ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?
A. H2SO4 B. SO3 C. SO2 D. O3
Câu 2. Trong nhóm oxi theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :
A. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng
B. Tính phi kim giảm, độ âm điện tăng, bán kính tăng
C. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng
D. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng
Câu 3. Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do
A. Sự oxi hóa tinh bột B. Sự oxi hóa Kali C. Sự oxi hóa Iotua D. Sự oxi hóa ozon
Câu 4. Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội?
A. Cr B. Al C. Fe D. Zn
Câu 5. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 6. Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 7. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc.
Câu 8. Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là
A. +1; +3; +5; +7 B. -2, 0, +4, +6 C. -1; 0; +1; +3; +5; +7 D. -2; 0; +6; +7
Câu 9. Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 10. Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np3 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np4
Câu 11. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột gạo B. Bột Fe C. Tất cả đều được D. Bột S
Câu 12. Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 13. Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2).
Nhận xét nào đúng ?
A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử. D.Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử
Câu 14. Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là:
A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch Br2 và dung dịch nước vôi trong
Câu 15. Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A. H2S + 2NaCl  Na2S + 2HCl B. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O
C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3 D. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
Câu 16. Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y gồm A. CuS và FeS. B. CuS và S. C. CuS. D. Fe2S3 và CuS.
Câu 17. Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng
nguon VI OLET