Name: ……………………………     REVISION 1-4

Class: ..........           ENGLISH 4

 

Translate into English.

1. Chào buổi sáng cả lớp. - Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ

………………………………………………………………………………………………………

2. Rất vui được gặp lại các em.
………………………………………………………………………………………………………
3. Tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

………………………………………………………………………………………………………
4. Tạm biệt. Hẹn gặp bạn sau.

………………………………………………………………………………………………………

5. Chào buổi tối. Rất vui được gặp bạn.

………………………………………………………………………………………………………

6. Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.
………………………………………………………………………………………………………
7. Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?
………………………………………………………………………………………………………

    Mình đến từ Nhật Bản.
………………………………………………………………………………………………………
8. Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.

………………………………………………………………………………………………………

9. Xin chào, Nam. Mình là Tony. Mình đến từ Úc.

………………………………………………………………………………………………………

10. Xin chào, Nam. Mình là Linda. Mình đến từ Anh.

………………………………………………………………………………………………………

11. Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Việt Nam.

………………………………………………………………………………………………………

12. Tên tôi là Linda. - Tôi đến từ Anh. - Tôi là người Anh.
………………………………………………………………………………………………………

13. Tên tôi là Tom. - Tôi đến từ Nhật Bản. - Tôi là người Nhật Bản.
………………………………………………………………………………………………………

14. Tên tôi là Akiko. - Tôi đến từ Anh. - Tôi là người Anh.

………………………………………………………………………………………………………

15. Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.

………………………………………………………………………………………………………

16. Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. 
………………………………………………………………………………………………………

17. Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Mĩ.

………………………………………………………………………………………………………

18. Xin chào cả lớp! - Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Hai.

………………………………………………………………………………………………………

19. Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai? - Chúng ta có môn tiếng Anh.
………………………………………………………………………………………………………

20. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti  vi.

………………………………………………………………………………………………………


21. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi.

………………………………………………………………………………………………………

22. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú.
………………………………………………………………………………………………………
23. Bạn làm gì vào ngày thứ Sáu vậy Nam? - Tôi đi học vào buổi sáng.

………………………………………………………………………………………………………

24. Bạn làm gì vào thứ Tư?

………………………………………………………………………………………………………25. Tôi đi học vào buổi sáng. -  Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.

………………………………………………………………………………………………………

26. Bạn làm gì vào Chủ nhật? - Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sang.

………………………………………………………………………………………………………27. Bạn làm gì vào thứ Bảy? - Tôi đi sở thú vào buổi sáng. - Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.

………………………………………………………………………………………………………28. Hôm nay ngày mấy?- Hôm nay là ngày 1 tháng 10.

………………………………………………………………………………………………………29. Hôm nay ngày mấy?- Nó là ngày 14 tháng 10.

………………………………………………………………………………………………………30. Hôm nay ngày mấy?- Nó là ngày 22 tháng 10.

………………………………………………………………………………………………………31. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy? - Nó là vào ngày 5 tháng 3.
………………………………………………………………………………………………………32. Sinh nhật của bạn là khi nào?- Nó là vào ngày 1 tháng 1.

………………………………………………………………………………………………………

33. Sinh nhật của cô ấy là khi nào?- Nó là vào ngày 12 tháng 2.
………………………………………………………………………………………………………

34. Sinh nhật của cậu ấy là khi nào?- Nó là vào ngày 31 tháng 5.
………………………………………………………………………………………………………

 

Write about you.

1. Tên tôi là .......... .......... .......... .......... Tôi đến từ tỉnh Quảng Nam, Việt Nam. Trường tôi là Trường Tiểu học .......... .......... .......... ..

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2. Tôi học lớp 4A. Hôm nay là thứ tư. Tôi đi sở thú vào sáng thứ Bảy và chơi bóng đá vào chiều thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi vào sáng Chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ nhật.
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

.......... The end ..........

nguon VI OLET