TRƯỜNG THPT LẠC SƠN
-------------------------
Họ tên: ……………………………
Lớp …………….
ĐỀ KIỂM TRA
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; ;Br = 80;; S = 32; Cl = 35,5; Li=7, Na=23 ; K = 39; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Ag = 108; Be=9, Mg =24, Ca= 40, Sr=88, Ba = 137

Câu 1: Cho 3,12 g kim loại nhóm IA tác dụng với H2O thu được 0,896 lít H2 (đktc). Tìm tên kim loại
A. Cs B. Na C. K D. Li
Câu 2: Glyxin không tham gia phản ứng với chất nào dưới đây?
A. HCl B. NaCl C. C2H5OH D. NaOH
Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + Cl2 FeCl2 B. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
C. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O D. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Câu 4: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
A. khối lượng riêng của kim loại B. tính chất của kim loại
C. các electron tự do trong tinh thể kim loại D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
Câu 5: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50 B. 150 C. 100 D. 200
Câu 6: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. Al2O3
Câu 7: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa Ca(HCO3)2 và MgCl2 cần dùng:
A. NaHCO3 B. Ca(OH)2 C. K3PO4 D. HCl
Câu 8: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 9: Cặp polime nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Cao su buna, nilon-6 B. poli(etylen-terephtalat), nilon-6
C. thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6 D. PE, tơ nitron.
Câu 10: Chất khí X tập trung nhiều ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn tia tử ngoại, bảo vệ sự sống trên Trái Đất. Trong đời sống, chất khí X còn được dùng để sát trùng nước sinh hoạt, chữa sâu răng…. Chất X là:
A. O2. B. N2. C. O3. D. Cl2.
Câu 11: Cho 0,5g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Be B. Ba C. Mg D. Ca
Câu 12: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch FeCl3. B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 13: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2 B. +6 C. +4 D. +3
Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội ?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Al
Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất;
A. Li B. Hg C. Al D. W
Câu 16: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. Na B. Mg C. Ca D. K
Câu 17: Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 18: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch
nguon VI OLET