ĐỀ THI OLYMPIC TIẾNG ANH TIỂU HỌC - KHỐI 5
CẤP TRƯỜNG – NH: 2009-2010
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ tên học sinh:………………………….............

Lớp:………………………………………

Trường:…………………………………..
Điểm bài thi:

Bằng số:…………………...

Bằng chữ:………………….
Số BD:


…………


PHẦN I. NGHE HIỂU. ( 1O ĐIỂM)
Hãy nghe đoạn văn sau và làm các bài tập cho dưới đây:
Bài tập 1: Nghe và khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu sau: ()
1/ Her name is Thuy. She is .............years old.
A. thirteen
B. twelve
C. ten

2/ She is a ............... .
A. student
B. teacher
C. doctor

3/ She has a ................, Minh.
A. sister
B. friend
C. brother




4/ She lives in a house near a ................ .
A. hotel
B. lake
C. park


Bài tập 2: Hãy nghe lại đoạn văn và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng (T) hoặc sai (F) với nội dung bài nghe.()
Statements
T
F

1. There is a river and a lake.



2. There is a school near the lake.



3. There are trees and flowers in the park.



4. It is a beautiful place.




PHẦN II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ ( 10 ĐIỂM)
Bài tập 1. Khoanh tròn một từ khác với các từ còn lại trong câu. ( 2,5 đ)
1. tonight tomorrow weekend badminton
2. play yesterday listen stay
3. picnic volleyball football tennis
4. great interesting good travel
5. doing going swimming spring

Bài tập 2. Khoanh tròn vào chữ cái A, B hoặc C để hoàn thành những câu sau ( 2,5đ)
1. His name ________Quoc Anh.
A. was B. is C. are D. were
2. I was born ________ September 20th 1992.
A. from B. at C. on D. in
3.He is ___________football in the schoolyard now.
A. play B. plays C. played D. playing
4. What ________you do yesterday?
A. did B. do C. does D. are
5.They often travel ________car.
A. in B. with C. on D. by
Bài tập 3. Hoàn thành đoạn đối thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn: ( 2,5đ)
birthday flowers give what Thursday.
Mary: What day is it today?
John: It’s (1) _____________
Mary: Well, We’re going to Alice’s (2)____________ party tomorrow.
John: Well, I’m going to give her some(3)__________.
Mary: I’m going to bring some candies.(4)__________ about you, Anna?
Anna: I’m going to (5)__________her a doll.
John: Alice is going to be very happy.

Bài tập 4. Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý ( 2,5đ)

1. She wants to be a _________________



2. She is _________________




3. In spring, I usually ___________________





4. He’s going to _______________ in the park.




5. What’s the matter with you?
I have a _____________



PHẦN III. ĐỌC HIỂU ( 10 ĐIỂM)
Bài tập 1. Đọc đoạn văn sau và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 5đ)
Next weekend Dvid and his friends are going to visit Sam Son. They are going to travel by bus. They’re going to stay in a hotel and have seafood there. They’re going to swim and take photos. They’re going to buy some souvenirs for their families.
1. David and his __________ are going to visit Samson.
A. family B. uncle C. friends
2. They are going to travel by___________.
A. bus B. car C. train
3. They are going to have _______________
A. bread B
nguon VI OLET