NI DUNG TIU LUN VỀ  
NG DNG CNTT TRONG (DY HC/QUẢN LÝ/…)  
1
. Lý do chn chủ đề tiu lun (1.0 điểm)  
Trình bày được lý do chọn đề tài (lp luận để nêu bật các lý do dưới đây):  
.1. Lý do pháp lý (0.25 điểm).  
1
Trình bày các văn bản (có trích các đoạn liên quan đến đề tài) theo thtca:  
-
Đảng và Nhà nước về ứng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) (phần này  
có trong tài liu);  
-
Ngành giáo dc về ứng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…); (chú ý hàng  
năm BGD đều có văn bn hướng dn nhim v CNTT)  
-
S, Phòng Giáo dc & Đào tạo địa phương về ứng dng CNTT trong (dy  
hc/quản lý/…).  
1
.2. Lý do vlý luận (0.25 đim).  
Nêu ý nghĩa của vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) (xem trong  
tài liu và trích ra phần liên quan đến đề tài).  
1
.3. Lý do thc tiễn (0.50 điểm).  
Đưa ra nhng nhận định khái quát v vic ng dng CNTT trong (dy hc/qun  
lý/…) ở trường, thường xut phát t:  
Nhng bt cp v vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) đang còn  
tồn đọng của đơn vtrong những năm học trước;  
Trình bày các yêu cu phải đáp ứng tình hình trong năm học mi.  
-
-
Từ đó nói bật lên được tính cp thiết của đề tài.  
2
. Phân tích tình hình thc tế v vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…)  
tại trường đang công tác (4.0 điểm)  
2
.1. Khái quát về trường học đang công tác (0.5 điểm).  
Trình bày điều kin kinh tế-xã hội, đặc điểm ni bt của trường đang công tác.  
Chú ý ch nêu những đặc điểm ni bt, có liên quan hoc ảnh hưởng đến vic ng  
dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) của nhà trưng.  
2
.2. Thc trng vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) ở trường đang công  
tác (Minh ha bng các sliu thc tế ...) ( 1.25 điểm).  
Tùy phm vi của đề tài mà trình bày thc trng của trường:  
-
V nhn thc ca cán b, giáo viên trong vic ng dng CNTT trong (dy  
hc/quản lý/…);  
-
Về cơ sở vt cht-k thuật đáp ứng cho vic ng dng CNTT trong (dy  
hc/quản lý/…);  
-
-
Vvic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…);  
V công tác qun lý vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) của Hiu  
trưởng (thc hin 4 chức năng: kế hoch, tchc, chỉ đạo, kim tra).  
2
.3. Những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức để đổi mi/nâng cao chất lượng  
ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) ở trường đang công tác (1.25 điểm).  
Phân tích thc trạng để ch ra điểm mnh, yếu trong vic ng dng CNTT trong  
(
dy hc/quản lý/…) ở nhà trường trong thời gian qua. Để ci tiến vic ng dng  
CNTT trong (dy hc/quản lý/…) trong thời gian ti sẽ có cơ hội và gp nhng thách  
thc gì? (Chú ý thun lợi, khó khăn  môi trường bên trong; cơ hội, thách thc là môi  
trường bên ngoài). Điểm mnh nào sẽ được phát huy? Điểm yếu nào cn phi sm  
khc phc?  
2
.4. Kinh nghim thc tế/nhng việc đã làm của đơn vị trong vic ng dng CNTT  
trong (dy hc/quản lý/…). Nêu một s tình hung tiêu biu  nhà trường/kinh nghim  
gii quyết các tình huống này; Phân tích nguyên nhân thành công, chưa thành công  
(1.0 điểm).  
Trình bày mt s kinh nghim đối vi vic ng dng CNTT trong (dy  
hc/quản lý/…) tại trường. Ch ra nguyên nhân những điều làm được, chưa làm được  
trong vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…).  th nêu mt s tình hung,  
rào cn gp phi trong quá trình ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) tại đơn vị  
và cách xử lý, cách vượt qua rào cản mà nhà trường hoc bản thân đã làm.  
3
. Kế hoch hành động để vn dng những điều đã học trong công việc được giao  
ở trường đang công tác (3.5 điểm)  
Đưa ra được các hoạt động d kiến thc hin trong thi gian t 1 tháng đến 1  
năm sau khi hoàn thành khóa học.  
Kế hoạch hành động cn nêu:  
-
-
-
Tên công vic/ni dung công vic;  
Kết qu/mc tiêu cần đạt;  
Người/đơn vị thc hin;  
-
-
-
-
Người/đơn vị phi hp thc hin (nếu có);  
Điều kin thc hiện (kinh phí, phương tiện, thi gian thc hin);  
Cách thc thc hin;  
D kiến những khó khăn, rủi ro khi thc hin; bin pháp khc phục khó khăn,  
ri ro  
Kinh nghim cho thy nên s dng dng cột như sau để xây dng kế hoch  
hành động, sau đó sẽ chép li dạng dòng, điều này giúp ta phát hin nhng bt hp lý  
v mt logic gia các phn.  
Dkiến  
Điều kin  
thc hin  
(kinh phí,  
phương  
nhng  
khó khăn,  
ri ro khi  
thc hin;  
bin pháp  
khc phc  
khó khăn,  
rủi ro…  
7
Người/  
đơn vị  
Tên công  
Kết  
Người/  
đơn vị  
vic/ni  
qu/mc  
Cách thc  
thc hin  
phi hp  
dung công tiêu cn  
thc hin thc hin tin, thi  
vic  
đạt  
(
nếu có)  
gian thc  
hin)  
1
2
3
4
5
6
Hoc  
Công vic 1  
1
Mục đích/kết quả  
cần đạt  
Người/đơn vị thc  
hin  
Người/đơn vị phi  
hp (nếu có)  
Điều kin thc  
hin  
Cách thc thc  
hin  
Rủi ro, khó khăn  
Hướng khc phc  
2
Công vic 2  
Mục đích/kết quả  
cần đạt  
Người/đơn vị thc  
hin  
Người/đơn vị phi  
hp (nếu có)  
Điều kin thc  
hin  
Cách thc thc  
hin  
Rủi ro, khó khăn  
Hướng khc phc  
3
Công việc n…  
Chú ý v t l các phn trình bày trong 7 mc trên. Mc 6 phi luôn nhiu  
hơn mục 1. Logic gia các phn là rt quan trng. Chng hn các mc 3,4,5, 6  
phi phù hp mc 2. Mục 7 có liên quan đến mục 3,4,5…  
4
. Kết lun và kiến ngh(1.0 điểm)  
Nhận định chung v vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) ở  
trường đang công tác;  
-
-
Nhng kiến ngh vi B giáo dc, S giáo dc, Phòng giáo dc,  
Trường… để vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) ở trường hiu quả  
hơn.  
Hình thc trình bày (0.5 điểm)  
NI DUNG TIU LUN VỀ  
QUN LÝ VIC NG DNG CNTT  
TRONG DY HC/QUẢN LÝ …)  
1
. Lý do chn chủ đề tiu lun (1.0 điểm)  
Trình bày được lý do chọn đề tài (lp luận để nêu bật các lý do dưới đây):  
1
.1. Lý do pháp lý (0.25 điểm).  
Trình bày các văn bản (có trích các đoạn liên quan đến đề tài) theo thtca:  
-
Đảng và Nhà nước v qun lý vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý…)  
(trích các nội dung trong văn bản có yêu cầu người qun lý phi nâng cao nhn thc về  
vic ng dng CNTT trong nhà trường, lp kế hoch, t chc, ch đạo, kiểm tra, đánh  
giá vic thc hin ng dụng CNTT trong nhà trường…);  
-
Ngành giáo dc v qun lý vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý…)  
tìm trong hướng dn thc hin nhim v CNTT trong từng năm học đối với cơ sở  
giáo dc do Bộ GD&ĐT ban hành);  
S, Phòng Giáo dục & Đào tạo địa phương về qun lý vic ng dng CNTT  
trong (dy hc/quản lý…).  
(
-
1
.2. Lý do vlý luận (0.25 đim).  
ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý…) nằm trong nhim v năm học, là  
mt ni dung qun lý  
Nêu các ni dung qun lý vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý…)  
Vai trò của người qun lý trong vic ng dng CNTT trong (dy hc, qun  
lý…)  
1
.3. Lý do thc tiễn (0.50 điểm).  
Đưa ra những nhận định khái quát v công tác qun lý vic ng dng CNTT  
trong (dy hc/quản lý/…) ở trường, thưng xut phát t:  
Nhng bt cp trong công tác qun lý vic ng dng CNTT trong (dy  
hc/quản lý/…) đang còn tồn đọng của đơn vị ở những năm học trước;  
Yêu cu phải đáp ứng tình hình trong năm học mi.  
Từ đó nói bật lên được tính cp thiết của đề tài.  
-
-
2
. Phân tích tình hình thc tế v công tác qun lý vic ng dng CNTT trong (dy  
hc/quản lý/…) tại trường đang công tác (4.0 điểm)  
2
.1. Khái quát về trường học đang công tác (0.5 điểm).  
Trình bày điều kin kinh tế-xã hội, đặc điểm ni bt của trường đang công tác.  
Chú ý chnêu những đặc điểm ni bt, có liên quan hoc ảnh hưởng đến công tác qun  
vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) của nhà trường.  
2
.2. Thc trng công tác qun lý vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) ở  
trường đang công tác (Minh họa bng các sliu thc tế ...) ( 1.25 điểm).  
Tùy phm vi của đề tài mà trình bày thc trng của trường:  
-
V nhn thc ca Hiệu trưởng đối vi công tác qun lý vic ng dng CNTT  
trong (dy hc/quản lý/…);  
-
V công tác qun lý vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) của Hiu  
trưởng (thc hin 4 chức năng: kế hoch, tchc, chỉ đạo, kim tra). Cth:  
+Triển khai văn bản cp trên về ứng dng CNTT trong (dy hc/quản lý…) thế  
nào?  
+Xây dng kế hoch ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý…) ra sao? Có đề  
ra được mc tiêu rõ ràng, c th. Bin pháp thc hin có phù hp, kh thi, có tạo động  
lc cho giáo viên, nhân viên?  
+Vic phân công thc hin kế hoch có rõ ràng, phù hp?  
+Việc ban hành các qui định v vic ng dng CNTT trong dy hc/qun lý thế  
nào?  
+
+
+
Vic chỉ đạo có sâu sát, kp thi?  
Vic kim tra thc hin kế hoch thế nào?  
Vic t chức đánh giá, rút kinh nghim vic thc hin kế hoch ng dng  
CNTT trong (dy hc/quản lý…) ra sao?  
.3. Những điểm mnh, yếu,  hội, thách thc để đổi mi/nâng cao chất lượng qun  
2
ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) ở trường đang công tác (1.25 đim).  
Phân tích thc trạng để ch ra điểm mnh, yếu trong công tác qun lý vic ng  
dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) ở nhà trường trong thời gian qua. Để đổi  
mi/nâng cao chất lượng công tác qun lý vic ng dng CNTT trong (dy hc/qun  
lý/…) trong thời gian ti s  nhng  hội và thách thc gì? (Chú ý thun li, khó  
khăn  môi trường bên trong;  hội, thách thc là môi trường bên ngoài). Điểm mnh  
nào sẽ được phát huy? Điểm yếu nào cn phi sm khc phc?  
2
.4. Kinh nghim thc tế/nhng việc đã làm của đơn vị trong công tác qun lý vic  
ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…). Phân tích nguyên nhân thành công, chưa  
thành công (1.0 điểm).  
Trình bày mt s kinh nghiệm đối vi vic qun lý ng dng CNTT trong (dy  
hc/quản lý/…) tại trường. Ch ra nguyên nhân những điều làm được, chưa làm được  
trong vic qun lý ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…). Có th nêu mt s tình  
hung gp phi trong quá trình qun lý ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) tại  
đơn vị và cách xử lý, cách vượt qua rào cản mà nhà trường hoc bản thân đã làm.  
3
. Kế hoạch hành động để vn dng những điều đã học trong công vic được giao  
ở trường đang công tác (3.5 điểm)  
Đưa ra được các hoạt động d kiến thc hin trong thi gian từ 1 tháng đến 1  
năm sau khi hoàn thành khóa hc.  
Kế hoạch hành động cn nêu:  
-
Tên công vic/ni dung công vic;  
-
Kết qu/mc tiêu cần đạt;  
-
Người/đơn vị thc hin;  
-
Người/đơn vị phi hp thc hin (nếu có);  
Điều kin thc hiện (kinh phí, phương tiện, thi gian thc hin);  
Cách thc thc hin;  
-
-
-
D kiến những khó khăn, rủi ro khi thc hin; bin pháp khc phục khó khăn,  
rủi ro…  
Kinh nghim cho thy nên s dng dng cột như sau để xây dng kế hoch  
hành động, sau đó sẽ chép li dạng dòng, điều này giúp ta phát hin nhng bt hp lý  
v mt logic gia các phn.  
Điều kin  
thc hin  
Dkiến  
nhng  
Người/  
đơn vị  
Tên công  
Kết  
Người/  
vic/ni  
qu/mc  
(kinh phí, Cách thc khó khăn,  
đơn vị  
phi hp  
dung công tiêu cn  
vic đạt  
phương  
tin, thi  
gian thc  
thc hin ri ro khi  
thc hin;  
thc hin thc hin  
nếu có)  
(
bin pháp  
hin)  
khc phc  
khó khăn,  
rủi ro…  
7
1
2
3
4
5
6
Hoc  
Công vic 1  
1
Mc đích/kết quả  
cần đạt  
Người/đơn vị thc  
hin  
Người/đơn vị phi  
hp (nếu có)  
Điều kin thc  
hin  
Cách thc thc  
hin  
Rủi ro, khó khăn  
Hướng khc phc  
2
Công vic 2  
Mục đích/kết quả  
cần đạt  
Người/đơn vị thc  
hin  
Người/đơn vị phi  
hp (nếu có)  
Điều kin thc  
hin  
Cách thc thc  
hin  
Rủi ro, khó khăn  
Hướng khc phc  
3
Công việc n…  
Chú ý v t l các phn trình bày trong 7 mc trên. Mc 6 phi luôn nhiu  
hơn mục 1. Logic gia các phn là rt quan trng. Chng hn các mc 3,4,5, 6  
phi phù hp mc 2. Mục 7 có liên quan đến mục 3,4,5…  
4
. Kết lun và kiến ngh(1.0 điểm)  
Nhận định chung v công tác qun lý vic ng dng CNTT trong (dy  
hc/quản lý/…) ở trường đang công tác;  
Nhng kiến ngh vi B giáo dc, S giáo dc, Phòng giáo dc,  
-
-
Trường… để qun lý vic ng dng CNTT trong (dy hc/quản lý/…) ở trường  
hiu qu hơn.  
5
. Hình thc trình bày (0.5 điểm)  
nguon VI OLET