Trang 1/3 - Mã đề: 142

 ON THI HOC KI 1 2018_2019

 

Mã đề: 142

 

Câu 1. Xét khai báo sau: Var  x, y: Integer; c: Char; r: Real;  kt: Boolean;

Hỏi tổng bộ nhớ cấp cho tất cả các biến đó là bao nhiêu Byte?

 A. 12 byte B. 13byte C. 10byte D. 11byte

Câu 2.

Để nhập giá trị vào biến a ta có câu lệnh:

 A. Readln(a);    B. Readln('a'); C. Realn(a); D. Read('a');

Câu 3. Trong Pascal, tổ hợp phím Alt + F3 dùng để:

 A. Mở chương trình đã lưu.  B. Đóng cửa sổ chương trình.

 C. Kiểm tra và dịch chương trình D. Thoát khỏi Pascal

Câu 4.

Cho xâu S='Tin hoc la mon hoc pho thong'. Kết quả thủ tục Delete(S,9,11) là:

 A. 'Tin hoc la phong thong'   B. 'Tin hoc pho thong' 

 C.  'Tin hoc la mon hoc'    D. 'mon hoc pho thong'

Câu 5.

X có thể nhận các giá trị từ 'A' đến 'Z', khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal?

 A. Var x: real B. Var x: byte C. Var x: char  D. Var x: Integer

Câu 6.

Chọn câu đúng:

 A.  'MOOR'   < 'LOOK'     B. 'ABCDEF'   > 'BACD'   C. 'MATHEMATIC' < ''LOOK'                D. 'abcd' > 'ABCDEF' 

Câu 7. Kiểu dữ liệu nào sau đây cần bộ nhớ lớn nhất?

 A. Longint  B. Real  C. Integer  D. Byte

Câu 8.

Hàm div dùng để:

 A. Làm tròn 1 số B. Chia lấy phần nguyên    C. Tính căn bậc hai    D. Chia lấy phần dư

Câu 9. Khai báo nào sau đây sai?

 A. Var a, b, c: integer;   B. Var a1, b2, c3: Char;  C. Var 1, 2, 3 :integer;  D. Var x, y, z: Real;

Câu 10. x2 biểu diễn trong Pascal là

 A. exp(x); B. sqr(x). C. sqrt(x); D. abs(x);

Câu 11.

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c, b, a) thực hiện công việc gì?

 A. Xóa trong xâu c b kí tự bắt đầu từ vị trí a.   B. Xóa trong xâu a b kí tự bắt đầu từ vị trí c.

 C. Xóa trong xâu b c kí tự bắt đầu từ vị trí a.  D. Xóa trong xâu c a kí tự bắt đầu từ vị trí b. 

Câu 12.       

Trong Pascal, chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?

 A. [ và ] B. /* và */    C. ( và ) D. { và }

Câu 13.

Hàm  pos('ab', 'ab cd ab cd')  trả lại giá trị là bao nhiêu:

 A. 4 B. 2 C. 1 D. 7

Câu 14. Trong Pascal, khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

 A. Phần thân chương trình có thể có hoặc không; B. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có;

 C. Phần thân chương trình nhất thiết phải có. D. Phần khai báo có thể có hoặc không;

Câu 15.

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:

 A. Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu.

 B. của từng kí tự trong hai xâu lần lượt từ trái qua phải.

 C. Độ dài thực sự của hai xâu.

 D. Độ dài tối đa của hai xâu.


Trang 2/3 - Mã đề: 142

Câu 16.

Trong Pascal, để chạy chương trình:

 A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9

 C. Nhấn phím F9  D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9

Câu 17.

Cho khai báo mảng sau: var m : array[0..10] of integer; .Phương án nào chỉ phần tử thứ 10 của mảng?

 A. m[9]  B. m(10)  C. m(9)  D. m[10]

Câu 18.  

Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh ?

 A. A + B   B. N mod 100  C. "A nho hon B" D. A > B

Câu 19.

Cho  biết kết quả của S khi thực hiện đoạn chương trình sau:

  S:=0;

  for i:=1 to 10 do  S:=S+i;

 A. 56 B. 45 C. 55 D. 60

Câu 20. Sau khi thực hiện đoạn chương trình :

A:= 3 ; B: = 4; N := 2 ;

IF (A + B > 6) THEN N := N + A + B

ELSE N:= 3 ;

WRITE (N);

thì biến N viết ra màn hình có giá trị là bao nhiêu ?

 A. 0 B. 3 C. 9 D. 5

Câu 21.

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là ĐÚNG?

 A. Bắt buộc phải khai báo tên chương trình.

 B. Một chương trình có thể không cần có phần khai báo.

 C. Biến dùng trong chương trình không cần khai báo.

 D. Một chương trình có thể không có phần thân.

Câu 22.

Khi thực hiện câu lệnh:    While <điều kiện> do g lặp khi:

 A. Điều kiện đúng B. Câu lệnh đúng C. Điều kiện sai D. Câu lệnh sai

Câu 23. Những tên nào trong các tên sau thuộc loại tên dành riêng trong Pascal?

 A. PROGRAM, BEGIN, TYPE, CONST, SQRT B. PROGRAM, VAR, BEGIN, TYPE, CONST

 C. VAR, BEGIN, END, A, B, DELT   D. BAI_TAP, BEGIN, TYPE, CONST, USES

Câu 24.

Kiểu dữ liệu nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255

 A. Kiểu Byte; B. Kiểu Real; C. Kiểu Word D. Kiểu Integer;

Câu 25. Trong Pascal, biến đếm i bằng bao nhiêu sau khi kết thúc câu lệnh lặp:

i:=1; While i<4 do i:=i+1;

 A. 4 B. 5 C. 1 D. 2

Câu 26. Câu lệnh if nào sau đây đúng:

 A. if a= 5 then a= d+1 else a= d+2; B. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2.

 C. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2; D. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2;

Câu 27.

Chọn khai báo đúng:

 A. Var A: array[1..10] of integer;  B. Var A:= array[1..10] of integer;  

 C. Var A= array[1..10] of integer;   D. Var A: array[1,10] of integer;

Câu 28. Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :

 A. Const n : Integer; B. Var : n : Integer ; C. Var n = Integer ;  D. Var n : Integer;

Câu 29.

Cho xâu  s1:= 'tin hoc'. Để có xâu 'hoc',  ta dùng lệnh nào sau đây:

 A. delete(s1,4,3) B. copy(s1,1,3) C. copy(s1,6,3) D. delete(s1,1,4)

Câu 30. Kiểu Integer có phạm vi giá trị từ:

 A. -231 đến  231-1. B. 0 đến 225 C. 0 đến 216-1 D. -215 đến 215-1


Trang 3/3 - Mã đề: 142

Câu 31. Trong các cách khai báo hằng sau đây, cách nào đúng?

 A. Const Pi: 3.14;  B. Const Pi=3.14;  C. Const = Pi;  D. Const Pi :=3.14;

Câu 32. Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây hợp lệ?

 A. 5a + 7b + 8c  B. 5*a + 7*b + 8*c  C. x*y(x+y)  D. {a + bx} * c

Câu 33. Xét biểu thức sau : (9*x < 80) and (x <=10). Biểu thức cho kết quả True khi x bằng:

 A. 9 B. 8 C. 10 D. 11

Câu 34. Cho xâu S = 'Ha Noi-Viet Nam'. Kết quả của hàm Pos('Viet Nam',S) là : 

 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 35.

Kết quả của biểu thức ABS(25-50) div 5 là?

 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 36.

Dùng lệnh for nào sau đây để in ra dãy số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

 A. For i:=1 To 10 do write('1 2 3 4 5 6 7 8 9 10'); B. For  I : = 1 To 10 Do write(I , ' ');

 C. For I :=1 To 10 Do write('I '); D. For i:=1 To 10 do writeln(i);

Câu 37.

Trong NNLT Pascal, khai báo nào là sai khi khai báo xâu ký tự?

 A. S : string; B. X1 : string[100]; C. S : string[256];  D. X1 : string[1];

Câu 38. Để khai báo hai biến x1 , x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ta viết :

 A. Const x1 , x2 : Real ; B. Var x1 ; x2 : Real ; C. Var x1 , x2 : Real ; D. Var x1 , x2 : Integer;

Câu 39. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:

 A. Insert(S1,vt,S2); B. Insert(S2,S1,vt);  C. Insert(vt,S1,S2,);   D. Insert(S1,S2,vt);

Câu 40.  

Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal?

 A. _123abc B. abc_123 C. 123_abc  D. abc123 


Trang 1/3 - Mã đề: 176

ON THI HOC KI 1 2018_2019

 

 Đáp án mã đề: 142

 01. A; 02. A; 03. B; 04. B; 05. C; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. B; 11. D; 12. D; 13. C; 14. A; 15. B;

 16. B; 17. A; 18. D; 19. C; 20. C; 21. B; 22. C; 23. B; 24. A; 25. B; 26. C; 27. A; 28. D; 29. D; 30. D;

 31. B; 32. B; 33. B; 34. B; 35. C; 36. B; 37. C; 38. C; 39. D; 40. C;

 

 

nguon VI OLET