TUẦN 3
Ngày dạy:
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.
- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
- GDHS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị :
- GV: Hệ thống bài tập
- HS: Vở
III.Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
Hoạt động học

KĐ

Hoạt động1 : Ôn cách thực hiện 4 phép tính về phân số
MT : Năm vững cách thực hiện
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : cùng mẫu số và khác mẫu số
- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
Hoạt động 2: Thực hành
MT : Rèn luyện kĩ năng tính.

Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau:
a.
Cách 1 :
Cách 2 :
b)
- Gv chấm bài. Nhận xét

Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính)
a) 
b) 
c) (Nâng cao)



Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, trong đó có  số HS thích học toán, có  số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ?
- GvHD phân tích đề bài.
- Gv chấm bài. Nhận xét
HĐ nối tiếp
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số





- HS nêu
- Góp ý






- HS làm vở
- Sửa bài
Góp ý










- HS nêu lại cách tính

b) HS làm tương tự.





- HS đọc đề và phân tích
- Làm vở
Sửa bài
- HS lắng nghe và thực hiện..




Tiếng việt
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục đích
- Củng cố về từ đông nghĩa;
- Luyện viết đúng chính tả với âm g/gh; ng/ngh.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị :
- Gv: Nội dung bài tập, phấn màu.
- HS: vở
III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
Hoạt động học

KĐ

Hoạt động1: HS đọc phần ghi nhớ SGK /8.
MT:Nắm được từ đồng nghĩa
- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD?
- GV nhận xét.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
- MT: Nắm vững kiến thức đã học.
Bài 1:
H: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông
- GV nhận xét chung.

Bài 2:
H: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn.
a) Còn…..gì nữa mà nũng nịu.
b) …..lại đây chú bảo!
c) Thân hình……
d) Người …..nhưng rất khỏe.
Lời giải: a) Bé bỏng b) Bé con
c) Nhỏ nhắn d) Nhỏ con.

Bài 3:
H: Ghi tiếng thích hợp có chứa âm: g/gh; ng/ngh vào đoạn văn sau:
Gió bấc thật đáng …ét
Cái thân …ầy khô đét
Chân tay dài …êu…ao
Chỉ …ây toàn chuyện dữ
Vặt trụi xoan trước ..õ
Rồi lại …é vào vườn
Xoay luống rau …iêng…ả
Gió bấc toàn …ịch ác
Nên ai cũng …ại chơi.
HĐ nối tiếp
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.





- HS thực hiện.













- HS trao đổi nhóm 2
Trình bày




- Làm cá nhân
- Thi Đua








- HS lắng nghe, thực hiện vào vở.
- Thi đua



TUẦN 4
Ngày dạy: Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu :
nguon VI OLET