Lương Quốc Vinh 0984252871  
THPT BA CHÚC  
TỔ TIN HỌC  
THI HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC  
NĂM HỌC 2017-2018- TG: 40 phút  
------  
Hình thức: thực hành, 2hs/1nhóm/1máy/1bài  
Bài 1. 0.5 điểm  
Tạo csdl có tên theo mẫu: 12a..-họ tên (có khoảng cách giữa các từ)-thi hki.  
Bài 2. 1.5 điểm  
Tạo bảng có tên Hocsinh với cấu trúc sau:  
Tên trường  
Mã hs  
Họ tên  
Kiểm dữ liệu  
Autonumber  
Text  
Được chọn làm khóa chính  
Đoàn viên  
Giới tính  
Tin  
Yes/no  
Text  
Number  
Bài 3. 1.0 điểm  
Nhập dữ liệu cho bảng hocsinh  
Mã hs  
Họ tên  
Đoàn viên  
Yes  
No  
No  
Yes  
Giới tính  
Nam  
Nữ  
Nam  
Nữ  
Tin  
6
7
9
5
1
2
3
4
Lê Văn Trật  
Nguyễn thị Tự  
Cao Công Làm  
Thái Thị Bài  
Bài 4. 1.0 điểm  
Tạo biểu mẫu có tên là nhập dữ liệu hs, chứa tất cả trường của bảng hocsinh.  
Bài 5. 2.0điểm  
.5 điểm a. Di chuyển trường giới tính lên kế sau trường họ tên.  
0
0
1
.5 điểm b. sắp xếp điểm tin tăng.  
.0 điểm c. Thêm trường tổ có kế sau trường giới tính có nội dung là 1 3 2 4  
Bài 6. 3.0điểm  
1
.0 điểm a. Tạo mẫu hỏi có tên là bài 6a, thể hiện nội dung cho biết các học sinh nam có điểm  
tin trên 7 hoặc những bạn nữ là đoàn viên.  
2
.0 điểm b. Tạo mẫu hỏi có tên là bài 6b, cho biết danh sách điểm trung bình tin của các bạn  
đoàn viên.  
Chú ý:  
1
.0 điểm còn lại chấm cho các nội dung: Thái độ, vệ sinh,.. trong thời gian làm bài của từng  
học sinh/nhóm.  
---Hết—  
Người soạn: lương quốc vinh 0984252871.  
1
Lương Quốc Vinh 0984252871  
Hướng dẫn chấm và thang điểm  
Bài 1 0.5điểm  
Nếu đặt tên csdl đúng mẫu 12a..-họ tên (có khoảng cách giữa các từ)-thi hki thì được 0.5 điểm,  
ngược lại thì được 0.0điểm.  
Bài 2. 1.5điểm  
Chia làm các ý nhỏ:  
Nếu làm đúng các yêu cầu: Tên bảng hocsinh và chọn khóa chính cho trường mã hs thì được 0.5  
điểm ngược lại được 0.0 điểm.  
Nếu làm đúng các yêu cầu: mã hs và kiểu autonumber thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm.  
Nếu làm đúng các yêu cầu: họ tên và kiểu text thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm.  
Nếu làm đúng các yêu cầu: đoàn viên và kiểu yes/no thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm.  
Nếu làm đúng các yêu cầu: giới tính và kiểu text thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm.  
Nếu làm đúng các yêu cầu: tin và kiểu number thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm.  
Bài 3. 1.0 điểm  
Nếu nhập đúng và đủ tất cả 4 hàng thì được 1.0 điểm, ngược lại thì được 0.5 điểm.  
Bài 4. 1.0điểm  
Nếu đặt đúng tên biểu mẫu “nhập dữ liệu hs” thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm.  
Nếu chọn đủ 5 trường thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm.  
Bài 5. 2.0điểm  
a. nếu làm đúng hết các yêu cầu thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm.  
b. nếu làm đúng hết các yêu cầu thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm.  
c. Thêm trường tổ chia làm hai ý:  
Đúng vị trí thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm.  
Đúng tên trường và đúng đủ nội dung của trường thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm.  
Bài 6. 3.0điểm  
a. 1.0 điểm  
Nếu chọn đủ các trường giới tính, tin, đoàn viên, đặt đúng tên bài 6a thì được 0.5 điểm, ngược lại  
sai bất kì thì được 0.0 điểm.  
Nếu điền đúng tất cả điều kiện:  
Hàng criteria là “nam” cho cột giới tính và >7 cho cột tin  
Hàng or là “nữ” cho cột giới tính và đoàn viên là yes thì được 0.5 điểm, ngược lại sai bất kì thì  
được 0.0 điểm.  
b. 2.0 điểm.  
Nếu chọn đủ các trường tin, đoàn viên và đặt đúng tên bài 6b thì được 1.0 điểm, ngược lại sai bất  
kì thì được 0.5 điểm.  
Nếu điền đúng tất cả nội dung:  
Hàng total: cột tin dùng avg  
Hàng criteria: cột đoàn viên là yes thì được 1.0 điểm, ngược lại sai bất kì thì được 0.5 điểm.  
--Hết--  
2
nguon VI OLET