CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI  
TPHIĐROXIT LƯỠNG TÍNH  
Page | 1  
A. CƠ SỞ LÝ THUYT  
I. Khái nim về hiđroxit lưỡng tính  
. Theo thuyết A-re-ni-ut  
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước va có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.  
Ví d: Zn(OH)  
1
2
  
  
2+  
-
-
Phân li theo kiểu bazơ:  
Zn(OH)  
2
Zn + 2OH  
2
2
  
ZnO  
+
2H +  
  
-
Phân li theo kiu axit: Zn(OH)  
. Theo thuyết Bron-stet  
2
2
+
+
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có th nhn H , va có th nhường H .  
Ví d: Zn(OH)  
2
  
  
2+  
2
Zn + 4H O  
-
-
Khả năng nhận H+:  
Zn(OH)  
2
2
+ 2H  
3
O+  
  
  
]2- + 2H O+  
[Zn(OH)  
4 3  
+
Khả năng nhường H : Zn(OH)  
+ 4H  
2
O
Tóm li: Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có khả năng phản ng vi axit, va có khả năng phản ng vi  
bazơ.  
2
Ví d: Zn(OH) .  
Zn(OH)  
Zn(OH)  
2
2
+ 2HCl ZnCl  
2
+ 2H  
2
O
+ 2NaOH Na  
2
ZnO  
2
+ 2H  
2
O hoc Zn(OH)  
2
+ 2NaOH Na  
2
[Zn(OH)  
4
]
3
. Mt số hiđroxit lưỡng tính thường gp  
Dạng bazơ  
Dng axit  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Hiđroxit kim loại hóa tr2  
M(OH)  
2
H
2
H
2
H
2
H
2
H
2
MO  
2
Zn(OH)  
2
ZnO  
2
Sn(OH)  
Pb(OH)  
2
2
SnO  
2
2
Page | 2  
PbO  
Be(OH)  
2
BeO  
2
Hiđroxit kim loại hóa tr3  
M(OH)  
Al(OH)  
Cr(OH)  
3
HMO  
2
.H  
2
O
3
HAlO  
2
.H  
2
O
O
3
HCrO  
2
.H  
2
II. Các dạng toán thường gp  
-
3+  
2+  
1
. Dng 1: Thêm dung dịch bazơ (OH ) vào dung dch mui Al hoc Zn  
3
+
a. Dung dch mui Al  
-
Hiện tượng: Đầu tiên có kết ta trng Al(OH)  
3
xut hiện, sau đó kết ta tan dn khi OH dư:  
Al3+  
+ 3OH-  
Al(OH)3  
(1)  
(3)  
+ OH-  
Al(OH)4  
-
hoc Al(OH)  
+ OH-  AlO2  
-
+ 2H  
Al(OH)  
3
3
2
O (2)  
Al3+  
+ 4OH-  
Al(OH)4  
-
hoc Al + 4OH  
3+  
-
AlO2  
-
+ 2H  
2
O
nOH  
T   
nAl3  
Đặt  
-
-
Al(OH)  
3
3
Al(OH)  
4
4
hoc AlO  
2
Nhn xét:  
nOH  
nAl3 : Lưng kết ta cc đi tính theo (1)  
-
-
T = 3 =>  
= 3  
nOH  
nAl3 : Lưng kết ta cc tiu tính theo (3)  
T 4 =>  
4  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
nOH  
nAl3 : Điu kin có kết ta  
< 4  
-
T < 4 =>  
nAl(OH)3 < nAl3 : ng vi mi giá tr nAl(OH)3 có th có tương ứng 2 giá tr nOH khác nhau.  
Nếu  
Page | 3  
nOH  
nAl(OH)3 (Lưng  
= 3  
+
Trường hp 1: Kết ta ng vi giá tr cực đại, ch xy ra phn ng (1):  
-
OH tiêu tn ít nht).  
+
Trường hp 2: Kết ta còn li sau khi bhòa tan mt phn, xy ra phn ng (1) và (2):  
n  
n  
n  
OH (2)  
OH  
OH (1)  
-
lượng OH tiêu tn nhiu nht).  
(
CÁC CÁCH GII:  
1
. Cách giải thông thường (theo phương trình ion).  
Al3+  
+ 3OH-  
Al(OH)3  
+ OH-  
Al(OH)4  
-
hoc Al(OH)  
+ OH-  
AlO2  
-
+ 2H  
Al(OH)  
3
3
2
O
-
2
. Sdụng sơ đồ và áp dng bo toàn nguyên tvi Al và OH  
3
+
-
-
3+  
-
-
Al + OH  Al(OH)  
3
+ Al(OH)  
4
hoc Al + OH  Al(OH)  
3
+ AlO  
2
2
+ H O  
nAl3 = nAl(OH)3  nAl(OH)  
4
-
-
Bo toàn nguyên tAl:  
=3  
nAl(OH)3  4nAl(OH)4  
nOH  
Bo toàn nhóm OH-:  
3
-
. Theo công thc tính nhanh:  
n
3nAl(OH)3  
-
OH (min)  
Lượng OH tiêu tn ít nht:  
n
 4nAl3 nAl(OH)3  
OH (max)  
-
-
Lượng OH tiêu tn nhiu nht:  
3
+
+
+
Chú ý: Nếu cho NaOH vào hn hp gm (mui Al và axit H ) thì cng thêm s mol H và 2 công thc  
trên, tc là:  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
n
n
3nAl(OH)3  
+
nH  
OH (min)  
 4nAl3 nAl(OH)3  
nH  
OH (max)  
+
Page | 4  
4
. Phương pháp dùng đồ thị  
3
+
Rót t t dung dch kiềm đến dư vào dung dịch cha a mol mui Al . Sau phn ứng thu được b mol kết  
ta.  
Smol Al(OH)  
3
a
b
Smol OH-  
x
3a  
y
4a  
S mol OH-(min) đã phản ng là: x = 3b (mol)  
S mol OH-(max) đã phản ng là: y = 4a - b (mol).  
2
+
b. Dung dch mui Zn  
-
Hiện tượng: Đầu tiên có kết ta trng Zn(OH)  
2
xut hiện, sau đó kết ta tan dn khi OH dư:  
Zn2+ + 2OH-  
Zn(OH)2  
(4)  
(5)  
+ 2OH-  
Zn(OH)42-  
hoc Zn(OH)  
+ 2OH-  
ZnO22-  
+ 2H  
Zn(OH)  
2
2
2
O
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Zn2+ + 4OH-  
Zn(OH)42-  
hoc Zn2+  
+ 4OH-  
ZnO22-  
+ 2H  
O
(6)  
2
nOH  
T   
nZn2  
Đặt  
Page | 5  
2-  
4 2  
Zn(OH) hoc ZnO  
2-  
Zn(OH)  
2
2
4
Nhn xét:  
nOH  
nOH  
nOH  
nZn2 : Lưng kết ta cc đi tính theo (4)  
nZn2 : Lưng kết ta cc tiu tính theo (6)  
nZn2 : Điu kin có kết ta  
-
T = 2 =>  
T 4 =>  
T < 4 =>  
= 2  
4  
< 4  
-
-
nZn(OH)2 < nZn2 : ng vi mi giá tr nZn(OH)2 có th có tương ứng 2 giá tr nOH khác nhau.  
Nếu  
nOH  
nZn(OH)2 (Lưng  
= 2  
+
Trường hp 1: Kết ta ng vi giá tr cực đại, ch xy ra phn ng (1):  
-
OH tiêu tn ít nht).  
+
Trường hp 2: Kết ta còn li sau khi bhòa tan mt phn, xy ra phn ng (4) và (5):  
n  
n  
n  
OH (2)  
OH  
OH (1)  
-
lượng OH tiêu tn nhiu nht).  
(
CÁC CÁCH GII  
1
. Cách giải thông thường (theo phương trình ion).  
Zn2+ + 2OH-  
Zn(OH)2  
+ 2OH-  
Zn(OH)42-  
hoc Zn(OH)  
+ 2OH-  
ZnO22-  
2
+ 2H O  
Zn(OH)  
2
2
-
2
. Sdụng sơ đồ và áp dng bo toàn nguyên tvi Al và OH  
2
+
-
2-  
2+  
-
2-  
Zn + OH  Zn(OH)  
2
+ Zn(OH)  
4
hoc Zn + OH  Zn(OH)  
2
+ ZnO  
2
2
+ H O  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
nZn(OH)2  nZn(OH)2  
nZn2=  
4
-
Bo toàn nguyên tZn:  
2nZn(OH)2  4nZn(OH) 42   
nOH  
Bo toàn nhóm OH-:  
-
=
Page | 6  
3
. Theo công thc tính nhanh:  
n
2nZn(OH)2  
-
OH (min)  
-
Lượng OH tiêu tn ít nht:  
n
 4nZn2 2nZn(OH)2  
OH (max)  
-
-
Lượng OH tiêu tn nhiu nht:  
2
+
+
+
Chú ý: Nếu cho NaOH vào hn hp gm (mui Zn và axit H ) thì cng thêm s mol H vào 2 công thc  
trên, tc là:  
n
n
2nZn(OH)2  
+
nH  
OH (min)  
-
 4nZn2 2nZn(OH)2  
nH  
+
OH (max)  
-
4
. Phương pháp dùng đồ th:  
2
+
Rót t t dung dch kiềm đến dư vào dung dịch cha a mol mui Zn . Sau phn ứng thu được b mol kết  
ta.  
Smol Zn(OH)  
2
a
b
Smol OH-  
x
2a  
y
4a  
Smol OH-(min) đã phản ng là: x = 2b (mol)  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Smol OH-(max) đã phản ng là: y = 4a - 2b (mol)  
MT SỐ LƯU Ý:  
Page | 7  
3
. Al(OH) nói riêng và hiđroxit lưỡng tính nói chung ch tan trong axit mạnh và bazơ mạnh, không tan  
+ 2-  
trong axit yếu (NH  
1
4
2 3 3 3  
hoc H CO ) và bazơ yếu (NH , amin, CO ), do đó :  
3
+
-
Khi cho t t kim vào mui Al thì lượng kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó sẽ gim dn và tan hết  
nếu kiềm dư.  
-
Khi thay kim bng dung dch NH  
3
thì lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và không b hòa tan khi NH  
3
là do to phc tan [Zn(NH ](OH) ).  
dư (riêng Zn(OH) là hiđroxit lưỡng tính nhưng tan được trong NH  
2
3
3
)
4
2
+
3+  
2
. Khi cho kim tác dng vi dung dch hn hp gm H và Al thì các phn ng xy ra theo th t :  
-
+
H2O  
OH + H  
OH + Al3+  
-
Al(OH)3  
3
-
Al(OH)4  
-
OH + Al(OH)  
3
+
-
-
2
(AlO ) hoc dung dch zincat  
2
. Dng 2: Thêm dung dch axit (H ) vào dung dch aluminat Al(OH)  
4
2
-
2-  
2
(ZnO ).  
Zn(OH)  
4
-
-
):  
a. Dung dch aluminat Al(OH)  
4
(AlO  
2
-
+
Hiện tượng: Đầu tiên có kết ta keo trng Al(OH)  
kết ta:  
3
xut hiện. Khi lượng Al(OH)  
4
hết, lượng H  hòa tan  
Al(OH) -  
+ H+  
+ 3H+  
Al(OH)3  
+ H  
- +  
Al(OH)3  
2 2  
O hoc AlO + H + H O  
(7)  
4
2
Al3+ + 3H  
Al(OH)  
3
2
O
(8)  
Al(OH) -  
+ 4H+  
Al3+ + 4H  
O
hoc AlO  
-
+ 4H+  
Al3+ + 2H  
O (9)  
2
4
2
2
nH  
T   
n
Al(OH)4  
Đặt  
Al(OH)  
3
Al3+  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
1
4
Nhn xét:  
Page | 8  
n
n   
Al(OH)  
H
4
-
-
-
T = 1 =>  
T 4 =>  
T < 4 =>  
=
<
: Lượng kết ta cực đại, tính theo (7)  
: Lượng kết ta cc tiu, tính theo (9)  
4
nAl(OH)4  
n   
H
4
n
Al(OH)  
n   
H
4
: Điều kin có kết ta.  
nAl(OH)3 có th có tương ứng 2 giá tr nH khác nhau.  
ng vi mi giá trị  
Cách giải tương tự như dạng 1, chcó 1 số lưu ý sau:  
-
Sdụng sơ đồ:  
Al(OH) -  
+ H+  
Al(OH)3  
+ Al  
3+  
4
Thường đề bài cho biết s mol Al(OH)  
3
, áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên tAl sẽ tính được:  
n  n  
nAl(OH)3  
Al(OH)4  
3
Al  
n
 4nAl3  nAl(OH)3  
H
Bo toàn cation H+:  
max  
-
Sdng công thc tính nhanh:  
n   
H (min)  
n   
=
+
+
Lượng H tiêu tn nh nht:  
n
 4nAl(OH) 3n   
4
H (max)  
+
+
Lượng H tiêu tn ln nht:  
+
-
-
-
Chú ý: Nếu cho dung dch axit (H ) vào hn hp gm mui Al(OH)  
vào 2 công thc trên, tc là:  
4
và bazơ OH thì cng thêm mol OH  
n
nOH  
H (min)  
=
n +  
n   
4n  
3n   
Al(OH)4  
nOH  
+
H (max)  
và  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
2
-
2-  
2
(ZnO ).  
b. Dung dch zincat Zn(OH)  
4
2
-
+
Hiện tượng: Đầu tiên có kết ta keo trng Zn(OH)  
tan kết ta:  
2
xut hiện. Khi lượng Zn(OH)  
4
hết, lượng H  hòa  
Zn(OH) 2-  
+ 2H+  
Zn(OH)2  
+ 2H  
O hoc ZnO  
2-  
+ 2H+  
Zn(OH)2  
(10)  
(11)  
4
2
2
Page | 9  
+ 2H+  
Zn2+ + 2H  
Zn(OH)  
2
2
O
Zn(OH) 2-  
+ 4H+  
Zn2+ + 4H  
O
hoc ZnO  
2-  
+ 4H+ Zn2+ + 2H  
2
(12)  
4
2
2
O
nH  
T   
nZn(OH)2  
4
Đặt  
Zn(OH)  
2
Zn2+  
2
4
Nhn xét:  
2
nZn(OH) 24   
n   
H
-
-
-
T = 2 =>  
T 4 =>  
T < 4 =>  
=
: Lượng kết ta cực đại, tính theo (10)  
: Lượng kết ta cc tiu, tính theo (12)  
: Điều kin có kết ta.  
4
nZn(OH) 24   
n   
H
4
nZn(OH) 24   
n   
H
<
nZn(OH)2 có th có tương ứng 2 giá tr nH khác nhau.  
ng vi mi giá trị  
Cách giải tương tự như dạng 1, chcó 1 số lưu ý sau:  
-
Sdụng sơ đồ:  
Zn(OH) 2-  
+ H+  Zn(OH)2  
+ Zn  
2+  
4
Thường đề bài cho biết s mol Zn(OH)  
2
, áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên t Zn sẽ tính được:  
n  n  
nZn(OH)2  
Zn(OH) 24   
2
Zn  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
n   4nZn2  2nZn(OH)2  
Bo toàn cation H+:  
Hmax  
-
Sdng công thc tính nhanh:  
n   
Page | 10  
H (min)  
2n   
=
+
+
Lượng H tiêu tn nh nht:  
n
 4nZn(OH)  2n   
2  
4
H (max)  
+
+
Lượng H tiêu tn ln nht:  
+
2-  
-
-
Chú ý: Nếu cho dung dch axit (H ) vào hn hp gm mui Zn(OH)  
vào 2 công thc trên, tc là:  
4
và bazơ OH thì cng thêm mol OH  
n
nOH  
H (min)  
=
2
n +  
n   
4n  
2n   
Zn(OH) 24   
nOH  
+
H (max)  
và  
MT SỐ LƯU Ý:  
+
-
Khi cho t axit H vào dung dch mui aluminat (hoc muối zincat) thì lượng kết tủa tăng dần đến cc  
+
đại, sau đó sẽ tan mt phn hay hoàn toàn tùy thuộc vào lượng H dư.  
+
-
Khi thay axit bng mui NH  
4
hay sc khí CO  
2
dư thì lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và không bhòa  
dư sẽ to mui HCO -  
chkhông phi mui CO  
2-  
.
tan. Sc khí CO  
2
3
3
+
-
-
Khi cho axit H tác dng vi dung dch hn hp gm OH và Al(OH)  
4
thì các phn ng xy ra theo tht:  
-
+
H2O  
OH + H  
Al(OH) -  
+ H+  
Al(OH)3  
 + H O  
4
2
+ 3H+  
Al3+ + 3H  
Al(OH)  
3
2
O
-
Các công thc tính nhanh cháp dng gii hn cho mt sbài, cn nm vững được bn cht, thtphn  
3
ứng để  th gii tt c các bài tp v Al(OH) mt cách linh hot.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Page | 11  
B. BÀI TP MINH HA  
3
Bài 1. Trn dung dch cha a mol AlCl vi dung dch chứa b mol NaOH. Để thu được kết ta thì cn có tỉ  
l:  
A. a:b < 1:4  
B. a:b = 1:4  
C. a:b 1:3  
D. a:b > 1:4  
Phân tích, hướng dn gii:  
Al(OH)  
3
Al(OH) - hoc AlO -  
4 2  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
3
4
nOH  
4
Page | 12  
nAl3  
Từ sơ đồ: Để thu được kết ta thì  
Vậy đáp án là D.  
=> b:a < 4 a:b >1:4  
3
Bài 2. Cho 200 ml dung dch AlCl 1,5M tác dng vi V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết  
ta. Giá trln nht ca V là:  
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,0 D. 2,4  
Phân tích, hướng dn gii:  
1
5,6  
nAl(OH)3  
0,2mol;  
nAlCl3  0,2.0,15  0,3mol;  
78  
-
Cách 1: Giải thông thường theo phương trình ion:  
V
(max) (s mol NaOH ln nht) xảy ra trường hp 2: Kết ta Al(OH)  
3
đã bị hòa tan 1 phn còn li 15,6g kết  
ta.  
Al3+  
+ 3OH-  
Al(OH)3  
(1)  
0
,3 mol 0,9 mol 0,3 mol  
Al(OH)  
3
+ OH-  
Al(OH)4  
-
(2)  
(
0,3-0,2) mol 0,1 mol  
Theo (1) và (2): nNaOH = 0,9 + 0,1 = 1 mol  
1
2(l)  
0,5  
=
Vy V(max)  
=
> Đáp án C.  
-
-
Cách 2: Sdụng sơ đồ và bo toàn nguyên tAl, bo toàn nhóm OH :  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
V
3
(max) (s mol NaOH ln nht) xảy ra trường hp 2: Kết ta Al(OH) đã bị hòa tan 1 phn còn li 15,6g kết  
ta.  
3
+
-
-
+ Al(OH)  
4
Sơ đồ:  
Al + OH  Al(OH)  
3
+
Theo bo toàn nguyên tAl:  
Page | 13  
nAl3 = n  
n  
nAl(OH)  nAl3 nAl(OH)3 = 0,3  0,2 = 0,1 mol  
Al(OH)4  
Al(OH)3  
4
=>  
=3  
nAl(OH)3  4nAl(OH)4  
= 3.0,2 + 4.0,1 = 1,0 mol  
nOH  
-
+
Bo toàn nhóm OH :   
1
,5  
2(l)  
0
=
Vy V(max)  
=
> Đáp án C.  
-
Cách 3: Sdng công thc tính nhanh:  
n
 4nAl3 nAl(OH)3 = 4.0,3  0,2 =1,0 mol  
-
OH (max)  
Lượng OH tiêu tn nhiu nht:  
1
2(l)  
0,5  
=
Vy V(max)  
=
> Đáp án C.  
-
Cánh 4: Sdụng đồ th:  
Smol Al(OH)  
a=0,3  
3
b=0,2  
Smol OH-  
x
3a=3.0,3  
y
4b=4.0,3  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
Page | 14  
Từ đồ thị: Lượng OH tiêu tn nhiu nht: y = 4a  b = 4.0,3  0,2 = 1 mol  
1
2(l)  
0,5  
=
Vy V(max)  
=
> Đáp án C.  
3
Bài 3. Cho a mol AlCl vào 1 lít dung dch NaOH có nồng độ c (mol/l) được 0,05 mol kết ta, thêm tiếp 1  
lít dung dịch NaOH trên thì thu được 0,06 mol kết ta. Giá trca a và c lần lượt là:  
A. 0,15 và 0,06 B. 0,09 và 0,18 C. 0,09 và 0,15 D. 0,06 và 0,15  
Phân tích, hướng dn gii:  
-
Cách 1: Giải thông thường theo phương trình ion:  
Khi thêm tiếp NaOH thu được thêm kết tủa => trước khi thêm Al còn dư, NaOH ban đầu hết:  
3
+
+
Al3+  
+ 3OH-  
c/3 mol  
> c/3 = 0,05 => c = 0,15 M  
Al(OH)3  
c mol  
=
+
Khi thêm tiếp 1 lít NaOH cM mà lượng kết tủa thu được ch tăng 0,01 mol <0,05 mol => kết tủa đã bị  
hòa tan mt phn:  
Al3+  
a
+ 3OH-  
3a  
Al(OH)3  
a
Al(OH)  
a-0,06)(a-0,06)  
NaOH pư = 3a + (a  0,06) = 2c = 2.0,15 = 0,3  
> a = 0,09 mol  
3
+ OH-  
Al(OH)4  
-
(
n
=
Vậy đáp án C.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
Cách 2: Sdụng sơ đồ và bo toàn nguyên tAl, bo toàn nhóm OH :  
-
3+  
Khi thêm tiếp NaOH thu được thêm kết tủa => trước khi thêm Al còn dư, NaOH ban đầu hết:  
+
Al3+  
+ 3OH-  
Al(OH)3  
Page | 15  
c mol  
c/3 mol  
> c/3 = 0,05 => c = 0,15 M  
Khi thêm tiếp 1 lít NaOH cM kết ta bhòa tan mt phn. Theo bo toàn nguyên tAl:  
=
+
nAl3 = n  
n  
nAl(OH)  nAl3 nAl(OH)3 = a  0,06  
Al(OH)  
Al(OH)3  
4
4
=>  
=3  
nAl(OH)3  4nAl(OH)4  
= 3.0,06 + 4.(a 0,06) = 2c = 0,3  
nOH  
-
+
=
Bo toàn nhóm OH :   
> a = 0,09  
Vậy đáp án C.  
-
Cách 3: Sdng công thc tính nhanh:  
n
 3nAl(OH)3 => c = 3.0,05 =0,15 M  
-
OH (min)  
+
Lượng OH tiêu tn ít nht:  
n
 4nAl3 nAl(OH)3  
-
OH (max)  
+
Lượng OH tiêu tn nhiu nht:  
2.0,15 = 4a 0,06  
=
> a = 0,09 mol  
Vậy đáp án C.  
-
Cách 4: Sdụng đồ th:  
Smol Al(OH)  
3
a
b
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Smol OH-  
x=c  
3a  
y=2c 4a  
Page | 16  
-
+
+
=
S mol OH đã phản ng to ra b = 0,05 mol kết ta là: x = 3b  c = 3.0,05 = 0,15  
Khi thêm NaOH, tng số mol NaOH đã phản ng tạo ra b’ = 0,06 mol kết ta là y = 4a – b’  
> 2c = 2.0,15 = 4a 0,06 => a = 0,09  
Vậy đáp án C.  
3
Bài 4. X là dung dch AlCl , Y là dung dch NaOH 2M. Cho 150 ml dung dch Y vào cc cha 100 ml dung  
dch X , khuấy đều đến phn ng hoàn toàn thy trong cc có 7,8 gam kết ta. Thêm tiếp vào cc 100 ml  
dung dch Y khuấy đều đến khi kết thúc phn ng thy trong cc có 10,92 gam kết ta. Nng độ mol ca  
dung dch X là:  
A. 3,2M  
B. 2,0MC. 1,6MD. 1,0M  
Phân tích, hướng dn gii:  
Ta có n(1) = 0,1 mol; n(2) = 0,14 mol  
nOH  
= 0,3 + 0,2 = 0,5 mol => n(2) > 0,14  
3
+
Trước khi thêm NaOH thì còn dư Al , sau khi thêm NaOH kết ta b hòa tan 1 phn.  
Gi a là s mol AlCl ban đầu.  
Cách 1: Giải thông thường theo phương trình ion:  
3
-
Al3+  
a
+ 3OH-  
3a  
Al(OH)3  
a
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Al(OH)  
0,5-3a) (0,5-3a)  
Smol kết ta còn li = a (0,5-3a) = 0,14 => a = 0,16 mol  
3
+ OH-  
Al(OH)4  
-
(
Page | 17  
0
,16  
C
1,6M  
M(AlCl3 )  
0
,1  
=
>
Vậy đáp án C.  
-
Cách 2: Sdụng sơ đồ và bo toàn nguyên tAl, bo toàn nhóm OH :  
Theo bo toàn nguyên tAl:  
nAl3 = n  
n  
nAl(OH)  nAl3 nAl(OH)3 = a  0,14  
Al(OH)  
Al(OH)3  
4
4
=>  
+
Bo toàn nhóm OH-:  
nOH=3  
nAl(OH)3  4nAl(OH)  
4
= 3.0,14 + 4.(a 0,14) = 0,5  
=
> a = 0,16  
0
,16  
C
1,6M  
M(AlCl3 )  
0
,1  
=
>
Vậy đáp án C.  
-
Cách 3: Sdng công thc tính nhanh:  
n
 4nAl3 nAl(OH)3  
-
OH (max)  
Lượng OH tiêu tn nhiu nht:  
0,5 = 4a 0,14  
=
> a = 0,16 mol  
0
,16  
C
1,6M  
M(AlCl3 )  
0
,1  
=
>
Vậy đáp án C.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
Cách 4: Sdụng đồ th:  
Smol Al(OH)  
3
Page | 18  
a
b
Smol OH-  
x
3a  
y
4a  
-
Sau khi thêm OH , lượng kết tủa thu được là b = 0,14  
-
S mol OH đã phản ng là:  
y = 4a b  
0,5 = 4a 0,14  
=
> a = 0,16 mol  
0
,16  
C
1,6M  
M(AlCl3 )  
0
,1  
=
>
Vậy đáp án C.  
Bài 5. (ĐH 2009A). Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dch X. Cho 110 ml dung dch KOH  
M vào X, thu được a gam kết ta. Mt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được  
a gam kết ta. Giá trca m là  
2
A. 20,125.  
B. 22,540.  
C. 12,375.  
D. 17,710.  
Phân tích, hướng dn gii:  
Ta có: nKOH(1) = 0,22 mol; nKOH(2) = 0,28 mol  
2
+
Trong cả 2 trường hợp đều thu được a gam kết ta => trường hợp 1 còn dư Zn , trường hp 2 kết ta  
Zn(OH) b hòa tan 1 phn.  
2
2
+
Gi s mol ban đầu ca Zn là x  
Cách 1: Giải thông thường theo phương trình ion:  
-
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
2
+
-
+
Trường hp 1: Zn dư, OH phn ng hết  
Zn2+ + 2OH-  
2
Zn(OH)   
0
,22 mol  
0,11 mol  
2
+
Page | 19  
+
Trường hp 2: Zn phn ng hết, kết ta tan 1 phn:  
Zn2+ + 2OH-  
2
Zn(OH)   
x mol  
x mol  
2x mol  
-
2-  
Zn(OH)  
2
+
2OH  Zn(OH)  
4
(
0,14-x)(0,28-2x)  
n
Zn(OH) cònlai  
2
Ta có:  
= x (0,14 x) = 0,11  
> x = 0,125 mol  
=
mZnSO4  0,125.161 20,125g  
>
=
Vậy đáp án A.  
-
Cách 2: Sdụng sơ đồ và bo toàn nguyên tZn, bo toàn nhóm OH :  
2
+
-
2-  
+ Zn(OH)  
4
Zn + OH  Zn(OH)  
2
n
Zn(OH)2  
Trong trường hp 1: =>  
Trong trường hp 2:  
= 0,22/2 =0,11 mol  
n
n  
nZn(OH)2  nZn2 nZn(OH)2 = x  0,11  
nZn2=  
Zn(OH) 24   
Zn(OH)2  
4
Bo toàn nguyên tZn:  
2nZn(OH)2  4nZn(OH) 42   
nOH  
Bo toàn nhóm OH-:  
=
0,28 = 2.0,11 + 4(x 0,11)  
=
> x = 0,125  
mZnSO4  0,125.161 20,125g  
>
=
Vậy đáp án A.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
-
-
Cách 3: Sdng công thc tính nhanh:  
n
2nZn(OH)2  
=>  
nZn(OH)2  
= 0,22/2 =0,11 mol  
-
OH (min)  
Lượng OH tiêu tn ít nht:  
n
 4nZn2 2nZn(OH)2  
Page | 20  
-
OH (max)  
Lượng OH tiêu tn nhiu nht:  
0
,28 = 4x 2.0,11  
> x = 0,125 mol  
=
mZnSO4  0,125.161 20,125g  
>
=
Vậy đáp án A.  
-
Cách 4: Sdụng đồ th:  
Smol Zn(OH)  
2
a
b
Smol OH-  
x
2a  
y
4a  
nZn(OH)2  
S mol OH-(min) đã phản ng là: x = 2b (mol)   
S mol OH-(max) đã phản ng là: y = 4a - 2b (mol)  
= 0,22/2 =0,11 mol  
0,28 = 4x 2. 0,11  
=
> x = 0,125 mol  
mZnSO4  0,125.161 20,125g  
>
=
Vậy đáp án A.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Bài 6. (ĐH 2010A). Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dch X. Nếu cho 110 ml dung  
dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết ta. Mt khác, nếu cho 140 ml dung dch KOH 2M vào X thì  
thu được 2a gam kết ta. Giá trca m là  
Page | 21  
A. 17,71.  
B. 16,10.  
C. 32,20.  
D. 24,15.  
Phân tích, hướng dn gii:  
-
TN1: nKOH = 0,22 mol => 3a gam kết ta  
TN2: nKOH(2) = 0,28 mol => 2a gam kết ta  
-
=
=
=
> Khi thêm 0,28 0,22 = 0,06 mol KOH thì smol kết ta gim 3a 2a =a gam  
> nZn(OH)2 b hòa tan = 0,06/2 = 0,03  
-
2+  
> nZn(OH)2 trong TN1 = 0,03.3 = 0,09 < 0,22/2 =>  TN1 OH dư, Zn phn ng hết.  
2
+
Gi s mol ban đầu ca Zn là x  
Cách 1: Giải thông thường theo phương trình ion:  
-
2
+
Trong TN1: Zn phn ng hết, kết ta tan 1 phn:  
Zn2+ + 2OH-  
2
Zn(OH)   
x mol  
x mol  
2x mol  
-
] 2-  
Zn(OH)  
2
+
2OH  [Zn(OH)  
4
(
0,11-x)(0,22-2x)  
n
Zn(OH) cònlai  
2
Ta có:  
= x (0,11 x) = 0,09  
> x = 0,1 mol  
=
mZnSO4  0,1.16116,1g  
>
=
Vậy đáp án B.  
-
Cách 2: Sdụng sơ đồ và bo toàn nguyên tZn, bo toàn nhóm OH :  
2
+
-
2 4  
Zn + OH  Zn(OH)  + [Zn(OH)  
] 2-  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
n
Zn(OH)2  
Trong TN1: =>  
= 0,09 mol  
n
nZn2=  
Zn(OH)2  
n  
nZn(OH)2  nZn2 nZn(OH)2 = x  0,09  
Zn(OH) 24   
4
Bo toàn nguyên tZn:  
Page | 22  
2nZn(OH)2  4nZn(OH) 42   
nOH  
Bo toàn nhóm OH-:  
=
0,22 = 2.0,09 + 4(x 0,09) => x = 0,1 mol  
mZnSO4  0,1.16116,1g  
>
=
Vậy đáp án B.  
-
Cách 3: Sdng công thc tính nhanh:  
n
Zn(OH)2  
Trong TN1: =>  
= 0,09 mol  
n
 4nZn2 2nZn(OH)2  
OH (max)  
-
Lượng OH tiêu tn nhiu nht:  
0,22 = 4x  2.0,09 => x = 0,1 mol  
mZnSO4  0,1.16116,1g  
>
=
Vậy đáp án B.  
Cách 4: Sdụng đồ th:  
Smol Zn(OH)  
-
2
a
b
Smol OH-  
x
2a  
y
4a  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Trong TN1: Lượng kết tủa thu được là b = 0,09 mol  
-
Page | 23  
=
> S mol OH đã phản ng là:  
y = 4a - 2b (mol) 0,22 = 4x 2. 0,09  
=
> x = 0,1 mol  
mZnSO4  0,1.16116,1g  
>
=
Vậy đáp án B.  
2 4  
Bài 7. Thêm HCl vào dung dch cha 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO (hay Na[Al(OH) ]). Khi kết ta  
thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là bao nhiêu ?  
A. 0,18 hoc 0,26  
Phân tích và hướng dn gii:  
Cách 1: Giải thông thường theo phương trình ion:  
Các phn ng có thxy ra theo thtsau:  
B. 0,18 C. 0,26 D. 0,14 hoc 0,24  
-
H+  
+
OH-  
2
H O  
(
1)  
[
Al(OH)  
4
]-  
+
+
H+  
Al(OH)  
Al3+  
3
+
H
2
O
(2)  
(3)  
Al(OH)  
3
3H+  
+
2
3H O  
ng vi 1 giá trkết ta sẽ có hai trường hp:  
+
+
TH1: 0,8 mol kết ta là giá tr cực đại, tc là H thiếu, phn ứng (3) chưa xảy ra.  
n   
n
H (2)  
Al(OH)3  
= 0,08 mol  
T(2):  
=
nH = nOH + nAl(OH)3 =0,1 + 0,08 = 0,18 mol  
T(1) và (2):  
+
+
TH2: 0,08 mol kết ta là giá tr min, tc là H  hòa tan 1 phần kết ta, phn ng (3) xy ra.  
H+  
+
OH-  
H
2
O
(1)  
0
,1 mol 0,1 mol  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
[
Al(OH)  
,1 mol  
Al(OH)  
4
]-  
+
+
H+  
Al(OH)  
3
+
H
2
O
(2)  
(3)  
0
0,1mol  
3H+  
0,1 mol  
Al3+  
3
+
2
3H O  
Page | 24  
(
0,1-0,08)  
0,06  
nH  
T(1), (2), (3) =>  
= 0,1 + 0,1 + 0,06 = 0,26 mol. Vậy đáp án A  
-
Cách 2: Sdụng sơ đồ và bo toàn nguyên tAl:  
Al(OH)3  
Al(OH) -  
+ H+  
3+  
+ Al  
4
nH nAl(OH)3 + nOH = 0,08 + 0,1 = 0,18 mol  
+
+
Trường hp 1:  
Trường hp 2:  
=
n  n  
nAl(OH)3 = 0,1  0,08 = 0,02 mol  
Al(OH)4  
3
Al  
Theo bo toàn nguyên tAl:  
n
 4n  n  
3  
nOH  
= 4.0,02 + 0,08 +0,1 = 0,26 mol  
Al(OH)3  
H
Al  
Theo bo toàn cation H+:  
max  
+
=
> Vậy đáp án A.  
-
Cách 3: Sdng công thc tính nhanh:  
n
 nAl(OH)3 + nOH  
=> 0,08 + 0,1 = 0,18 mol  
H
min  
+
Trường hp 1:  
n
4n  
3nAl(OH)3  
Al(OH)4  
nOH = 4.0,1  3.0,08 + 0,1 = 0,26 mol  
+
H (max)  
+
Trường hp 2:  
=
> Vậy đáp án A.  
-
Cách 4: Dùng đồ th:  
Smol Al(OH)  
3
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
a
b
Page | 25  
Smol H+  
x
a
y
4a  
S mol H+(min) đã phản ng là: x = b (mol)  
S mol H+(max) đã phản ng là: y = 4a - 3b (mol).  
Vi bài toán trên thì b = 0,08 mol, a = 0,1 mol  
-
-
-
S mol H+(min): x = b + nOH =0,08 + 0,1 = 0,18 mol  
S mol H+(max): y = 4a  3b + nOH = 4.0,1  3.0,08 + 0,1 = 0,26 mol  
-
Vậy đáp án A.  
Bài 8. Mt dung dch X cha NaOH và 0,3 mol NaAlO  
2
4
(hay Na[Al(OH) ]). Cho 1 mol HCl vào X thu được  
1
5,6 gam kết ta. Smol NaOH trong dung dch X là:  
A. 0,2 hoc 0,8 B. 0,4 hoc 0,8 C. 0,2 hoc 0,4 D. 0,2 hoc 0,6  
Phân tích và hướng dn gii:  
-
Cách 1: Giải thông thường theo phương trình ion:  
n
Al(OH)3  
Ta có:  
= 0,2 mol  
Các phn ng có thxy ra theo thtsau:  
H+ OH-  
+
H
2
O
(1)  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
[
Al(OH)  
4
]-  
+
+
H+  
Al(OH)  
Al3+  
3
+
H
2
O
(2)  
(3)  
Al(OH)  
3
3H+  
+
2
3H O  
ng vi 1 giá trkết ta sẽ có hai trường hp:  
+
Page | 26  
+
Trường hp 1: 0,2 mol kết ta là giá tr cực đại, tc là H thiếu, phn ứng (3) chưa xảy ra.  
n   
n
H (2)  
Al(OH)3  
= 0,2 mol  
T(2):  
T(1):  
=
nOH = n   
H (1)  
= 1 0,2 = 0,8 mol  
+
Trường hp 2: 0,2 mol kết ta là giá tr cc tiu, tc là H  hòa tan 1 phần kết ta, phn ng (3) xy ra.  
+
H+  
+
OH-  
Al(OH)  
,3 mol  
Al(OH)  
0,3-0,2) mol  
H
O
(1)  
+
2
[
4
]-  
+
H+  
Al(OH)  
Al3+  
3
H
2
O
(2)  
(3)  
0
0,3 mol 0,3 mol  
+
3H+  
+
2
3H O  
3
(
0,3 mol  
nOH = n   
H (1)  
T(1)  
= 1 (0,3 + 0,3) = 0,4 mol. Vậy đáp án B.  
-
Cách 2: Sdụng sơ đồ và bo toàn nguyên tAl:  
Al(OH)3  
Al(OH) -  
+ H+  
3+  
+ Al  
4
nH nAl(OH)3 + nOH => nOH = nH - nAl(OH)3 = 1  0,2 = 0,8 mol  
+
+
Trường hp 1:  
Trường hp 2:  
=
n  n  
nAl(OH)3 = 0,3  0,2 = 0,1 mol  
Al(OH)4  
3
Al  
Theo bo toàn nguyên tAl:  
n   4nAl3  n  
nOH  
Al(OH)3  
+
H
Theo bo toàn cation H+:  
max  
n   
nOH  
H
4nAl3  nAl(OH)3 ) = 1  (4.0,1 + 0,2) = 0,4 mol  
max  
- (  
=
=
>
=
> Vậy đáp án B.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
Cách 3: Sdng công thc tính nhanh:  
n   nAl(OH)3  
nOH => nOH = nH  
n
H
Al(OH)3  
=1 0,2 = 0,8 mol  
min  
min  
+
+
Trường hp 1:  
Trường hp 2:  
+
-
Page | 27  
n
4n  
3nAl(OH)3  
Al(OH)4  
nOH  
H (max)  
+
n  (4nAl(OH) 4 3nAl(OH)3 ) = 1  (4.0,3  3.0,2) = 0,4 mol  
nOH=  
>
H
max  
-
=
=
> Vậy đáp án B.  
-
Cách 4: Dùng đồ th:  
Smol Al(OH)  
3
a
b
Smol H+  
x
a
y
4a  
S mol H+(min) đã phản ng là: x = b (mol)  
S mol H+(max) đã phản ng là: y = 4a - 3b (mol).  
Vi bài toán trên thì b = 0,2 mol, a = 0,3 mol  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
-
S mol H+(min): x = b + nOH => nOH = 1  0,2 = 0,8 mol  
- -  
S mol H+(max): y = 4a  3b + nOH => nOH = 1  (4.0,3  3.0,2) = 0,4 mol  
-
-
Vậy đáp án B.  
Page | 28  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
C. BÀI TP RÈN LUYN  
1
) Mt cc thu tinh cha 200ml dung dch AlCl 0,2M. Cho t t vào cc V ml dung dch NaOH 0,5M.  
3
Tính khối lượng kết ta nh nht khi V biến thiên trong đoạn 200ml V 280ml.  
Page | 29  
A.  
1,56g B.  
3,12g C.  
2,6g  
D.  
0,0g  
2
) Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hn hp Na O, Al O vào nước thu được dung dch A ch cha mt cht tan  
2 2 3  
duy nht. Tính th tích CO (đktc) cần để phn ng hết vi dung dch A.  
2
A. 3,36 lít  
1,12 lít B.  
2,24 lít C.  
4,48 lít D.  
3
) Thêm 150ml dung dch NaOH 2M vào mt cốc đựng 100ml dung dch AlCl  
3
nồng độ x mol/l, sau khi  
phn ng hoàn toàn thy trong cc có 0,1 mol cht kết ta. Thêm tiếp 100ml dung dch NaOH 2M vào cc,  
sau khi phn ng hoàn toàn thy trong cc có 0,14 mol cht kết ta. Tính x.  
A.  
1,6M B.  
1,0M C.  
0,8M D.  
2,0M  
4
) Cho m gam hn hp B gm CuO, Na  
cha mt cht tan duy nht có nồng độ 0,5M và cht rn G ch gm mt cht. Lc tách G, cho lung khí  
dư qua G nung nóng thu được cht rn F. Hoà tan hết F trong dung dch HNO thu được 0,448 lít (đktc)  
và NO có tkhi so vi oxi bng 1,0625. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Tính  
2
O, Al O hoà tan hết vào nước thu được 400ml dung dch D chỉ  
2 3  
H
2
3
hn hp khí gm NO  
2
m.  
A.  
34,8g B.  
18g  
C.  
18,4g D.  
26g  
5
) Cho 200 ml dung dch AlCl 1M tác dng vi dung dịch NaOH 0,5M thu được mt kết tủa keo, đem sấy  
3
khô cân được 7,8 gam. Thtích dung dch NaOH 0,5M ln nht dùng là bao nhiêu?  
A.  
0,6 lít B.  
1,9 lít C.  
1,4 lít D.  
0,8 lít  
6
) Thêm NaOH vào dung dch cha 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl  
3
. Lượng kết tủa thu được ln nht và  
nhnht ng vi smol NaOH lần lượt là:  
A.  
C.  
0,04 mol và  
0,01 mol và  
0,05 mol  
0,02 mol  
B.  
D.  
0,03 mol và  
0,02 mol và  
0,04 mol  
0,03 mol  
7
0
0
2 4  
) Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dch H SO 0,1M được dung dch A. Thêm V lít dung dch NaOH  
,1M cho đến khi kết ta tan trli mt phn. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được cht rn nng  
,51 gam. Giá trca V là  
A.1,2 lít  
B.1,1 lít  
C.1,5 lít  
D.0,8 lít  
8
) Cho m gam Kali vào 250ml dung dch A cha AlCl  
3
nồng độ x mol/l, sau khi phn ng kết thúc thu được  
5
,6 lít khí (đktc) và một lượng kết ta. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam cht  
rn. Tính x.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
A.  
0,15M B.  
0,12M C.  
0,55M D.  
0,6M  
9
) Cho dung dch cha 0,015 mol FeCl  
2
và 0,02 mol ZnCl  
2
tác dng vi V ml dung dch NaOH 1M, sau  
khi phn ng xy ra hoàn toàn tách ly kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,605  
gam cht rn. Giá trln nht của V để thu được lượng cht rn trên là:  
Page | 30  
A.  
70m B.  
100ml C.  
2 3  
0) Hoà tan hoàn toàn m gam hn hp Na O, Al O vào nước được dung dch trong sut A. Thêm dn dn  
dung dch HCl 1M vào dung dch A nhn thy khi bắt đầu thy xut hin kết ta thì thtích dung dch HCl  
M đã cho vào là 100ml còn khi cho vào 200ml hoặc 600ml dung dịch HCl 1M thì đều thu được a gam kết  
l40ml D.  
115ml  
1
2
1
ta. Tính a và m.  
A.a=7,8g; m=19,5g  
B.a=15,6g; m=19,5g  
C.a=7,8g; m=39g  
D.a=15,6g;  
m=27,7g  
1
1) Cho 200ml dung dch KOH vào 200ml dung dch AlCl 1M thu được 7,8 gam kết ta. Nồng độ mol  
3
ca dung dịch KOH đã dùng là:  
A.  
1,5M hoc 3,5M  
B.  
3M  
C.  
1,5M D.  
1,5M hoc 3M  
1
1
2) Cho m gam Na vào 50ml dung dch AlCl  
3
1M, sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam  
kết ta và dung dch X. Thi khí CO  
2
vào dung dch X thy xut hin kết ta. Tính m.  
4,41g C. 2,07g D. 4,14g  
3) Thêm 240ml dung dch NaOH 1M vào mt cc thuỷ tinh đựng 100ml dung dch AlCl  
A.  
1,44g B.  
3
nồng độ x mol/l,  
khuấy đều đến phn ng hoàn toàn thy trong cc có 0,08 mol cht kết ta. Thêm tiếp 100ml dung dch  
NaOH 1M vào cc, khuấy đều đến phn ng hoàn toàn thy trong cc có 0,06 mol cht kết ta. Tính x.  
A.  
0,75M B.  
1M  
C.  
0,5M D.  
0,8M  
1
4
4) Trong mt cc thu tinh đựng dung dch ZnSO . Thêm vào cc 200ml dung dch KOH nồng độ x mol/l  
thì thu được 4,95 gam kết ta. Tách kết ta, nhdung dịch HCl vào nước lc thì thy xut hin kết ta trở  
li, tiếp tục cho HCl vào đến khi kết ta tan hết ri cho dung dch BaCl  
ta. Tính x.  
2
dư vào thì thu được 46,6 gam kết  
A.  
2M  
B.  
0,5M C.  
4M  
D.  
3,5M  
1
5) Cho m gam Na vào 200 gam dung dch Al  
2
(SO ) 1,71%, sau khi phn ứng hoàn toàn thu được 0,78  
4 3  
gam kết ta. Tính m.  
A.  
1,61g B.  
1,38g hoc 1,61g  
C.  
0,69g hoc 1,61g  
D.  
1
,38g  
1
6) Dung dch A cha m gam KOH và 40,2 gam K[Al(OH) ]. Cho 500 ml dung dch HCl 2M vào dung  
4
dịch A thu được 15,6 gam kết ta. Giá trca m là?  
A.  
22,4g hoc 44,8g  
B.  
12,6g C.  
8g hoc22,4g D.  
44,8g  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
1
7) Cho 3,42 gam Al (SO ) tác dng vi 200 ml dung dch NaOH, sau phn ứng thu được 0,78 gam kết  
2 4 3  
ta. Nồng độ mol/l nhnht ca dung dịch NaOH đã dùng là?  
A.  
0,15M B.  
0,12M C.  
0,28M D.  
(SO  
0,19M  
1
8) Cho V lít dung dch NaOH vào dung dch cha 0,1 mol Al  
2
4
)
3
2 4  
và 0,1 mol H SO đến phn ng xy  
Page | 31  
ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết ta. Giá trln nht của V để thu được lượng kết ta trên là:  
A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6  
1M tác dng vi 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết ta. Nng  
1
9) Cho 120 ml dung dch AlCl  
3
độ mol/l ln nht ca NaOH là?  
A.  
1,7M B.  
1,9M C.  
1,4M D.  
1,5M  
2
0) Mt cc thu tinh cha 200ml dung dch AlCl 0,2M. Cho t t vào cc V ml dung dch NaOH 0,5M.  
3
Tính khối lượng kết ta ln nht khi V biến thiên trong đoạn 250ml V 320ml.  
A.  
3,12g B.  
3,72g C. 2,73g D.  
8,51g  
2
1) Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hn hp Na  
2
O, Al O vào nước được 500ml dung dch trong sut A. Thêm  
2 3  
dn dn dung dch HCl 1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu thy xut hin kết ta thì dng li nhn thy  
thtích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol ca các cht tan trong dung dch A.  
A.  
[Na[Al(OH)  
4
]]=0,2M; [NaOH]=0,4M B.  
[Na[Al(OH)  
4
]]=0,2M;  
[
NaOH]=0,2M  
C.  
[Na[Al(OH)  
4
]]=0,4M; [NaOH]=0,2M D.  
[Na[Al(OH)  
4
]]=0,2M  
2
4
2) Cn ít nht bao nhiêu ml dung dch HCl 1M cn cho vào 500 ml dung dch Na[Al(OH) ]0,1M để thu  
được 0,78 gam kết ta?  
A.  
10  
B.  
100  
C.  
15  
D.  
170  
(SO  
2
3) Cho V lít dung dch NaOH 0,4M vào dung dch có cha 58,14 gam Al  
2
4 3  
) thu được 23,4 gam kết  
ta. Giá trln nht ca V là?  
A.  
2,68 lít B.  
6,25 lít C.  
2,65 lít D.  
2,25 lít  
4 3  
4) Rót V ml dung dch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dch Al (SO ) 0,25M thu được mt kết ta.  
Lc kết ta rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam cht rn. V có giá trln nht là?  
2
2
A.  
150  
B.  
(SO  
100  
C.  
250  
D.  
200  
2
5) Cho 100 ml dung dch Al  
2
4
)
3
0,1M. Sml dung dch NaOH 0,1M ln nht cn thêm vào dung dch  
trên để cht rắn có được sau khi nung kết ta có khối lượng 0,51 gam là bao nhiêu?  
A.  
500  
B.  
800  
C.  
300  
D.  
700  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
2
2 4 3  
6) Cho dung dch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dch Al (SO ) 0,2M thu được mt kết ta trng keo.  
Nung kết tủa này đến khối lượng không đổỉ được 1,02 gam cht rn. Thtích dung dch NaOH ln nhất đã  
dùng là?  
A.  
2 lít  
B.  
0,2 lít C.  
1 lít  
D.  
0,4 lít  
Page | 32  
2
7) Hoà tan m gam ZnSO  
4
vào nước được dung dch B. Tiến hành 2 Thí nghim sau:  
TN1: Cho dung dch B tác dng vi 110ml dung dịch KOH 2M thu được 3a gam kết ta.  
TN2: Cho dung dch B tác dng vi 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết ta.Tính m.  
A.  
14,49g B.  
16,1g C.  
4,83g D.  
80,5g  
2
0
8) Thêm dung dch HCl vào dung dch hn hp gm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4] thu được  
,08 mol cht kết ta. Số mol HCl đã thêm vào là:  
A.  
0,16 mol  
B.  
0,18 hoc 0,26 mol  
C.  
0,08 hoc 0,16 mol  
D.  
0,26 mol  
2
3
9) Cho 250ml dung dch NaOH 2M vào 250ml dung dch AlCl nồng độ x mol/l, sau khi phn ng hoàn  
toàn thu được 7,8 gam kết ta. Tính x.  
A. 1,2M B.  
0) Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dch AlCl  
0,3M C.  
0,6M D.  
1,8M  
3
3
0,2M. Rót vào cc 100 ml dung dịch NaOH, thu được mt  
kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam cht rn. Nồng độ mol/l ca  
dung dịch NaOH đã dùng là?  
A.  
0,9M B.  
0,9M hoc 1,3M  
C.  
0,5M hoc 0,9M  
D.  
1
,3M  
3
1) Cho 200 ml dung dch AlCl 1,5M tác dng vi V lít dung dch Ba(OH) 0,25M, lượng kết tủa thu được  
3 2  
là 15,6 gam. Giá trln nht ca V là?  
A.  
2,4 lít B.  
1,2 lít C. 1,8 lít  
2 lít  
D.  
3
2) Thêm dn dn Vml dung dch Ba(OH)  
2
4 2 4 3  
vào 150ml dung dch gm MgSO 0,1M và Al (SO ) 0,15M  
thì thu được lượng kết ta ln nht. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam cht rn.  
Tính m.  
A.  
22,11g B.  
5,19g C.  
2,89g D.  
24,41g  
3
3) Thêm m gam kali vào 300ml dung dch cha Ba(OH)  
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dch X.  
2 4 3  
Thêm t t dung dch X vào 200ml dung dch Al (SO ) 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y  
ln nht thì giá trca m là:  
A.  
1,71g B.  
1,59g C.  
1,95g D.  
1,17g  
3
4) Hn hp A gm Al và Al O có t l khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết trong dung dch  
2 3  
NaOH vừa đủ thu được dung dịch B và 0,672 lít khí (đktc). Cho B tác dụng vi 200ml dung dch HCl thu  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
được kết ta D, nung D  nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 3,57 gam cht rn. Tính nng  
độ mol ln nht ca dung dịch HCl đã dùng.  
A.  
0,75M B.  
0,35M C.  
0,55M D.  
0,25M  
0,1M thu được 1,485 gam kết  
3
5) Cho V lít dung dch NaOH 0,1M vào cc cha 200 ml dung dch ZnCl  
2
Page | 33  
ta. Giá trln nht ca V là?  
A.  
6) Cho p mol Na[Al(OH)  
A. p: q < 1: 4  
1 lít  
] tác dng vi dung dch chứa q mol HCl. Để thu được kết ta thì cn có tl:  
B. p: q = 1: 5 C. p: q > 1:4 D. p: q = 1:  
B.  
0,5 lít C.  
0,3 lít D.  
0,7 lít  
3
4
4
3
4
7) Cho dung dch A cha 0,05 mol Na[Al(OH) ] và 0,1 mol NaOH tác dng vi dung dch HCl 2M. Thể  
tích dung dch HCl 2M ln nht cn cho vào dung dịch A để xut hin 1,56g kết ta là?  
A. 0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít  
3
8) Khi cho V ml hay 3V ml dung dch NaOH 2M tác dng vi 400ml dung dch AlCl nồng độ x mol/l ta  
3
đều cùng thu được một lượng cht kết ta có khối lượng là 7,8 gam. Tính x.  
A.  
0,75M B. 0,625M  
C. 0,25M  
D. 0,75M hoc 0,25M  
3
9) Hoà tan hoàn toàn m gam hn hp K O, Al O vào nước được dung dch A ch cha mt cht tan duy  
2 2 3  
nht. Cho tt275ml dung dch HCl 2M vào dung dch A thy to ra 11,7 gam kết ta. Tính m  
A.  
29,4 gam  
B.  
49 gam C.  
14,7 gam  
D.  
24,5 gam  
4
0) Cho 200 ml dung dch NaOH tác dng vi 500 ml dung dch AlCl  
3
0,2M thu được mt kết ta trng  
keo, đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam cht rn. Nồng độ  
mol/l ln nht ca dung dịch NaOH đã dùng là?  
A.  
1,9M B.  
0,15M C.  
0,3M D.  
0,2M  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Page | 34  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
nguon VI OLET