SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO LÀO CAI

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có: 05 trang)

       KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

 

Câu 81. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính

 A. 700nm. B. 30nm.         C. 11nm. D. 300nm

Câu 82. Hin tượng lin r hai cây thông nha mc gn nhau là quan h gì?

 A. Hỗ trợ.                        B. Ức chế - cảm nhiễm.           C. Ký sinh.               D. Cạnh tranh.

Câu 83. Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?

 A. Cây ngày dài.  B. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính.

 C. Cây trung tính.  D. Cây ngày ngắn.

Câu 84. Trong nông nghiệp, người ta ứng dụng khống chế sinh học để phòng, trừ sâu hại cây trồng bằng cách sử dụng

 A. bẫy đèn.      B. thiên địch.

 C. thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật.  D. thuốc trừ sâu hóa học.

Câu 85. Sự khác biệt dễ nhận thấy của dạng đột biến chuối nhà 3n từ chuối rừng 2n là

 

A. chuối nhà có hạt, chuối rừng không hạt  B. chuối rừng có hạt, chuối nhà không hạt

 C. chuối nhà sinh sản hữu tính   D. chuối nhà không có hoa.

Câu 86. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

 A. Vượn B. Gôrilia C. Tinh tinh D. Đười ươi

Câu 87. Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?

 A. Uraxin. B. Timin. C. Xitôzin. D. Ađênin.

Câu 88. Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh

 A. ung thư máu. B. máu khó đông.

 C. hồng cầu hình lưỡi liềm. D. đao.

Câu 89. Đột biến được ng dng để loi khi NST nhng gen không mong mun là

 A. đột biến mất đoạn NST. B. đột biến đảo đoạn NST.

 C. đột biến chuyển đoạn NST. D. đột biến lặp đoạn NST.

Câu 90. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?

 A. AA × aa.   B. Aa × aa.  C. Aa × Aa.   D. AA × AA.

Câu 91. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ

 A. 100%. B. 25%. C. 15%. D. 50%.

Câu 92. thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?

 A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. AaBB.

Câu 93. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết tế bào đang ở giai đoạn nào của quá trình phân bào. Cho biết bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?( Biết rằng quá trình phân bào bình thường)

1/5 - Mã đề 001


 

 

 A. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10.   B. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10.

 C. Kì đầu nguyên phân, 2n = 10.   D. Kì giữa giảm phân 1,2n = 10.

Câu 94. Có bao nhiêu quá trình xảy ra trong nhân tế bào của sinh vật nhân thực?

(1) Phiên mã.   (2) Dịch mã.

(3) Nhân đôi ADN.  (4) Nhiễm sắc thể nhân đôi.

 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 95. Trong các biện pháp dưới đây :

(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng  

(2) Bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm

(3) Cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn

(4) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước

Có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất?

 A. 4. B. 1. C. 3 D. 2

Câu 96. Có th s dng phép lai thun nghch để phát hin my quy lut trong các quy lut di truyn sau đây?

(1) Phân li độc lp.    (2) Liên kết gen và hoán v gen.    

(3) Tương tác gen.   (4) Di truyn liên kết vi gii tính.

(5) Di truyn qua tế bào chât.

 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 97. Các nhân tố sau:

(1) đột biến.      (2) các yếu tố ngẫu nhiên.    (3) di nhập gen.  

(4) Chọn lọc tự nhiên.      (5) giao phối ngẫu nhiên.

Nhân tố nào đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa?

 A.  (3),(4),(5).                            B.  (1),(3),(5).

 C.  (1),(3).               D.  (2),(3),(5).                 

Câu 98. Hin nay người ta thường s dng bin pháp nào để bo qun nông sn, thc phm?

(1) Bo qun trong điu kin nng độ CO2 cao, gây c chế hô hp.
(2) Bo qun bng cách ngâm đối tượng vào dung dch hóa cht thích hp.
(3) Bo qun khô.
(4) Bo qun lnh.

(5) Bo qun trong điu kin nng độ O2 cao.
             S phương án đúng là:

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 99. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây thân cao và cây thân thấp?

 A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. Aa × AA. D. aa × aa.

Câu 100. Một quần xã có các sinh vật sau:

(1) Tảo lục đơn bào.                 (2) Cá rô.                     (3) Bèo hoa dâu.

(4) Tôm.                                   (5) Bèo Nhật Bản.                 (6) Cá mè trắng.

(7) Rau muống.                        (8) Cá trắm cỏ.

Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là

 A. (1), (3), (5), (7). B. (3), (4), (7), (8).

 C. (1), (2), (6), (8). D. (2), (4), (5), (6).

Câu 101. Cho các phương pháp sau:

(1)  Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.

1/5 - Mã đề 001


 

(2)  Dung hợp tế bào trần khác loài.

(3)  Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.

(4)  Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.

Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là

 A. (1), (4). B. (1), (3). C. . (1), (2). D. (2), (3).

Câu 102. Vì sao dưới bóng cây mát hơn mái che bng vt liu xây dng?

 A. Mái che ít bóng mát hơn.

B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh.

C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt.

D. Cây tạo bóng mát.

Câu 103. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, số dòng thuần chủng tối đa có thể được tạo ra là

 A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.

Câu 104. Cho các thông tin sau:

(1) Bón vôi cho đất chua.     (2) Cày lật úp rạ xuống.

(3) Cày phơi ải đất, phá váng, làm cỏ sục bùn.   (4) Bón nhiều phân vô cơ.

Biện pháp chuyển hóa các chất khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hòa tan là

 A. (1),(3),(4) B. (1),(2),(3). C. (1),(2),(3),(4). D. (1),(2),(4).

Câu 105. Cho các ví dụ sau, những ví dụ nào thuc cơ chế cách li sau hp tử ?

(1) Ngựa cái giao phi với lừa đực sinh ra con la không kh năng sinh sản.

(2) Cây thuộc loài này thường kng th phấn đưc cho cây thuc loài khác.

(3) Trứng nhái thụ tinh vi tinh trùng cóc tạo ra hp tử nhưng hp tử không phát triển.

(4) Các loài ruồi giấm khác nhau tập tính giao phi khác nhau.

 A. (2), (4). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (4).

Câu 106. Mt qun th có thành phn kiu gen là 0,4AA : 0,2Aa : 0,4aa. Tn s alen A và alen a ca qun th này ln lượt là

 A. 0,2 và 0,8. B. 0,7 và 0,3. C. 0,5 và 0,5. D. 0,4 và 0,6.

Câu 107. Hình sau đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường có đường lactôzơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A.

B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã.

C. Chất X được gọi là chất cảm ứng.

D. Trên phân tử mARN2  chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc.

Câu 108. Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiểm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?

(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.

(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.

(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.

(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.

(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,....

Câu trả lời đúng là

 A. (2), (3), (4)  B. (2), (4), (5)  C. (1), (3), (5)  D. (1), (2), (4)

Câu 109. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa

1/5 - Mã đề 001


 

 và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lại với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với nhau, F2 thu được 2400 cây thuộc 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 216 cây hoa đỏ, quả bầu dục, Cho các nhận xét sau:

(1) Nếu hoán vị gen xảy ra ở một bên F1 thì F2 có 7 loại kiểu gen.

(2) Ở F2 luôn có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.

(3) F2 luôn có 16 kiểu tổ hợp giao tử.

(4) Ở thế hệ F1, nếu hoán vị gen chỉ xảy ở cơ thể đực thì tần số hoán vị gen ở cơ thể đục là 18%

 Có bao nhiêu nhận xét đúng?

 A. 4.    B. 2.    C. 1.    D. 3.

Câu 110. Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là

 A. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa B. AAaa x Aa và AAaa x aaaa

 C. AAaa x Aa và AAaa x AAaa D. AAaa x aa và AAaa x Aaaa

Câu 111. Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:

Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal.  Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.

Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal.  Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal.

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là

 A. 12% 10%. B. 10% và 12%. C. 10% 9%. D. 9% 10%.

Câu 112. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 3 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen BB

Kiểu gen Bb

Kiểu gen bb

F1

0,36

0,48

0,16

F2

0,408

0,384

0,208

F3

0,4464

0,3072

0,2464

 

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa:

 A. đột biến gen. B. giao phối không ngẫu nhiên

 C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 113. Cho các hot động ca con người:

(1) Bón phân, tưới nước, dit c di đối vi các h sinh thái nông nghip.
(2) Khai thác trit để các ngun tài nguyên không tái sinh.
(3) Loi b các loài to độc, cá d trong các h sinh thái ao h nuôi tôm, cá.
(4) Xây dng các h sinh thái nhân to mt cách hp lí.
(5) Bo v các loài thiên địch.
(6) Tăng cường s dng các cht hoá hc để tiêu dit các loài sâu hi.
       Có bao nhiêu hot động nhm nâng cao hiu qu s dng h sinh thái?

 A. 3.                   B. 4.                                  C. 5.                              D. 2.

Câu 114. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen  d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai: XDXd x XDY cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi cái F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là

 A. 15%.   B. 10%.   C. 5%.   D. 7,5%.

Câu 115. Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: 0,2 : 0,8 . Cho rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1/5 - Mã đề 001


 

(1) F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.

(2) Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.

(3) Ở F3, có số cây đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 77/160.

(4) Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85.

 A. 1.    B. 4.    C. 3.   D. 2.

Câu 116. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.

 

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III. 14 - III. 15 là 

 A. 29/30. B. 4/9. C. 3/5. D. 7/15.

Câu 117. Xét trong 1 cơ thể có kiểu gen AabbDd. Khi 150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử abDEg chiếm 2%. Số tế bào đã xảy ra hoán vị gen là bao nhiêu?

 A. 16. B. 48. C. 64. D. 32.

Câu 118. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P) , thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F 2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng với phép lai trên?

(1) F2 có 10 loại kiểu gen.

(2) F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn.

(3) Ở F 2, số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64,72%.

(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.

(5) Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24,84%

 A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4). C. (2), (3) và (5).        D. (1), (2) và (5).

Câu 119. mt loài thc vt, tính trng chiu cao cây được quy định bi 4 cp gen không alen phân li độc lp và tương tác theo kiu cng gp. Mi alen tri trong kiu gen làm cho cây cao thêm 5 cm. Cây thp nht có chiu cao là 80 cm. Cho giao phn cây thp nht vi cây cao nht để thu F1, cho F1 t th phn thu được F2. Theo lý thuyết, nếu ly ngu nhiên mt cây F2 có chiu cao 95 cm thì xác sut cây này mang mt cp gen d hp là

 A. 5/32. B. 3/7.   C. 15/32.  D. 7/32.

Câu 120. Một quần thể ngẫu phối, alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn; Alen B quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen b quy định lông vàng, kiểu gen Bb cho kiểu hình lông nâu. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường. Thế hệ xuất phát của quần thể này có tần số alen A là 0,2 và tần số alen B là 0,6. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?

 A. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.

 B. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể.

 C. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024.

 D. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536.

___HT__

1/5 - Mã đề 001

nguon VI OLET