Thể loại Giáo án bài giảng Công nghệ 6
Số trang 1
Ngày tạo 6/14/2019 3:58:00 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.10 M
Tên tệp de kiem tra 1 tiet cn 8 tiet 16 doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 -45’
Nội Dung |
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
Tổng |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chủ đề 1: Hình chiếu |
Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ |
Đọc được các hình chiếu trên bản vẽ. Mô tả đúng hình chiếu các mặt, các cạnh của vật thể |
|
|
|||
Số câu: |
3Câu (1,2,3) |
|
|
1Câu (9) |
|
|
4 câu |
Số điểm: |
1,5đ |
|
|
3 đ |
|
|
4,5đ |
Tỷ lệ: % |
|
|
|
|
|
|
45% |
Chủ đề 2: Hình cắt |
Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt |
|
|
|
|||
Số câu: |
1Câu (5) |
|
|
|
|
|
1câu |
Số điểm |
0,5đ |
|
|
|
|
|
0,5 đ |
Tỷ lệ: |
|
|
|
|
|
|
5% |
Chủ đề 3: Bản vẻ khối đa diện |
Nhận dạng được hình chiếu của khối đa diện thường gặp |
|
Vận dụng kiến thức vẽ đúng các hình chiếu của vật thể, trình bày bản vẽ cân đối. |
|
|||
Số câu: |
1Câu (4) |
|
|
|
|
1Câu (10) |
2 câu |
Số điểm: |
0,5đ |
|
|
|
|
3 đ |
3,5đ |
Tỷ lệ: |
|
|
|
|
|
|
35% |
Chủ đề 4: Biểu diễn ren |
Nhận dạng được quy ước vẽ ren trên bản vẽ kĩ thuật. . |
|
|
|
|||
Số câu: |
1Câu (8) |
|
|
|
|
|
1 câu |
Số điểm: |
0,5đ |
|
|
|
|
|
0,5 đ |
Tỷ lệ: |
|
|
|
|
|
|
5% |
Chủ đề 5: Bản vẽ chi tiết và lắp |
|
Đọc nội dung bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp theo các bước. |
|
|
|
||
Số câu: |
|
|
2Câu (6,7) |
|
|
|
2 câu |
Số điểm: |
|
|
1đ |
|
|
|
1đ |
Tỷ lệ: |
|
|
|
|
|
|
10% |
Tổng |
6 câu =3đ |
|
2 câu = 1đ |
1 câu = 3đ |
|
1câu = 3đ |
10câu= 10đ |
Tỷ lệ |
30% |
40% |
30 % |
100% |
Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
a.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
b.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
c.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
d.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2:. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
a. Hình chiếu bằng b. Hình chiếu đứng
c. Hình chiếu cạnh d. Cả ba hình chiếu
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
a. Hình vuông c. Hình lăng trụ
b. Hình tam giác d. Hình chữ nhật
Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
a. Hình dạng bên ngoài của vật thể c. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
b. Hình dạng bên trong của vật thể d. Cả a, b, c đều sai
Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
a.. Hình biểu diễn c. Yêu cầu kỹ thuật
b. Kích thước và khung tên d.. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là::
a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
b. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
d. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
a.Vẽ bằng nét liền đậm c.Vẽ bằng nét đứt
b.Vẽ bằng nét liền mảnh d.Vẽ bằng đường gạch gạch
II/ Tự luận. ( 6 điểm)
Câu 9 (3đ): Cho vật thể có các mặt A,B,C,D,E,G,H và các hình chiếu I, II, III.
a, Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1.
b, Ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng 2.
Bảng 1 Bảng 2
Hìnhchiếu |
Tên gọi |
|
Các mặt Hình chiếu |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
|
|
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10:(3đ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng,
hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau
(theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ):
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT 8
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Trả lời đúng mỗi ý cho 0.5 điểm
Câu 1: d Câu 2: a Câu 3: c Câu : 4.d
Câu 5: b Câu 6: d Câu 7: c Câu 8: a
II. Tự luận: (6đ)
Câu 9. ( 3đ)
- Điền đúng nội dung bảng 1 (0,75 đ) mỗi ý đúng được 0,25 đ.
- Điền đúng nội dung bảng 2 ( 2,25 đ) mỗi ý đúng được 0,25 đ
Bảng 1 Bảng 2
Hìnhchiếu |
Tên gọi |
|
Các mặt Hình chiếu |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
Hình chiếu đứng |
|
I |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
3 |
II |
Hình chiếu bằng |
|
II |
|
5 |
6 |
7 |
|
8 |
9 |
|
III |
Hình chiếu cạnh |
|
III |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10:(3 điểm) Vẽ đúng mỗi hình chiếu , đúng kích thước cho 1điểm
- Vẽ đúng hình chiếu đứng (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ
- Vẽ đúng hình chiếu bằng (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ
- Vẽ đúng hình chiếu cạnh (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ
Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh vẽ đúng như dưới đây:
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả