BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

Câu 1:Cáchạtcấutạonênhạtnhâncủahầuhếtcácnguyêntửlà
A. nơtron, electron B. electron, nơtron, proton C. electron, proton D. proton, nơtron
Câu 2:Chọncâuphátbiểusai:
A. Sốkhốibằngtổngsốhạt p và n B. Tổngsố p vàsố e đượcgọilàsốkhối
C. Trong 1 nguyêntửsố p = số e = sồđơnvịđiệntíchhạtnhânD. Số p bằngsố e
Câu 3:Nguyêntửcủanguyêntốnàosauđâycósốhạtnơtronnhỏnhất ?
A. F B. ScC. K D. Ca
Câu 4:SắpxếpcácnguyêntửsautheothứtựtăngdầnsốNơtron
A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca
C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl;
Câu 5: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 1, Na; 2, C; 3, F; 4, Cl;
A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1
Câu 6: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: Cho cấuhình electron củaNa(Z = 11): 1s22s22p63s1. Hỏi Na thuộcloạinguyêntốgì?
A. Nguyêntố s B Nguyêntố p C. Nguyêntố d D. Nguyêntố f
Câu 8:TrongnguyêntửRbcótổngsốhạt p và n là: A. 49 B. 123 C.37 D. 86
Câu 9: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là: A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 10: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là: A. 20 B. 9 C. 28 D. 19
Câu 11:Cho cấuhình electron củaFe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộcloạinguyêntốgì?
A. Nguyêntố s B Nguyêntố p C. Nguyêntố d D. Nguyêntố f
Câu 12:NhữngnguyêntửCa, K, Sccócùng:
A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối
Câu 13: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton
Câu 14:ĐồngcóhaiđồngvịCu vàCu chúngkhácnhauvề:
A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khối
Câu 15: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
A. sốnơtronvà proton B. sốnơtron C. số proton tronghạtnhân D. sốkhối.
Câu 16:Nguyêntửkhácvớinguyêntửlànguyêntử Li có:
A. nhiềuhơn 1p B. íthơn 2p C. íthơn 2n D. nhiềuhơn 1n
Câu 17:Nguyêntửcósố electron lớpngoàicùngtốiđalà
A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 18:Nguyêntửnàosauđâychứanhiềunơtronnhất?
A.24Mg(Z=12) B.23Na(Z=11) C.65Cu(Z=29) D.56Fe(Z=26)
Câu 19: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 20. Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 21: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 22: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là: A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 23: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là: A. 7 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R có thể là: A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Câu 25: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 là của nguyên
nguon VI OLET