu 29. Truy vn d liu có nghĩa là:

 A. In d liu B. Cp nht d liu

 C. Tìm kiếm và hin th d liu D. xóa các d liu không cn đến na.

1/5 - Mã đề 062


Câu 30. Mu hi là đối tượng dùng  để?

 A. được thiết kế để định dng, tính toán, tng hp các d liu được chn và in ra.

 B. Cho phép kết xut thông tin t mt bng hay nhiu bng

 C. Giúp cho vic nhp và hin th thông tin mt cách thun li

 D. Dùng để lưu d liu

Câu 31. khi xây dng các truy vn trong Access, để mô t điu kin trong mu hi ta nhp điu kin vào dòng nào sau đây?

 A. Sort B. Field C. Criteria D. Show

Câu 32. Chế độ làm vic ca mu hi là nhng chế độ nào?

 A. Chế độ trang d liu B. Chế độ biu mu

 C. Chế độ thiết kế D. chế độ thiết kế và trang d liu

Câu 33. Các chế độ làm vic ca báo cáo ?

 A. Chế độ thiết kế B. Chế độ xem báo cáo

 C. Chế độ thiết kế và xem báo cáo D. Chế độ trang báo cáo

Câu 34. Các phép toán Logic được s dng trong mu hi bao gm?

 A. Or B. Not, and, or C. Not D. and

Câu 35. khi xây dng các truy vn trong Access, để sp xếp  trong mu hi ta chn dòng nào sau đây?

 A. Show B. Field C. Sort D. Criteria

Câu 36. Có my chế độ làm vic vi biu mu?

 A. 2 chế độ B. 1 chế độ. C. Ý kiến khác D. 3 chế độ.

Câu 37. Trong ngôn ng truy vn biu thc s hc nào sau đây là đúng?

 A. Thành tin : [Soluong]*[Dongia] B. Thành tin : Soluong*Dongia

 C. Thành tin : (Soluong)*(Dongia)

Câu 38. Để qun lý sách trong nhà trường, trong CSDL có các bng cha các thông tin v sách gm có các trường: Masach, tensach, tacgia, Nhaxuatban, Ta chn trường mã sách làm khóa chính ca bng sách vì?

 A. Là trường duy nht có giá tr khác nhau gia các các bn ghi trong mt bng

 B. Trường này luôn có giá tr khác nhau gia các đối tượng

 C. Các giá tr thuc tính ca các cá th có th khác nhau, vì thế cn phi có trường Masach mà ta t quy ước phi có

 D. Là mt trường ca bng.

Câu 39. Câu nào sai trong nhng câu tr li sau:

 A. Chế độ thiết kế ca bng

 B. Chế độ thiết kế ca Report

1/5 - Mã đề 062


 C. Chế độ biu mu

 D. Chế độ trang d liu ca bng

Câu 40. Để làm vic trong chế độ biu mu ta làm thế nào ? 

 A. Nháy đúp chut lên tên biu mu

 B. . Tt c các đáp án trên đều đúng

 C. Chn biu mu ri nháy nút lnh Open

 D. . Nháy nút nếu đang chế độ thiết kế.

------ HẾT ------

1/5 - Mã đề 062

nguon VI OLET