Câu 1: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A. Chế độ biểu mẫu
B. Một đáp án khác
C. Chế độ thiết kế
D. Chế độ hiển thị trang dữ liệu
Câu 2: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
A. Nháy nút
B. Cả 3 đáp án trên đều đúng
C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng
D. Insert New Record
Câu 3: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Người dùng tự thiết kế
B. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên
C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ
D. Dùng các mẫu dựng sẵn
Câu 4: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Size
B. Field Name
C. Description
D. Data Type
Câu 5: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Memo
B. Text
C. Longint
D. Currency
Câu 6: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A. Queries
B. Tables
C. Reports
D. Forms
Câu 7: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại c
ột:
A. File Name
B. Name Field
C. Name
D. Field Name
Câu 8: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 9: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View
B. File/open
C. File/New/Blank Database
D. Create table by using wizard
Câu 10: Để di chuyển lùi lại giữa các trường trong bảng ta chọn :
A. Nhấn phím Shift + tab
B. Nhấn phím tab
C. Nhấn phím enter
D. nhấn phím Ctrl + tab
Câu 11: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Bản ghi khác
B. Trường
C. Tệp
D. Cơ sở dữ liệu
Câu 12: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện:
A. Edit/Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Cả 3 đáp án trên đều đúng
D. Edit/Delete Record
Câu 13: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
Câu 14: Đặt tên trường của bảng trong access 2003 giới hạn số kí tự là :
A. Không quá 256 kí tự
B. Không quá 65 kí tự
C. Không quá 255 kí tự
D. Không quá 64 kí tự
Câu 15: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Properties
B. Description
C. Field Type
D. Data Type
Câu 16: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:
A. Format→Design View
B. Tools→Design View
C. View→Design View
D. Edit →Design View
Câu 17: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 18: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
Câu 19: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. True/False
B. Boolean
C. Date/Time
D. Yes/No
Câu 20: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
D. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
Câu 21: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
D. Thay đổi cấu trúc của bảng
Câu 22: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?
A. Record là tổng số hàng của bảng
B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
C. Field là tổng số cột trên một bảng
D. Table gồm các cột và hàng
Câu 23: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Date/Time
B. Date/Type
C. Day/Time
D. Day/Type
Câu 24: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Currency
B. Number
C. Text
D. Date/time
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
B. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
C. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường
Câu 26: Người ta thường sử dụng cách nào để tạo một đối tượng mới (table)?
A. Create table in Design view
B. Create table by using wizard
C. Create table by entering data
D. Create form in Design view
Câu 27: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
Câu 28: Access có những khả năng nào?
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
Câu 29: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
Câu 30: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ...........
A. Record
B. New Record
C. New Rows
D. Rows
nguon VI OLET