******* XIN TRÂN TRỌNG GIỚI THIỆU BỘ CỰC PHẨM!***********
=====>>> BÀI TẬP "THỰC HÀNH CHUYÊN SÂU" ANH 6789 (NEW)
- Link xem thử E6 Unit 1: https://drive.google.com/file/d/1KKOvIgtNrD1nm8PIK4zqHiYVGlIXK3ml/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E7 Unit 1: https://drive.google.com/file/d/1KKdocjyM1MGEkzhemD38ngxnnGim0Uue/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E8 Unit 1:
https://drive.google.com/file/d/1KO0quTcNYy50SgBd5iubShJ_QV0kyVN9/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E9 Unit 1:
https://drive.google.com/file/d/1KVlZPsHKj3usiJ8Sdtk7k6lozTBH2g1y/view?usp=drivesdk
@ Hãy liên hệ em zalo O937-351-107 để biết thêm thông tin sở hữu bộ bản word giá rẻ + đẹp và hay này nhé!
--------------- Xin chân thành cảm ơn!----------------
ENGLISH 7
HỌC KỲ 1
UNIT 1: HOBBIES
A. TỪ VỰNG:
1. a piece of cake (idiom) / :s /: dễ ợt
2. arranging flowers //: cắm hoa
3. bird-watching (n) / ːd /: quan sát chim chóc
4. board game (n) /ːd /: trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve (v) / ːv /: chạm, khắc
6. carved (adj) / ːvd /: được chạm, khắc
7. collage (n) / ːʒ /: một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell (n) / /: vỏ trứng
9. fragile (adj) / /: dễ vỡ
10. gardening (n) / ː/: làm vườn
11. horse-riding (n) / ːs, /: cưỡi ngựa
12. ice-skating (n) / , /: trượt băng
13. making model / , /: làm mô hình
14. making pottery / /: nặn đồ gốm
15. melody / /: giai điệu
16. monopoly (n) / /: cờ tỉ phú
17. mountain climbing (n) / , /: leo núi
18. share (v) / /: chia sẻ
19. skating (n) / /: trượt pa tanh
20. strange (adj) / /: lạ
21. surfing (n) / ː/: lướt sóng
22. unique (adj) / ˈni:k /: độc đáo
23. unusual (adj) / :/: khác thường

B. NGỮ PHÁP:
I.   PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
1. CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1.1. Diễn tả hành động xảy ra lặp đi lặp lại hàng ngày.
Ví dụ: We go to the cinema every weekend. (Chúng tôi đi xem phim vào mỗi ngày cuối tuần.)
1.2. Miêu tả lịch trình, chương trình hay thời gian biểu (ngụ ý tương lai)
Ví dụ: Oh no! The train leaves at 5 pm. (Ôi không! Tàu sẽ rời đi lúc 5 giờ.)
           The cartoon starts at 7:45 p.m. (Bộ phim hoạt hình bắt đầu lúc 7:45 tối.)

1.3. Miêu tả thực tế hay một sự thực hiển nhiên.
 Ví dụ: She works as a nurse. (Cô ấy là một y tá.)             The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở đằng đông.)
1.4. Miêu tả các trạng thái ở hiện tại.
Ví dụ: I am thirsty. (Tôi khát.), I am not happy. (Tôi không vui.)
2. DẠNG THỨC CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
2.1.Với động từ to be:
* Dạng khẳng định: 
 S + is/ are/am……

- I am được viết tắt là “I`m”
                    I am tired. (Tôi mệt.) hay (I`m tired.)  (Tôi mệt.)
- She/ He/ It/ Singular noun (danh từ số it)/ Uncountable noun (danh từ không đếm được) + is được viết tắt là “`s”
Ví dụ: He is happy. (Anh ấy vui.) hay He`s happy. (Anh ấy vui.)
- We/ You/ They/ Plural noun (danh từ số nhiều + are, được viết tắt (`re)
Ví dụ: They are happy. (Bọn họ vui vẻ.) hay (They`re happy.)  (Bọn họ vui vẻ.)
*  Dạng phủ định: 
 S + is/ are/ am+ not……….

- I + am not (`m not)…………
Ví dụ: I am not happy. (Tôi không vui.) hay I`m not happy. (Tôi không vui
nguon VI OLET