Thể loại Giáo án bài giảng Công nghệ 8
Số trang 1
Ngày tạo 6/11/2019 9:58:23 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp kt1t cn8 hki doc
Câu 1. (2,0 ®iÓm)
a.Thế nào là phép chiếu vuông góc ? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì ?
b.Thế nào là hình cắt ? Hình cắt đùng để làm gì ?
Câu 2. (2,0 ®iÓm)
a. Nêu công dụng của ren, cho ví dụ? Đọc các ký hiệu về ren sau: Tr20x2LH
b. Nêu qui ước vẽ ren nhìn thấy (ren ngoài) và ren bị che khuất
Câu 3. (1,5 ®iÓm)
Cho các vật thể A, B, C, D và các bản vẽ hình 1, 2, 3, 4. H·y chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể
Câu 4: (1,5 ®iÓm)
Hình trụ, hình nón, hình cầu được tạo thành như thế nào?
Câu 5: (1,0 ®iÓm)
Khi thực hành vẽ kĩ thuật cần phải làm gì để bảo vệ môi trường
Câu 6. (2,0 ®iÓm)
Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau theo hướng chiếu: (Đơn vị mm, hoặc mỗi ô tập là 10mm)
MA TRẬN
A. TRỌNG SỐ |
Tổng số tiết |
LT |
Thực dạy |
Trọng số |
||
Nội dung |
LT |
VD |
LT |
VD |
||
Chương I. Bản vẽ các khối hình học |
6 |
4 |
2.8 |
3.2 |
20 |
22.9 |
Chương II. Bản vẽ kĩ thuật |
8 |
5 |
3.5 |
4.5 |
25 |
32.1 |
Tổng |
14 |
9 |
6.3 |
7.7 |
45 |
55 |
B. SỐ CÂU HỎI |
Nội dung (chủ đề) |
Trọng số |
Tổng số câu |
Số lượng câu |
TS Điểm |
|
Cấp độ |
TN |
TL |
||||
1,2 (Lí thuyết) |
Chương I. Bản vẽ các khối hình học |
20 |
1.8 |
2/ 1đ |
|
1đ |
Chương II. Bản vẽ kĩ thuật
|
25 |
2.25 |
2/ 1đ |
|
1đ |
|
3,4 (Vận dụng) |
Chương I. Bản vẽ các khối hình học |
22.9
|
2.06 |
|
2/ 4đ |
4đ |
Chương II. Bản vẽ kĩ thuật |
32.1 |
2.89 |
2/ 1đ |
1/3đ |
4đ |
|
|
|
100 |
9 |
6/ 3đ |
3/ 7đ |
10 |
MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC
ND kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
|||
Chương 1. Bản vẽ các khối hình học 6 tiết |
1. Biết được vai trò của bvkt trong sx và đs. 2. Nhận biết được các HC của vật thể trên bvkt 3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, HLTĐ, HCĐ. |
6. Hiểu được thế nào là hình chiếu. 7. Biết được khái niệm về bvkt. 8. xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật |
10. Đọc được các bv vật thể có h.tròn xoay. 11. Biết được cách bố trí các HC ở trên bvkt |
14. Phaùt trieån khaû naêng phaân tích, suy luaän vaø veõ cuûa hoïc sinh. |
|
|
4. Biết được sự tquan giữa hướng chiếu và HC 5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặpvà đọc được các bv vật thể có hình dạng trên |
9. Phát triển khả năng quan sát, suy luận của học sinh, BVMT
|
12. Đọc được bv khối đa diện 13. Đọc được bản vẽ các HC của vật thể có dạng khối tròn xoay. |
15. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản |
|
|
Số C. hỏi |
2/ C1a C4 |
1/ C5 |
1/ C3 |
1/ C6 |
5 |
|
Số điểm |
2,5 |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
7,0(70%) |
|
Chương 2. Bản vẽ kỷ thuật 8 tiết |
16.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. 17. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
|
18.Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết, biết được qui ước vẽ ren. 19.Biết được ND và công dụng của bv lắp 20.Nắm được một số k/h bằng hvẽ của 1 số bộ phận trên bv nhà 21.Biết được ND và công dụng của bv nhà.
|
22.Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 23. Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản. 24.Rèn luyện trí tưởng tượng không gian, liên hệ thực tế.
|
25. Đọc được bvct đơn giản có hình cắt và có ren. 26.Đọc được bvct đơn giản có ren. 27. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. |
|
|
Số câu hỏi |
1/ C1b |
|
|
2/ C2a1a2 2b |
4 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
2,0 |
3,0(30%) |
|
TS C.hỏi |
3 |
1 |
5 |
9 |
||
TS điểm |
3,5 (35,0%) |
1,0 (10,0%) |
5,5(55,0%) |
10(100%) |
||
ĐÁP ÁN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
a. -Phép chiếu vuông góc: các tia chiếu song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu. -Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc b. -Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. -Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 |
a. -Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực. Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,… -Tr20x2LH : Tr : kí hiệu ren hình thang; 10: kích thước đường kính d của ren; 2: kích thước bước ren; LH: kí hiệu xoắn trái b.-.Ren ngoài (ren trục) -Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm -Đường chân ren được vẻ bằng nét liền mảnh.Vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. Ren bị che khuất -Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. |
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25x2 |
3 |
a) 1. C 2. A 3. B |
0,5x3 |
4 |
-Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật 1 vòng quanh 1 cạnh cố định ta được hình trụ. -Hình nón: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định ta được hình nón. -Hình cầu: Khi quay nửa hình tròn 1 vòng quanh đường kính cố định ta được hình cầu. |
0,5
0,5
0,5 |
5 |
+ Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ môi trường. + Làm việc theo quy trình giúp ta tiết kiệm được nguyên vật liệu góp phần bảo vệ môi trường. |
0,5
0,5 |
6 |
|
0,5x2
1,0 |
|
|
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả