SỞ GD VÀ ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT MÔN: SINH HỌC LỚP: 12
NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------ ---------------------------------------------
MÃ ĐỀ: 121 (Đề gồm có 03 trang)

Chọn câu trả lời đúng nhất tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?

A. Sơ đồ IV B. Sơ đồ I C. Sơ đồ II D. Sơ đồ III
Câu 2: Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. chuyển đoạn B. đảo đoạn C. mất đoạn D. lặp đoạn
Câu 3: Một ruồi giấm đực có kiểu gen Ab//aB với khoảng cách giữa 2 gen là 17cM, thực hiện giảm phân tạo giao tử. Theo lí thuyết, tỷ lệ và kiểu gen các loại giao tử là
A. 1 Ab hoặc 1 aB B. 0,415AB:0,415ab :0,085 aB: 0,085Ab
C. 0,415Ab:0,415aB:0,085AB: 0,085ab D. 0,5 Ab và 0,5 aB
Câu 4: Đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 13 B. 14 C. 7 D. 8
Câu 5: Ở người, sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến tạo giao tử thừa 1 NST, qua thụ tinh giao tử này kết hợp với giao tử bình thường gây đột biến lệch bội sẽ không tạo được thể đột biến nào sau đây?
A. Hội chứng Đao B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng Siêu nữ
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác gen?
A. Tương tác gen thực chất là sự tác động trực tiếp giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình
B. Tương tác gen là sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành một kiểu hình
C. Tương tác gen có thể xảy ra giữa các gen alen hoặc giữa các gen không alen
D. Tương tác cộng gộp là kiểu tác động giữa các gen không alen làm xuất hiện kiểu hình mới
Câu 7: Dạng đột biến cấu trúc mô tả ở hình bên là
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. chuyển đoạn
D. lặp đoạn

Câu 8: Gen B ở vi khuẩn gồm 2000 nuclêôtit, trong đó có 700 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có số nuclêôtit loại uraxin là
A. 300 B. 1300 C. 700 D. 0
Câu 9: Lai hai dòng lúa mì thuần chủng hạt đỏ thẫm và hạt trắng được F1 toàn hạt đỏ hồng. Cho F1 tự thụ phấn , đời F2 thu được các hạt với tỷ lệ: 1 hạt đỏ thẫm : 4 hạt đỏ :6 hạt đỏ hồng: 4 hạt hồng : 1 hạt trắng. Sự di truyền tính trạng màu hạt tuân theo quy luật di truyền
A. phân li độc lập B. trội không hoàn toàn C. tương tác bổ sung D. tương tác cộng gộp
Câu 10: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtên nào sau đây?
A. Prôtêin ức chế B. Prôtêin Lac Z C. Prôtêin Lac A D. Prôtêin Lac Y
Câu 11: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂ Cây quả tròn × ♀ Cây quả dài thì phép lai nào sau đây là phép lai nghịch?
A. ♂ Cây quả tròn × ♀ Cây quả dài B. ♂ Cây quả dài × ♀ Cây quả tròn
C. ♂ Cây quả tròn × ♀ Cây quả tròn D. ♂ Cây quả dài × ♀ Cây quả dài
Câu 12: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử AB?
A. AABb B. aabb C. AaBB D. AABB
Câu 13: Côđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 3’GAU5’ B. 3’UAG5’ C. 5’UAA3’ D. 5’UGA3’
Câu 14: Thể đột biến là
A. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
B. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
C. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian
D. những cá thể mang gen đột biến đã biểu
nguon VI OLET