KIỂM TRA HOÁ 11 ( hidrocacbon )

Họ và tên ...........................................................................................Lớp ....................................

I.Trắc nghiệm (8 điểm)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.Ca=40;Br=80

Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH­2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.  C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.

Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HCl, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

A. CH3-CH2-CHCl-CH2Cl.    C. CH3-CH2-CHCl-CH3.

B. CH2Cl-CH2-CH2-CH2Cl .    D. CH3-CH2-CH2-CH2Cl

Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:

A. 5,23.   B. 3,25.   C. 5,35.  D. 10,46.

Câu 4: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?

A. propen, but-1-en.     B. penta-1,4-dien, but-1-en.

C. propen, but-2-en.     D. but-2-en,  penta-1,3- đien.

Câu 5: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ?                          

A. 8.   B. 5.    C. 7.   D. 6.

Câu 6. Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là

A. 0,7 gam.                    B. 7 gam.                 C. 1,4 gam.                         D. 14 gam.

Câu 7:Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị craking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là:

A. 40%.   B. 20%.   C. 80%.   D. 20%.

Câu 8. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.

      A.   C2H2, C3H4, C4H6, C5H8   B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10       

       C.   CH4, C2H6, C4H10, C5H12          D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 

Câu 9.Hợp chất Y sau đây có thể tạo đ­ược bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?

   

 A. 2                     B. 3    C. 4   D. 5

Câu 10.Khi brom hóa một ankan chỉ thu đưc một dẫn xut monobrom duy nht tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là

A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan.

     C. 2,2-đimetylpropan.                               D. 2,2,3-trimetylpentan.

Câu 11: Cho phản ứng :   C2H2   +     H2O            A    A là chất nào dưới đây  

A. CH2=CHOH.  B. CH3CHO.   C. CH3COOH.  D. C2H5OH

Câu 12:Cho 4,48 lít hỗn hợp X ( đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở li từ t qua bình chứa 1,4 lít dung dch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa, khối ng bình tăng thêm 6,7 gam và không có khí thoát ra . Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là

A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2C3H8.


Câu 13: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịc AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) hỗn hợp A lần lượt là:

 A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít.    B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít. 

 C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít.    D. 1,344 lít; 2,016 lít;  0,672 lít.

Câu 14: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?    

 A. 1.   B. 2.    C. 3.   D. 4

Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn một ankin X .Sau phản ứng thu được 8,064 lít CO2 ở đktc và 4,32 gam H2O .Công thức phân tử của X là

A C4H6                               B.C3H4                               C.C2H2                           D.C5H8

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: HC≡CH + AgNO3 + NH3      X + NH4NO3 

X có công thức cấu tạo là?

A. CAg≡CAg.  B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg.         D. A, B, C đều có thể đúng.

Câu 17: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 23 gam ancol etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:

A. 56 gam.  B. 84 gam.   C. 5,6 gam.  D. 350 gam.

Câu 18 : Sản phẩm chính của phản ứng cộng brom vào 2-metyl 1,3- đien theo t ỉ l ệ mol 1: 1 ở 400C l à

     A CH2Br-C(CH3) = CH- CH2Br                       B. CH2 = CH- C(CH3)Br – CH2Br

     C.CHBr = C(CH3) – CH2 – CH2Br                   D. CH2Br – C(CH3)Br- CHBr – CH2Br

Câu 19: Buta-1,3 – đien không  phản ứng được với chất nào dưới đây

      A. Dung dịch Br2     B. dung dịch KMnO4        C.  H2 (Ni, t0)           D.NaOH

Câu 20:Hn hợp khí X gm 0,5 mol H2   0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu đưc hỗn hợp khí Y t khối so vi hidro 19. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá tr của m

A. 16,0.                          B. 3,2.                      C. 8,0.              D. 32,0.                            

II.Tự luận (2 điểm)

Câu 1: a, Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ:

nhôm cacbua → metan → axetilen → bạc axetilua → etin → benzen

            b, Đốt cháy hoàn toàn một ankin Z .Sau phản ứng thu được 5,04 lít CO2 ở đktc và 3,24 gam H2O .Tìm công thức phân tử của Z ?

Câu 2: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Tính thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y ?

nguon VI OLET