******* XIN TRÂN TRỌNG GIỚI THIỆU BỘ CỰC PHẨM!***********
=====>>> BÀI TẬP "THỰC HÀNH CHUYÊN SÂU" ANH 6789 (NEW)
- Link xem thử E6 Unit 1: https://drive.google.com/file/d/1KKOvIgtNrD1nm8PIK4zqHiYVGlIXK3ml/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E7 Unit 1: https://drive.google.com/file/d/1KKdocjyM1MGEkzhemD38ngxnnGim0Uue/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E8 Unit 1:
https://drive.google.com/file/d/1KO0quTcNYy50SgBd5iubShJ_QV0kyVN9/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E9 Unit 1:
https://drive.google.com/file/d/1KVlZPsHKj3usiJ8Sdtk7k6lozTBH2g1y/view?usp=drivesdk
@ Hãy liên hệ em zalo O937-351-107 để biết thêm thông tin sở hữu bộ bản word giá rẻ + đẹp và hay này nhé!
--------------- Xin chân thành cảm ơn!----------------
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
A. TỪ VỰNG:
1. artisan /:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
3. workshop /:/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction // (n.): điểm hấp dẫn
5. preserve /:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity /ɔ:/ (n.): tính xác thực, chân thật
7. cast /:st/ (v.): đúc (đồng…)
8. craft /:ft/ (n.): nghề thủ công
9. craftsman /:/ (n.): thợ làm đồ thủ công
10. team-building /’ti:m / (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead // (n.): mặt trống
12. embroider /(r)/ (v.): thêu
13. frame // (n.): khung
14. lacquerware /(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /(r)/ (n.): lớp (lá…)
16. mould // (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture /(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface /:/ (n.): bề mặt
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /:n / (phr. v.): xuất hiện, đến
22. set off /set / (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down // (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down /:s / (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
26. turn down /:n / (phr. v.): từ chối
27. set up /set / (phr. v.): thành lập, tạo dựng
28. take over // (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on // (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
31. carve /:v/ (v.): chạm, khắc
32. stage // (n.): bước, giai đoạn
33. artefact /:/ (n.): đồ tạo tác
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /:/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
36. willow // (n.): cây liễu
37. charcoal /:/ (n.): chì, chì than (để vẽ) 
38. numerous /’nju:/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn

B. NGỮ PHÁP:
I. COMPLEX SENTENCES (CÂU PHỨC) 
– Là câu chứa một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và một hay nhiều mệnh đề phụ thuộc. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc như: because, before, that, which, although, as, if, in order that, since, when, who...
Ví dụ:            When I came, they were watching TV. (Khi chúng tôi đến, họ đang xem ti vi.)
           We`ll go out if the rain stops. (Chúng tôi sẽ ra ngoài nếu như trời tạnh mưa.)
           Although he`s 72, he still walks to work every day.           (Mặc dù ông ấy đã 72 tuổi, ông ấy vẫn
nguon VI OLET