DongHuuLee(Chủ biên)  
Cộng tác viên : tập thể học sinh lớp 12 A4 – Trường THPT Cẩm Thủy 1 – Thanh Hóa.  
Ad min :FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017  
Ng©n hµng ®Ò thi  
hãa häc  
n tËp k× thi thpt quèc gia  
«
N¨m häc 2016 – 2017  
DongHuuLee(Chủ biên)  
Cộng tác viên : tập thể học sinh lớp 12 A4 – Trường THPT Cẩm Thủy 1 – Thanh Hóa.  
Ad min :FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017  
Ng©n hµng ®Ò thi  
hãa häc  
n tËp k× thi thpt quèc gia  
«
N¨m häc 2016 – 2017  
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu /3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 1  
C©u 1 : Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là  
A. CaO + CO  
2
→ CaCO  
3
.
B. Zn + CuSO  
4
ZnSO  
4
+ Cu.  
C. CaCO + 2HCl → CaCl  
3
2
+ CO  
2
+ H  
2
O
D. MgCl + 2NaOH  
2
Mg(OH)  
2
+ 2NaCl.  
C©u 2 : Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:  
A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử.  
C©u 3 : Cho dung dịch Ca(OH) vào dung dịch Ca(HCO thấy có.  
B. bọt khí bay ra.  
D. bọt khí và kết tủa trắng  
là:  
D. nhận proton.  
2
3 2  
)
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần  
C. kết tủa trắng xuất hiện  
C©u 4 : Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C H O  
6 2  
A. 5. B. 3. C. 4.  
C©u 5 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là:  
A. dung dịch NaOH và Al  
C. dung dịchNaNO và dung dịch MgCl  
C©u 6 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion  
3
D. 2.  
O
2 3  
.
B.  
2 2  
K O và H O  
3
2
D. dung dịch AgNO  
3
và dung dịch KCl.  
+
+
-
-
2+  
2+  
2-  
-
.
A. Na K  
B. HCO  
3
, Cl .  
C. Ca ,Mg  
D. SO  
4
,Cl  
C©u 7 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:  
A. Fe,Mg,Al.  
C©u 8 : Chất có chứa nguyên tố oxi là  
B. Al,Mg,Fe.  
C. Mg,Fe,Al.  
C. toluen.  
D. Fe,Al,Mg.  
D. etan.  
A. benzen.  
B. saccarozơ.  
C©u 9 : Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch  
A. FeCl  
C©u 10 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là:  
A. B.  
O.  
C©u 11 : Cho phản ứng: a Fe + b HNO  
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng  
3
.
B. KNO  
3
.
C.  
K
2
SO  
4
.
D. KCl.  
R
2
O
3
R
2
C. RO2.  
D. RO.  
3
3 3 2  
 c Fe(NO ) + d NO + H O  
A. 6.  
C©u 12 : Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO  
A. Fe. B. Na.  
C©u 13 : Công thức cấu tạo của poli etilen là  
A. (-CH -CH -)  
C. (-CH -CH=CH-CH  
B. 4.  
C. 5.  
tạo ra Cu. Kim loại đó là  
C. Ag.  
D. 3.  
4
D. Cu.  
2
2
n
.
B. (-CF  
D. (-CH  
2
-CF  
2
-).  
2
2
n
-) .  
2
-CHCl-) .  
n
C©u 14 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:  
A. quặng đôlômit.  
B. quặng manhetit  
D. quặng pirit.  
C. quặng boxit  
C©u 15 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là  
A. Protein.. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.  
C©u 16 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion  
2
+
2+  
+
+
3+  
3+  
2+  
3+  
A. Ca , Mg .  
C©u 17 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là:  
A. dung dịch AgNO và dung dịch KCl .  
C. Na O và H O.  
C©u 18 : Cho dung dịch Ca(OH)  
B. Na , K .  
C. Al , Fe .  
D. Cu , Fe .  
B. dung dịch NaNO  
và dung dịch MgCl .  
2
3
3
D. dung dịch NaOH và Al O .  
2 3  
vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO thấy có  
2
2
2
3 2  
)
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.  
C. kết tủa trắng xuất hiện.  
B. bọt khí và kết tủa trắng.  
D. bọt khí bay ra.  
1
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C©u 19 :  được sản xuất từ xenlucozơ là:  
A.  tằm B.  capron.  
C©u 20 : Chất có tính chất lưỡng tính là  
A. NaCl. B. Al(OH)  
C©u 21 : Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là  
C.  nilon – 6,6  
C. NaOH.  
D.  visco.  
3
.
3
D. AlCl .  
D. Cu.  
A. Al.  
B. Fe.  
C. Ag.  
C©u 22 : Cho các phản ứng  
+
-
H
H
2
N-CH  
N-CH  
2
-COOH + HCl → H  
-COOH + NaOH → H N-CH COONa + H O.  
2 2 2  
3
N -CH  
2
COOHCl .  
2
2
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic  
A. chỉ có tính axit.  
B.  tính chất lưỡng tính.  
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.  
C. chỉ có tính bazơ.  
+
2
6
C©u 23 : Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s 2p là:  
+
.
+.  
+.  
+.  
D. Na  
D. 1.  
A. Li  
C©u 24 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:  
A. 4. B. 3. C. 2.  
B. Rb  
C.  
K
C©u 25 : Saccaro và glucozơ đều có:  
A. phản ứng với dung dịch NaCl.  
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.  
C. phản ứng với Ag  
D. phản ứng với Cu(OH)  
C©u 26 : Dãy các hidroxit được xếp theo các thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:  
A. NaOH,Al(OH)3. B. Mg(OH) ,Al(OH)3,NaOH.  
C. Mg(OH) ,NaOH,Al(OH)3. D. NaOH,Mg(OH) ,Al(OH)3.  
2
3
O trong dung dich5 NH đun nóng.  
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.  
2
2
2
C©u 27 : Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước)  
những tấm kim loại:  
A. Sn.  
C©u 28 : Este etyl axetat có công thức là  
3 2  
A. CH COOC B. CH COOH. D. CH CH OH.  
C©u 29 : Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:  
B. Cu.  
C. Pb.  
D. Zn.  
3
2
H
5
.
3
C. CH  
3
CHO.  
A. Cu.  
C. Ag .  
B. Na .  
D. Fe.  
C©u 30 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi  
trường kiềm là:  
A. Na,Fe,K.  
C©u 31 : Chất chỉ có tính khử là  
A. Fe. B. Fe(OH)  
B. Ba,Fe,K.  
C. Na,Ba,K.  
C. Fe  
D. Be,Na,Ca.  
D. FeCl  
.
O
.
3
.
3
3
2
C©u 32 : Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của  
X là:  
A. C  
2
H
3
COOC  
2
H
5.  
B.  
C
2
H
5
COOCH  
3
.
C. CH  
3
COOC  
2
H
5
.
3 3  
D.CH COOCH .  
C©u 33 : Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO  
3
đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí  
đó là:  
A. N2.  
2
B. NO .  
C.  
C©u 34 : Chất không có tính chất lưỡng tính là:  
3
A. Al(OH) B. Al D. AlCl .  
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:  
B. Fe  
D. FeO.  
N
2
O.  
D. NH3.  
3
.
2
O
3.  
C. NaHCO3.  
3 3  
C©u 35 : Phân huỷ Fe(NO )  
A. Fe(OH)2.  
O .  
3
2
C. Fe O  
2 4.  
C©u 36 : Chất X có công thức phân tử C  
và nước. Chất X thuộc loại:  
A. Ancol no đa chức..  
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối  
B. este no đơn chức.  
C. axit no đa chức.  
C©u 37 : Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là  
A. Na (Z=11). B. Mg(Z=12).  
D. 1axit không no đơn chức.  
2
2
6
C. Li (Z=3).  
D. K (Z=19).  
2
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C©u 38 : Anilin (C  
A. NaOH.  
6
H
5
NH  
2
) có phản ứng với dung dịch:  
B. HCl.  
C. Na  
2
CO3.  
D. NaCl.  
C©u 39 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:  
A. quặng đôlômit.  
B. quặng boxit.  
C. quặng pirit  
D. quặmg manhetit  
C©u 40 : Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.  
A. dầu hoả. B. ancol etylic. C. nước.  
-- HẾT---  
D. phenol lỏng.  
-
3
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 4 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 2  
C©u 1 : Phát biểu không đúng là:  
A. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.  
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với  
dung dịch NaOH.  
C. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.  
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.  
C©u 2 :  
3+  
2+  
Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư  
A. kim loại Cu. B. kim loại Ba. C. kim loại Mg.  
D. kim loại Ag.  
C©u 3 : Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng  
không đổi, thu được một chất rắn là  
A. FeO.  
B. Fe3O4.  
C. Fe2O3.  
D. Fe.  
C©u 4 : Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp  
A. CH3COO-CH=CH2.  
C. CH2=CH-COO-CH3.  
C©u 5 : Trong phản ứng đốt cháy CuFeS  
sẽ  
B. CH2=CH-COO-C2H5.  
D. C2H5COO-CH=CH2.  
tạo ra sản phẩm CuO, Fe và SO thì một phân tử CuFeS  
2
2
O
2 3  
2
A. nhận 13 electron.  
C. nhường 12 electron.  
B. nhận 12 electron.  
D. nhường 13 electron.  
C©u 6 : Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt  
nhôm?  
A. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.  
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.  
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.  
D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.  
C©u 7 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO  
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan  
Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm  
A. MgO, Fe, Cu.  
B. Mg, Fe, Cu.  
C. MgO, Fe3O4, Cu.  
D. Mg, Al, Fe, Cu.  
C©u 8 : Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:  
A. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic,ancol etylic.  
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.  
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.  
D. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.  
C©u 9 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp  
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.  
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.  
C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.  
D. điện phân NaCl nóng chảy.  
C©u 10 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là  
A. chỉ có kết tủa keo trắng.  
B. không có kết tủa, có khí bay lên.  
C.  kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.  
D.  kết tủa keo trắng và có khí bay lên.  
C©u 11 : Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất  
nhãn,ta dùng thuốc thử là  
A. Fe.  
B. CuO.  
C. Cu.  
D. Al.  
C©u 12 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu  
4
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu  
được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có  
thể là  
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.  
C©u 13 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng  
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung  
dịch Y là  
A. MgSO4 và Fe2(SO4)3.  
C. MgSO4.  
B. MgSO4 và FeSO4.  
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.  
C©u 14 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.  
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:  
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.  
C. Cu, Fe, Zn, MgO.  
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.  
D. Cu, Fe, Zn, Mg.  
C©u 15 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất  
trong dãy có tính chất lưỡng tính là  
A. 2.  
C©u 16 : Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì  
A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. cần có tỉ lệ  
C©u 17 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C lần lượt tác  
dụng với: Na, NaOH, NaHCO . Số phản ứng xảy ra là  
A. 3. B. 4. C. 2.  
C©u 18 : Cho các phản ứng :  
B. 5.  
C. 4.  
D. 3.  
2
4 2  
H O  
3
D. 5.  
a)FeO + HNO3(đặc nóng)  
2
b) FeS + H SO4(đặc nóng)  
c) Al O + HNO  
2
3
3(đặc nóng)  
d) Cu + FeCl3  
e) CH CHO + H  
f) Glucozo + AgNO  
g) C + Br  
h) Glixezol + Cu(OH)  
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:  
A. a,b,c,d,e,h C. a,b,d,e,f,g  
B. a,b,c,d,e,g  
C©u 19 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa  
Cu với dung dịch HNO đặc, nóng là  
3
2
3
3
/NH   
2
H
4
2
2
D. a,b,d,f,h,e  
3
A. 11.  
B. 9.  
C. 10.  
D. 8.  
C©u 20 : Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều  
tác dụng được với dung dịch NaOH là  
A. 3.  
B. 6.  
C. 5.  
D. 4.  
C©u 21 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,  
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi  
hoá - khử là  
A. 6.  
B. 5.  
C. 8.  
D. 7.  
C©u 22 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như  
2
+
2+  
3+  
2+  
sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe .  
Cặp chất không phản ứng với nhau là  
A. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.  
C. Fe và dung dịch CuCl2.  
B. Fe và dung dịch FeCl3.  
D. Cu và dung dịch FeCl3.  
C©u 23 :  
2+  
2+ 2+ 2+  
2+  
Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là  
A.  
C.  
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
B.  
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
Pb > Sn > Fe > Ni > Zn .  
Pb > Sn > Ni > Fe > Zn  
.
.
2+ 2+ 2+ 2+ 2+  
D.  
2+ 2+ 2+ 2+  
Sn > Ni > Zn > Pb > Fe  
Zn > Sn > Ni > Fe > Pb .  
C©u 24 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp  
A. CH2 =CHCOOCH3.  
5
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
B. CH2=C(CH3)COOCH3.  
C. C6H5CH=CH2.  
D.CH3COOCH=CH2.  
C©u 25 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những  
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?  
A.  tằm và tơ enang.  
C.  visco và tơ nilon-6,6.  
C©u 26 : Mệnh đề không đúng là:  
B.  visco và tơ axetat  
D.  nilon-6,6 và tơ capron.  
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.  
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.  
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.  
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.  
C©u 27 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch  
glucozơ phản ứng với  
A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.  
đun nóng.  
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.  
D. kim loại Na.  
C©u 28 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là  
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl.  
B. protein luôn là chất hữu cơ no.  
D. protein luôn chứa nitơ.  
C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.  
C©u 29 : Nilon–6,6 là một loại  
A.  visco. D.  poliamit.  
C©u 30 : Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?  
A. Cr(OH) , Fe(OH) , Mg(OH) . B. Cr(OH) , Zn(OH) , Pb(OH) .  
B.  axetat.  
C. polieste.  
3
2
2
3
2
2
C. Cr(OH) , Zn(OH) , Mg(OH) .  
D. Cr(OH) , Pb(OH) , Mg(OH)  
3
2
2
3 2  
2
C©u 31 :  
A. Fe.  
C©u 32 :  thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí  
2+  
Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại  
B. Na. C. K.  
D. Ba.  
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.  
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.  
B. NH3, SO2, CO, Cl2.  
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.  
C©u 33 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp  
2+  
3
+
+
Fe /Fe đứng trước cặp Ag /Ag):  
3+ 2+ 2+  
A.  
C.  
+
B.  
D.  
+
3+ 2+ 2+  
Fe , Ag , Cu , Fe .  
3+ 2+ 2+  
Ag , Fe , Cu , Fe  
.
.
+
+
2+ 3+ 2+  
Fe , Cu , Ag , Fe  
.
Ag , Cu , Fe , Fe  
C©u 34 : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp  
chất nóng chảy của chúng, là:  
A. Fe, Ca, Al.  
B. Na, Cu, Al.  
C. Na, Ca, Zn.  
D. Na, Ca, Al.  
C©u 35 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được  
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là  
A. HCOO-CH=CH-CH3.  
C. CH2=CH-COO-CH3.  
B. HCOO-C(CH3)=CH2.  
D. CH3COO-CH=CH2.  
C©u 36 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;  
Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị  
phá huỷ trước là  
A. 3. C. 2.  
C©u 37 : Trong các dung dịch: HNO , Ca(OH) , KHSO  
3 2  
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO ) là:  
B. 1.  
D. 4.  
, dãy gồm các chất  
3
, NaCl, Na  
2
SO  
4
2
4
, Mg(NO  
3
)
2
A. HNO  
C. HNO  
, NaCl, Na  
SO  
.
B. NaCl, Na  
SO  
, Ca(OH)  
, KHSO  
.
3
2
4
2
4
2
, Ca(OH) , KHSO  
3 2  
, Mg(NO  
)
2
.
D. HNO , Ca(OH)  
, Na  
SO .  
4
4
3
3
2
4
2
C©u 38 : Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là  
6
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
A. NaClO3 và Na2CO3.  
C. NaOH và NaClO.  
B. NaOH và Na2CO3.  
D. Na2CO3 và NaClO.  
C©u 39 : Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc  
lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là  
A. cafein.  
B. nicotin.  
C. aspirin.  
D. moocphin.  
C©u 40 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:  
A. anilin, metyl amin, amoniac.  
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.  
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.  
D. Etylamin, metyl amin, natri hiđroxit.  
---HẾT---  
7
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 3  
C©u 1 : Axit aminoaxetic (NH  
A. NaNO B. Na  
C©u 2 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là  
A. MgO. B. CuO.  
2
CH  
2
COOH) tác dụng được với dung dịch  
3
.
2
SO C. NaCl.  
4
.
D. NaOH.  
C. Al  
2
O
3
.
D. KOH.  
C©u 3 : Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH , số  
loại trieste được tạo ra tối đa là  
A. 6.  
B. 3.  
C. 5.  
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là  
B. HCOONa và CH OH.  
D. HCOONa và C OH.  
C©u 5 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là  
D. 4.  
C©u 4 : Đun nóng este HCOOCH  
3
A. CH  
C. CH  
3
COONa và C  
COONa và CH  
2
H
5
OH.  
3
OH.  
H
2 5  
3
3
A. Ba.  
C©u 6 : Este etylfomiat có công thức là  
A. HCOOCH=CH B. CH  
B. Na.  
C. K.  
D. Fe.  
2
.
3
COOCH  
3
.
C. HCOOC  
2
H
5
.
D. HCOOCH .  
3
C©u 7 : Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là  
A. CH -CH -CH B. CH =CH-CH C. CH  
C©u 8 : Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)  
3
2
3
.
2
3
.
3
-CH  
3
.
D. CH  
3
-CH  
2
-Cl.  
2
2
6
2
2
6
2
1
2
2
6
2
2
2
6
1
A. 1s 2s 2p .  
C©u 9 : Để phân biệt dung dịch AlCl  
A. HCl.  
C©u 10 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:  
B. 1s 2s 2p 3s 3p .  
C. 1s 2s 2p 3s .  
D. 1s 2s 2p 3s .  
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch  
B. NaNO  
3
.
C.  
H
2
SO  
4
.
D. NaOH.  
A. CH  
C. CH  
2
=CH-CH=CH  
=CH-CH=CH  
2
, C  
6
H
5
CH=CH  
2
.
.
B. CH  
D. CH  
2
3 2 6 5 2  
=C(CH )-CH=CH , C H CH=CH .  
=CH-CH=CH  
2
2
, CH  
3
-CH=CH  
2
2
2
, lưu huỳnh.  
C©u 11 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là  
A. Zn + Fe(NO B.Fe + Cu(NO  
C©u 12 : Chất phản ứng được với CaCO là  
A. C NH (anilin) B.C OH.  
C©u 13 : Chất thuộc loại đisaccarit là  
3
2
) .  
3
2
) .  
C.Cu + AgNO  
3
.
3 2  
D. Ag + Cu(NO ) .  
3
6
H
5
2
6
H
5
C. CH CH OH.  
3
2
D. CH  
2
=CH-COOH.  
A. glucozơ.  
C©u 14 : Để thu được Al  
B. xelulozơ. C. saccarozơ.  
từ hỗn hợp Al O và Fe O , người ta lần lượt:  
2 3 2 3  
D. fructozơ.  
O
3
2
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO  
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).  
C. dùng khí H ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).  
(dư), rồi nung nóng.  
2
2
D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.  
C©u 15 : Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là  
A. NaCl và Ca(OH)  
2
.
B. Na  
D. Na  
2
2
CO  
3
CO  
3
2
và Ca(OH) .  
và HCl.  
C. Na CO và Na PO .  
2
3
3 4  
C©u 16 : Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch  
A. Ca(NO B. NaCl. C. Na  
3
2
) .  
2
3
CO .  
D. HCl.  
C©u 17 : Phát biểu không đúng là  
2 2  
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH) khi đun nóng cho kết tủa Cu O.  
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.  
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)  
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.  
2
.
C©u 18 : Tên gọi của polime có công thức (-CH  
A. poli vinyl clorua.  
2
-CH  
2
-) là  
B. poli etylen.  
8
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C. polistiren.  
C©u 19 :  thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H  
A. BaCO B. giấy quỳ tím. D. Al.  
C©u 20 : Hỗn hợp X chứa Na O, NH Cl, NaHCO  
hỗn hợp X vào H O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa  
A. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl  
C. NaCl, NaHCO  
C©u 21 : Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là  
A. CH COOH và C NH (anilin).  
C. HCOOH và C OH (phenol).  
C©u 22 : Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là  
A. Fe. B. Na. C. Al.  
C©u 23 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây:  
D. poli metyl metacrylat.  
2
SO  
4
(loãng) bằng một thuốc thử là  
3
.
C. Zn.  
và BaCl có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho  
2
4
3
2
2
2
.
3
, NH  
4
Cl, BaCl  
2
.
D. NaCl, NaOH.  
B. HCOOH và C H NH (anilin).  
6 5 2  
H
5
3
6
2
H
5
D. CH  
NH  
và C  
H
5
OH (phenol).  
6
3
2
6
D. Mg.  
(
1) AgNO  
3
+ Fe(NO  
3
)
2
3 3  
→ Fe(NO ) + Ag↓  
+ H  
(2) Mn + 2HCl → MnCl  
2
2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là  
2
+
+
3+  
+
+ 3+ + 2+.  
B. Ag , Fe , H , Mn  
2+, + + 3+.  
A. Mn , H , Fe , Ag .  
+
2+  
+
3+  
C. Ag , Mn , H , Fe .  
C©u 24 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là  
B.  
A. KNO SO C. FeCl  
C©u 25 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl là  
A. điện phân dung dịch CaCl B. nhiệt phân CaCl  
C. điện phân CaCl nóng chảy.  
C©u 26 : Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO  
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là  
A. Fe(NO B. HNO C. Cu(NO  
C©u 27 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C N là  
A. 4. B. 3.  
C©u 28 :  4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl  
D. Mn H , Ag , Fe  
3
.
K
2
4
.
3
.
2
D. BaCl .  
2
2
.
2
+
.
2
2
D. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl  
2
.
3
loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu  
)
2
.
.
) .  
2
D. Fe(NO ) .  
3 3  
D. 5.  
3
3
3
H
2
7
C. 2.  
2
3
, c) FeCl , d) HCl có lẫn CuCl  
2
. Nhúng vào mỗi  
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là  
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.  
C©u 29 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là  
A. CuSO  
C. ZnCl  
4
và ZnCl  
và FeCl  
2
.
B. CuSO  
D. HCl và AlCl  
giải phóng kim loại Cu là  
C.Al và Ag. D.Al và Fe.  
4
và HCl.  
2
3
.
3
.
3 2  
C©u 30 : Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO )  
A. Fe và Ag. B.Fe và Au.  
C©u 31 : Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời  
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng  
A. nhiệt phân.  
C©u 32 : Chất phản ứng được với dung dịch H  
A. NaOH. B. Na CO  
C©u 33 : Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch  
A. H SO loãng. B. HNO loãng. C. NaCl loãng.  
B. trao đổi.  
C. trùng hợp.  
SO tạo ra kết tủa là  
4
C. BaCl  
D. trùng ngưng.  
D. NaCl.  
2
2
3
.
2
.
2
4
3
D. NaOH loãng.  
C©u 34 : Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của  
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác  
dụng được với dung dịch HCl là  
A. X, Y, T.  
B. X, Y, Z.  
C. X, Y, Z, T.  
D. Y, Z, T.  
C©u 35 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là  
A. 4.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 1.  
C©u 36 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch  
A. HCl.  
C©u 37 : Axit axetic CH  
A. NaOH.  
B.  
COOH không phản ứng với  
B. Na CO  
H
2
SO  
4
đặc, nguội. C. Cu(NO  
3
)
2
.
D. NaOH.  
3
.
3
C. CaO D. Na  
SO loãng và NaNO , vai trò của NaNO3 trong  
3
SO .  
2 4  
2
C©u 38 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H  
2
4
9
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
phản ứng là  
A. chất oxi hoá.  
C©u 39 : Cho phản ứng a Al + bHNO  
B. chất xúc tác.  
2
 c Al(NO O  
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng  
C. môi trường.  
+ dNO + eH  
D. chất khử.  
3
3
)
3
A. 7.  
C©u 40 : Chất có tính oxi hoá nhưng không  tính khử là  
A. Fe. B. Fe  
B. 6.  
C. 4.  
D. 5.  
2
O
3
.
C. FeCl  
2
.
FeO.  
---HẾT---  
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
0
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 4  
C©u 1 : Glucozơ thuộc loại  
A. polime.  
C©u 2 :  
B. đisaccarit.  
C. polisaccarit.  
2+  
D. monsaccarit.  
2+  
-
-
2-  
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO  
làm mềm mẫu nước cứng trên là  
3
, Cl , SO . Chất được dùng để  
4
A. Na  
C©u 3 : Chất béo là trieste của axit béo với  
A. etylen glicol. B. phenol.  
C©u 4 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là:  
A. Dùng O oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.  
2
CO  
3
.
B. HCl.  
C.  
H
2
SO  
4
.
3
D. NaHCO .  
D. etanol.  
C. glixerol.  
2
B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.  
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.  
D. Dùng CaO hoặc CaCO  
C©u 5 : Canxi hiđroxit (Ca(OH)  
3
để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.  
) còn gọi là  
B. đá vôi.  
NCH COOH) tác dụng được với dung dịch  
B. NaNO C. NaCl.  
C©u 7 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra  
2
A. thạch ca sống.  
C. vôi tôi.  
D. thạch cao.  
D. NaOH.  
C©u 6 : Axit amino axetic ( H  
2
2
A. Na  
2
4
SO .  
3
.
+
-
A. sự khử ion Na .  
C. sự oxi hoá ion Cl .  
B. sự khử ion Cl .  
D. sự oxi hoá ion Na .  
SO . Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch  
-
+
C©u 8 : Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO  
, Na  
3
2
4
BaCl  
A. NaNO  
C©u 9 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là  
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit.  
C©u 10 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH) thấy xuất hiện màu  
C. đỏ.  
và dung dịch MgCl  
C.  
4
.
2
là  
3
.
B. NaCl.  
C. NaOH.  
2 4  
D. Na SO .  
D. hematit đỏ.  
D. tím.  
2
A. vàng.  
C©u 11 : Để phân biệt dung dịch AlCl  
B. đen.  
3
2
người ta dùng lượng dư dung dịch  
SO D. KOH.  
A. KCl.  
B. KNO  
3
.
K
2
C©u 12 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc  
lên thuỷ ngân rồi gom lại là  
A. lưu huỳnh.  
C©u 13 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là  
A. CH COOC B. C COOCH  
C©u 14 : Cho các chất: Al, Al , Al (SO , Zn(OH)  
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là  
B. vôi sống.  
C. cát.  
D. muối ăn.  
H
5
.
H
5
.
3
C. CH  
=CHCOOCH D. CH  
SO , (NH ) CO . Số chất đều phản  
4 2 3  
.
3
COOCH .  
3 3  
3
2
2
2
O
3
)
, NaHS, K  
2
2
4
3
2
2
3
A. 5.  
B. 7.  
C. 4.  
D. 6.  
C©u 15 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là  
A. AlCl  
C. FeCl  
3
và HCl.  
và AgNO  
B. FeCl  
D. MgSO  
phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là  
COONa và CH OH. B. CH ONa và HCOONa.  
C. HCOONa và CH OH. D. HCOOH và CH ONa.  
2
và ZnCl  
2
.
3
3
.
4
và ZnCl  
2
.
C©u 16 : Este HCOOCH  
A. CH  
3
3
3
3
3
3
C©u 17 : Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là  
A. poli (phenol-fomanđehit).  
B. poli (metyl metacrylat).  
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
1
-
C. poli (vinyl clorua) (PVC)  
D. poli etylen (PE)  
C©u 18 : Phát biểu không đúng là:  
A. Hợp chất H N-CH -COOH N-CH là este của glyxin.  
2 2 3 3  
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm  
cacboxyl.  
C. Trong dung dịch, H  
+
-
-
-COO  
2
N-CH  
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H  
3
N CH  
2
D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.  
C©u 19 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được  
A. xenlulozơ.  
C©u 20 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là  
A. CH và NH B. SO và NO  
B. glucozơ.  
C. glixerol.  
D. etyl axetat.  
D. CO và CO .  
2
.
3
.
2
C. CO và CH  
.
4
4
2
C©u 21 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia  
phản ứng tráng bạc là  
A. 3. D. 1.  
B. 4.  
C. 2.  
C©u 22 : Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:  
3
+
2+  
+
2+ 3+ +  
B. Cu , Al , K .  
+ 2+ 3+  
A. Al , Cu , K .  
+
3+  
2+  
C. K , Al , Cu .  
D. K , Cu , Al .  
là  
C. 2.  
C©u 24 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng  
A. hoà tan Cu(OH) B. thủy phân. C. tráng gương. D. trùng ngưng.  
NH , CH NH NH (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu  
4 8 2  
C©u 23 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C H O  
A. 4.  
B. 5.  
D. 6.  
2
.
C©u 25 : Cho dãy các chất: C  
2
H
5
2
3
, NH , C  
2 3 6  
H
5
2
nhất.  
A.  
C©u 26 : Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là  
A. cafein. B. heroin. C. nicotin.  
C©u 27 : Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là  
A. Cr. B. Na. C. Cu.  
C
2
H
5
NH  
2
.
B.  
C
6
H
5
NH  
2
.
C. CH  
3
NH  
2
.
D. NH .  
3
D. cocain.  
D. Al.  
C©u 28 : Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là  
A. Fe.  
C©u 29 : Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là  
A. FeO. B. Fe(OH)  
B. Au.  
C. Al.  
D. Ag.  
D. Fe  
D. amilopectin.  
2
.
C. Fe(OH)  
3
.
3 4  
O .  
C©u 30 : Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là  
A. nhựa bakelit.  
C©u 31 : Hợp chất có tính lưỡng tính là  
A. Ba(OH) B. Cr(OH)  
B. PVC.  
C. PE.  
2
.
3
.
C. NaOH.  
D. Ca(OH)  
2
.
C©u 32 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO  
2
sinh ra bằng số mol O đã phản  
2
ứng. Tên gọi của este là  
A. metyl fomiat.  
C©u 33 : Kim loại không phản ứng được với axit HNO  
A. Ag. B. Mg.  
C©u 34 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?  
A. Na O. B. CaO.  
C©u 35 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là  
B. metyl axetat.  
C. etyl axetat.  
đặc, nguội là  
C. Cu.  
D. propyl axetat.  
D. Cr.  
3
2
C. CrO  
3
.
D.  
2
K O.  
2
3
2
2
2 1  
C. 3s 3p .  
1
2
A. 3s 3p .  
B. 3s 3p .  
D. 3s 3p .  
C©u 36 : Phát biểu đúng là:  
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C  
2 4 2  
H (OH) .  
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.  
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và  
ancol.  
D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H  
C©u 37 : Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là  
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. K.  
SO đặc là phản ứng một chiều.  
2
4
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
2
-
C©u 38 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:  
2
2
FeBr  
NaBr + Cl  
2
+ Br  
2
→ 2FeBr  
→ 2NaCl + Br  
3
2
2
Phát biểu đúng là:  
A.  
C.  
3+  
B.  
- -  
Tính khử của Cl mạnh hơn của Br .  
Tính oxi hóa của Cl  
-
2
mạnh hơn của Fe .  
2+  
D. Tính oxi hóa của Br  
2
2
mạnh hơn của Cl .  
Tính khử của Br mạnh hơn của Fe .  
C©u 39 : Chất có chứa nguyên tố nitơ là  
saccarozơ.  
A. xenlulozơ.  
C©u 40 : Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là  
A.  nilon-6,6. B.  visco.  
B.  
C. metyl.amin.  
C.  nitron.  
D. glucozơ.  
D.  tằm.  
---HẾT---  
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
3
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/4 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 5  
C©u 1 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là  
A. dung dịch NaCl.  
C. dung dịch HCl.  
2
B. Cu(OH) trong môi trường kiềm.  
D. dung dịch NaOH.  
C©u 2 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C  
4
H
8
2
O , tác dụng được với dung  
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là  
A.  
C©u 3 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của  
A. Anđehit B. Ancol.  
2
B.  
1
C.  
3
D. 4.  
C. Amin  
D. Xeton.  
C©u 4 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C  
H
6
O . Cả X và Y đều tác dụng với Na;  
2
3
X tác dụng được với NaHCO  
tạo của X và Y lần lượt là  
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu  
A.  
C. HCOOC  
C©u 5 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?  
A. Sục khí H S vào dung dịch FeCl B. Sục khí Cl  
C. Cho Fe vào dung dịch H SO loãng, nguội. D. Sục khí H S vào dung dịch CuCl  
C©u 6 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là  
A. 4. B. 1. C. 3.  
C©u 7 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na  
C
2
H
5
COOH và HCOOC  
2
H
5
.
B. HCOOC  
2
H
5
và HOCH  
2 3  
COCH .  
2
H
5
và HOCH CH  
2
2
CHO.  
D.  
C
2
5
H COOH và CH  
3
CH(OH)CHO.  
2
2
.
2
vào dung dịch FeCl  
2
.
2
4
2
2
.
D. 2.  
O và Al  
2
2
O
3
; Cu và  
FeCl ; BaCl và CuSO ; Ba và NaHCO . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ  
3
2
4
3
tạo ra dung dịch là  
A. 2.  
B. 1.  
C. 4.  
2
C©u 8 : Chất dùng để làm khô khí Cl ẩm là  
khan C. dung dịch H SO  
D. 3.  
A. CaO  
B.Na  
2
SO  
3
2
4
đậm đặc D.dung dịch NaOH đặc  
C©u 9 : Cho các chuyển hoá sau  
o
xúctác,t  
X  H O   Y  
2
o
Ni,t  
Y  H   Sobitol  
2
o
t
Y  2AgNO  3NH  H O Amonigluconat  2Ag  2NH NO  
3
3
2
4
3
xúctác  
Y E  Z  
a ùn âsa ùn á  
Z  H O X  G  
2
câa át die äê  ïc  
X, Y và Z lần lượt là :  
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic  
C. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic  
B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit  
D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic  
C©u 10 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :  
A. NaHCO , ZnO, Mg(OH) B. NaHCO , MgO, Ca(HCO  
3 2  
C. NaHCO , Ca(HCO , Al D. Mg(OH) , Al , Ca(HCO )  
3
2
3
3 2  
)
3
3
)
2
2
O
3
2
O
2 3  
C©u 11 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác  
dụng với dung dịch NaHCO . Tên gọi của X là  
3
A. metyl axetat.  
B. phenol.  
C. axit acrylic.  
D. anilin.  
C©u 12 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:  
A. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic  
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.  
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic  
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
4
-
D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.  
C©u 13 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?  
A. Cho dung dịch NH  
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO  
3 3  
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO ) .  
D. Thổi CO đến dư vào dung dịch Ca(OH)  
3 3  
đến dư vào dung dịch AlCl .  
2
4
(hoặc Na[Al(OH) ]).  
2
2
.
C©u 14 : Trường hợp xảy ra phản ứng là  
A. Cu + HCl (loãng)   
B. Cu + Pb(NO ) (loãng)   
3
2
C. Cu + HCl (loãng) + O   
D. Cu + H SO (loãng)   
2 4  
2
C©u 15 : Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là  
A.CH  
B.CH  
2
=C(CH  
3
)-COOCH  
)-COOCH  
-COO-CH=CH và H  
=CH-COOCH và H N-[CH  
3
và H  
và H  
N-[CH  
2
N-[CH -COOH.  
2
]
6
2
=C(CH  
3
3
2
N-[CH ] -COOH.  
2 5  
C.CH  
D.CH  
3
2
2
2
]
5
-COOH.  
-COOH.  
2
3
2
2
]
6
C©u 16 : Chất X có công thức phân tử C  
A. mety aminoaxetat  
3
H
7
O
2
N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là  
B. axit - aminopropionic  
C. axit -aminopropionic  
D. amoni acrylat  
C©u 17 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được  
với dung dịch AgNO ?  
3
A. Zn, Cu, Mg  
C©u 18 : Chất X có công thức phân tử C  
X + NaOH Y + CH  
B. Al, Fe, CuO  
C. Fe, Ni, Sn  
D. Hg, Na, Ca  
4
9 2  
H O  
N . Biết :  
4
O
Y + HCl (dư) Z + NaCl  
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là  
A. H  
B.H  
C.CH  
2
NCH  
NCH  
CH(NH  
2
CH  
COOC  
)COOCH  
2
COOCH  
và ClH  
và CH  
3
và CH  
3
CH(NH  
3
Cl)COOH  
2
2
2
H
5
3
NCH  
2
COOH  
3
2
3
3
3
CH(NH Cl)COOH  
D.CH CH(NH )COOCH và CH CH(NH )COOH  
3
2
3
3
2
C©u 19 : Để phân biệt CO  
và SO  
chỉ cần dùng thuốc thử là  
2
C. nước brom  
2
A. dung dịch Ba(OH)  
B. CaO  
D.dung dịch NaOH.  
2
C©u 20 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch  
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:  
A. I, III và IV.  
B. II, III và IV.  
C. I, II và IV.  
D. I, II và III.  
2+ 2+  
2
+
C©u 21 : Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Mg /Mg; Fe /Fe; Cu /Cu;  
3
+
2+  
+
3+  
Fe /Fe ; Ag /Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe trong dung dịch là:  
+
2+  
2+  
A. Fe, Cu, Ag  
C©u 22 :  năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH  
CO , Al(NO . Cho dung dịch Ba(OH) đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng  
kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là  
A. 2.  
B.  
C©u 23 : Cho phương trình hóa học: Fe O + HNO  Fe(NO ) + N O + H O. Sau khi cân bằng  
B. Mg,Cu, Cu .  
C. Mg, Fe , Ag.  
D. Mg, Fe, Cu.  
4
)
2
SO , FeCl , Cr(NO  
4
2
3 3  
) ,  
K
2
3
3
)
3
2
3
C. 4.  
D. 5.  
3
4
3
3 3  
x
y
2
phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của  
HNO là  
3
A. 23x – 9y.  
B. 46x – 18y.  
C. 45x – 18y.  
D. 13x – 9y.  
C©u 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?  
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh  
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh  
3
trong D. Saccaro làm mất màu nước brom.  
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO  
NH  
3
C©u 25 : Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung  
dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T.  
Axit X là  
A.  
C©u 26 : Chỉ dùng dng dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?  
A. Zn, Al , Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al , Al D. Fe, Al O , Mg  
2 3  
H
2
SO  
4
loãng  
B.  
H
3
PO  
4
C.  
H
2
SO  
4
đặc  
3
D. HNO .  
O
3
O
3
2
2
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
5
-
C©u 27 : Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.  
B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).  
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.  
D.  visco là tơ tổng hợp.  
C©u 28 : Phát biểu nào sau đây sai ?  
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.  
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối  
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.  
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol  
C©u 29 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)  
A. vàng. B. đỏ.  
C©u 30 : Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là  
2
thấy xuất hiện màu  
C. đen.  
D. tím.  
A. penixilin, paradol, cocain.  
C. cocain, seduxen, cafein.  
B. heroin, seduxen, erythromixin  
D. ampixilin, erythromixin, cafein.  
C©u 31 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là  
A. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại  
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.  
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.  
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.  
C©u 32 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của  
chúng là:  
A. Ba, Ag, Au.  
C©u 33 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C  
2 2  
dịch NaOH, X tạo ra H NCH COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH =CHCOONa và khí  
T. Các chất Z và T lần lượt là  
A. CH OH và NH B. CH  
C©u 34 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO  
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là  
B. Fe, Cu, Ag.  
C. Al, Fe, Cr.  
D. Mg, Zn, Cu.  
3
H
7
NO  
2
. Khi phản ứng với dung  
2
3
3
3
OH và CH  
3
NH  
2
C. C  
2
H
5
OH và N  
2
3 2 3  
D. CH NH và NH  
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu  
A. AgNO  
C. Fe(NO  
3
và Zn(NO  
3
)
2
.
B. Zn(NO  
D. Fe(NO  
3
)
2
và Fe(NO  
3
)
2
.
.
3
)
2
và AgNO  
3
.
3
)
3
và Zn(NO )  
3 2  
C©u 35 : Cho từng chất H N  CH  COOH, CH COOH, CH COOCH lần lượt tác dụng với dung  
2
2
3
3
3
0
dịch NaOH (t ). Số phản ứng xảy ra là  
B.  
A.  
3
4
C.  
6
D.  
5
C©u 36 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng  
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân  
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:  
A. (1), (3), (4) và (6)  
C. (3), (4), (5) và (6)  
B. (2), (3), (4) và (5)  
D. (1,), (2), (3) và (4).  
C©u 37 : Phát biểu nào sau đây không đúng?  
3
A. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH OH  
B.  dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.  
C. Glucozơ tác dụng được với nước brom  
D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng  
C©u 38 : Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :  
KOH  
(Cl KOH)  
H SO  
(FeSO H SO )  
4 2 4  
2
2
4
Cr(OH) X   Y   Z   T  
3
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:  
A. KCrO  
C. KCrO  
C©u 39 :  phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10  
2
; K  
2
CrO  
4
; K  
2
Cr  
2
O
7
; Cr  
; CrSO  
2
(SO  
4
)
3
B.  
K
2
CrO  
4
; KCrO  
Cr  
2
; K  
2
Cr  
2
O
7
; Cr  
; Cr  
2
(SO  
(SO  
4
)
)
3
2
; K  
2
Cr  
2
O
7
; K  
2
CrO  
4
4
D. KCrO  
2
; K  
2
2
O
7
; K  
2
CrO  
4
2
4
3
H O trong dung dịch NaOH (dư), thu  
14 6  
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối  
đó là:  
2
A.CH =CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.  
B.CH =CH-COONa, CH -CH -COONa và HCOONa.  
2
3
2
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
6
-
3 2  
C.HCOONa, CHC-COONa và CH -CH -COONa.  
D.CH -COONa, HCOONa và CH -CH=CH-COONa.  
3
3
C©u 40 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C  
A. B. C.  
H11N là  
4
3
5
2
4
---HẾT---  
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
7
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/4 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 6  
C©u 1 : Phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.  
B. nóng chảy giảm dần.  
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ  
D. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.  
C©u 2 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện  
2
+
2+  
2+  
3+  
2+  
+
cực chuẩn) như sau: Zn /Zn; Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe ; Ag /Ag.Các kim loại và ion đều  
2+  
phản ứng được với ion Fe trong dung dịch là:  
+
2+  
3+  
2+  
D. Zn, Cu .  
A. Zn, Ag  
B. Ag, Cu .  
C. Ag, Fe .  
C©u 3 : Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)  
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân  
trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:  
A. (2),(3),(6)  
C©u 4 : Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:  
A. Li, Na, K. B. Li, Na, Ca. C. Be, Mg, Ca.  
C©u 5 : Một phân tử saccarozơ có  
B. (1),(2),(5)  
C. (1),(4),(5)  
D. (2),(5),(6)  
D. Na, K, Mg.  
A. một gốc  
C. một gốc  
-glucozơ và một gốc  
-glucozơ và một gốc  
-fructozơ. B. hai gốc  
-glucozơ.  
-fructozơ. D. một gốc -glucozơ và một gốc  -fructozơ.  
C©u 6 : Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau :  
(
(
(
(
(
1) Do hoạt động của núi lửa  
2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt  
3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông  
4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh  
2+  
2+  
2+  
2+  
5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb , Hg , Mn , Cu trong các nguồn nước  
Những nhận định đúng là :  
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (5).  
C©u 7 : Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít  
nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên  
chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion  
C. (2), (3), (4).  
D. (1), (2), (3).  
2
2
+
2+  
2+  
2+  
D. Cd .  
A. Fe .  
B. Cu .  
C. Pb .  
C©u 8 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho  
o
X phản ứng với khí H (xúc tác Ni, t ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:  
2
A. glucozơ, sobitol.  
B. glucozơ, etanol.  
C. glucozơ, saccarozơ.  
D. glucozơ, fructozơ.  
C©u 9 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1  
mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit  
Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức  
là  
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.  
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.  
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.  
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.  
C©u 10 : Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao  
nhiêu đipeptit khác nhau?  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
8
-
C©u 11 : Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những  
nguồn năng lượng sạch là:  
A. (1), (2), (4).  
C. (1), (2), (3).  
B. (1), (3), (4).  
D. (2), (3), (4).  
C©u 12 : Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là  
A. 4. B. 2. C. 3.  
D. 1.  
C©u 13 : Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm  
2
muối và ancol etylic. Chất X là  
A. ClCH2COOC2H5.  
C. CH3COOCH(Cl)CH3.  
B. CH  
D. CH  
3
3
COOCH  
COOCH  
2
CH  
2
CH  
3
2
.
Cl.  
C©u 14 : Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm  
HCl  NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:  
A. (1), (4), (5).  
C. (1), (2), (3).  
B. (1), (3), (5).  
D. (1), (3), (4).  
C©u 15 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C  
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là  
B.  
A. CH OCO-COOC OCO-COOCH  
C. CH OCO-CH -COOC D. CH OCO-CH -CH  
C©u 16 : Cho dung dịch Ba(HCO lần lượt vào các dung dịch: CaCl , Ca(NO  
KHSO , Na SO , H SO , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là  
A. 4. B. 7. C. 6.  
H
O
. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn  
6
10  
4
3
3
H
7
.
C
2
H
5
3
.
3
2
2
H
5
.
3
2
2
2 5  
-COOC H .  
3
)
2
2
3
) , NaOH, Na CO ,  
2 2 3  
4
2
4
, Ca(OH)  
2
2
4
D. 5.  
C©u 17 :  bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3  
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?  
A. 3.  
B. 6.  
C. 9.  
D. 4.  
C©u 18 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?  
A. Gluco và fructozơ.  
B. Saccarozơ và xenlulozơ.  
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.  
D. Ancol etylic và đimetyl ete.  
4 4  
C©u 19 : Điện phân dung dịch CuSO với anot bằng đồng (anot tan) và Điện phân dung dịch CuSO với  
anot bằng grafit (anot trơ) đều có điểm chung là  
-
A.  catot xảy ra sự oxi hóa : 2H O + 2e   OH + H  
2
2
2
+
B.  catot xảy ra sự khử : Cu + 2e   Cu.  
2
+
C.  anot xảy ra sự oxi hóa : Cu   Cu + 2e.  
+
D.  anot xảy ra sự khử : 2H O   O + 4H + 4e  
2
2
C©u 20 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H  
A.  capron; nilon-6,6, polietylen. B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna.  
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietylen; cao su buna; polistiren.  
2 4  
SO loãng, nóng là  
X
Y  
Z  
C©u 21 :  
Cho sơ đồ phản ứng sau: CaO CaCl Ca(NO ) CaCO  
3
2
3
2
Các chất X,Y,Z lần lượt là :  
A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.  
C. HCl, HNO3, Na2CO3.  
B. Cl2, AgNO3, MgCO  
D. Cl2, HNO3, CO  
3
.
2
.
C©u 22 : Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M  
phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là  
X
Y
< M ). Bằng một  
A. etyl axetat.  
C. vinyl axetat.  
B. metyl axetat.  
D. metyl propionat.  
5 10 2  
C©u 23 : Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O , phản ứng  
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là  
4
5
8
A.  
B.  
C.  
D.  
9
C©u 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?  
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành  
muối Cr(VI).  
B. CuO nung nóng khi tác dụng với NH hoặc CO, đều thu được Cu  
3
1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
9
-
2 4 2 4  
C. Ag không phản ứng với dung dịch H SO loãng nhưng phản ứng với dung dịch H SO đặc  
nóng.  
2
+
+
2
D. Do Pb /Pb đứng trước 2H /H trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl  
loãng nguội, giải phóng khí H  
2
.
C©u 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng?  
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO  
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.  
3
.
2
+
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr .  
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.  
C©u 26 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?  
2 4  
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H SO đặc nguội.  
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.  
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.  
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.  
C©u 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa:  
Fe  
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là  
A. Fe và I B. FeI và I  
C. FeI và FeI D. FeI  
C©u 28 :  
3 4 2  
O + dung dịch HI (dư)  X + Y + H O  
2
.
3
2
.
.
và I2.  
2
3
2
Cho sơ đồ phản ứng:  
0
0
H du(Ni,t  
)
NaOHdu,t  
HCl  
2
Triolein   X   Y   Z.  
Tên cử Z là:  
A. axit panmitic.  
B. axit oleic.  
C. axit stearic.  
D. axit linoleic.  
C©u 29 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?  
A. poli(etylen terephtalat).  
C. poli(metyl metacrylat).  
B. polistiren.  
D. poliacrilonitrin.  
C©u 30 : Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-  
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng  
ngưng là:  
A. (1), (3), (5).  
C. (3), (4), (5).  
B. (1), (2), (3).  
D. (1), (3), (6).  
C©u 31 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng  
hợp là  
A. 2.  
C©u 32 : Cho các phát biểu sau:  
1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với  
CrO .  
B. 4.  
C. 3.  
D. 5.  
(
3
3+  
5
(
2) Ion Fe có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d .  
3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.  
4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.  
(
(
Các phát biểu đúng là:  
A. (1), (2), (4).  
C. (2), (3), (4).  
B. (1), (2), (3).  
D. (1), (3), (4).  
C©u 33 :  4 dung dịch riêng biệt: CuSO  
, ZnCl , FeCl , AgNO . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh  
4
2 3 3  
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là  
A. 1. B. 4.  
C. 3.  
D. 2.  
C©u 34 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn  
chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là  
A. AlCl3.  
C©u 35 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?  
A. Etylamin. B. Anilin. C. Glyxin.  
B. CuSO4.  
C. Fe(NO3)3.  
D. Ca(HCO ) .  
3 2  
D. Phenylamoni clorua.  
C©u 36 : Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X  
 chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn  
thu được kết tủa là  
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
0
-
A. Fe(OH)3.  
B. Al(OH)3.  
C. K2CO3.  
3
D. BaCO .  
C©u 37 : Phát biểu đúng là:  
A. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.  
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các   
- aminoaxit.  
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.  
D. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.  
3 7 2  
C©u 38 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C H NO , đều là chất rắn ở điều kiện  
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng  
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là  
A. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.  
B. axit 2-aminopropionic và axit 3-  
aminopropionic.  
C. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.  
D. vinylamoni fomat và amoni acrylat.  
C©u 39 : Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là  
A. 3. B. 4. C. 2.  
D. 5.  
C©u 40 : Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch  
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?  
A. 2  
B. 1.  
C. 3.  
D. 4.  
---HẾT---  
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
1
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/4 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 7  
C©u 1 : Cho các phản ứng:  
Fe +2 Fe(NO  
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag  
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:  
3 3 3 2  
) 3Fe(NO )  
A.  
C.  
+
3+ 2+  
B.  
2+ + 3+  
Ag , Fe , Fe  
2+ 3+  
.
Fe , Ag , Fe .  
+
D.  
+
2+ 3+  
Fe , Fe , Ag .  
Ag , Fe , Fe  
.
HCN  
C©u 2 :  
CH  CH X  
trïnghîp  
X   Po lime Y  
Cho sơ đồ phản ứng:  
§
ångtrïnghîp  
X  CH  CH  CH  CH   polime Z  
2
2
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?  
A.  nitron và cao su buna-S.  
C.  olon và cao su buna-N.  
B.  capron và cao su buna.  
D.  nilon-6,6 và cao su cloropren.  
C©u 3 : Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:  
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.  
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.  
C©u 4 :  
Phát biểu nào sau đây đúng?  
A.  
Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ  
cần dùng thuốc thử là nước brom.  
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công  
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm  
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có  
mùi thơm của chuối chín.  
D.  
Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm  
COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol.  
C©u 5 : Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp)  
thì  
A.  
B.  
C.  
D.  
.
ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl  
+
ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl  
.
.
ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl  
+
.
ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl  
C©u 6 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)  
.
2
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.  
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.  
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.  
C©u 7 : Cho các dung dịch : C  
các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là  
A. 2  
B. C.  
6
H
5
NH  
2
(anilin), CH  
3
NH  
2
, NaOH, C  
2
H
5
OH và H  
2
2
NCH COOH. Trong  
5
3
D.  
4
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
2
-
C©u 8 :  
Thực hiện các thí nghiệm sau:  
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.  
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).  
(
(
(
3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).  
4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.  
5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).  
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?  
A. 1. B. 3.  
C©u 9 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?  
C. 2.  
D. 4.  
A. Dung dịch alanin.  
C. Dung dịch lysin.  
B. Dung dịch glyxin.  
D. Dung dịch valin.  
C©u 10 : Phát biểu không đúng là:  
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.  
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.  
C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.  
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.  
C©u 11 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là  
3
+
2+  
+
2+ 2+ +  
B. Zn , Cu , Ag .  
2+ 2+ +  
A. Fe , Cu , Ag .  
2
+
3+  
3+  
C. Cr , Au , Fe .  
D. Cr , Cu , Ag .  
C©u 12 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu  
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là  
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.  
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.  
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.  
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.  
C©u 13 : Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác  
dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là  
A. 3.  
B. 4.  
C. 5.  
D. 6.  
C©u 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.  
B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)  
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.  
2
cho hợp chất màu tím.  
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit  
C©u 15 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:  
A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.  
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.  
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.  
D. HCl, NaOH, Na2CO3  
C©u 16 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn  
A. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá  
B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá  
C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá  
+
D. sắt đóng vai trò catot và ion H bị oxi hoá  
C©u 17 : Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính  
chất lưỡng tính là  
A. 1.  
B. 4.  
C. 2.  
D. 3.  
C©u 18 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?  
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).  
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).  
C©u 19 : Công thức của triolein là:  
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).  
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).  
A. (CH  
C. (CH  
[CH  
[CH  
]
]
CH=CH[CH  
]
2
COO)  
C
3
H
5
B. (CH  
D. (CH  
[CH  
[CH  
]
]
CH=CH[CH  
]
2
COO)  
C
3
H
5
3
2
7
7
3
3
2
7
5
3
3
2
14COO)  
3
C
3
H
5
3
2
16COO)  
3
C
3
H
5
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
3
-
C©u 20 : Thực hiện các thí nghiệm:  
(
(
(
(
(
(
(
(
a) Nhiệt phân AgNO3.  
b) Nung FeS2 trong không khí.  
c) Nhiệt phân KNO3.  
d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).  
e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.  
g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).  
h) Nung Ag2S trong không khí.  
i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).  
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là  
A. 5. B. 4. C. 2.  
D. 3.  
C©u 21 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất  
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là  
A. 2. D. 4.  
C©u 22 : Phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.  
B. 5.  
C. 3.  
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.  
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.  
D.  nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.  
C©u 23 :  
Tiến hành các thí nghiệm sau:  
(
(
(
(
(
1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.  
2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).  
3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.  
4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.  
5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).  
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?  
A. 6. B. 3. C. 5.  
D. 4.  
C©u 24 : Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch  
trong ống nghiệm  
A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.  
B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.  
D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.  
C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.  
C©u 25 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:  
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.  
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.  
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.  
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.  
-
C©u 26 : Để nhận ra ion NO  
3
trong dung dịch Ba(NO  
SO loãng  
SO  
3
)
2
, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:  
B. kim loại Cu  
D. dung dịch H SO loãng  
2 4  
A. kim loại Cu và dung dịch H  
C. kim loại Cu và dung dịch Na  
2
4
2
4
C©u 27 : Phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.  
B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh  
ngứa.  
C. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.  
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.  
C©u 28 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của  
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?  
A. CO2 và O2.  
C©u 29 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH lõang?  
A. ClH NCH COOC . và H NCH COOC  
B. CH NH và H NCH COOH.  
B. N2 và CO.  
C. CO2 và CH4.  
D. CH4 và H2O.  
3
2
2
H
5
2
2
2 5  
H .  
3
2
2
2
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
4
-
C. CH  
D. CH  
3
NH  
NH  
3
Cl và CH  
3
NH  
2
.
3
3
Cl và H NCH  
2
2
COONa.  
C©u 30 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?  
A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng hợp metyl metacrylat.  
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit D. Trùng ngưng axit -aminocaproic.  
ađipic.  
C©u 31 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:  
A. FeO, CuO, Cr  
C. FeO, MgO, CuO  
C©u 32 : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO  
đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?  
B.  
A. SO C. CO  
2
O
3
B. PbO, K  
D. Fe , SnO, BaO  
dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu  
2
O, SnO  
O
4
)
3 2  
3
2
H
2
S
2
D. NH3.  
C©u 33 : Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không  
khí dung dịch nào sau đây?  
A. Dung dịch NaOH.  
C. Dung dịch NH3.  
B. Dung dịch NaCl.  
D. Dung dịch H2SO4 loãng.  
C©u 34 : Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.  
b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.  
c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.  
d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho  
dung dịch màu xanh lam.  
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.  
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α  β).  
Số phát biểu đúng là?  
A. 5.  
C©u 35 : Cấu hình electron của ion Cu ( Z =29) và Cr (Z = 24) lần lượt là  
B. 4.  
C. 2.  
3+  
D. 3.  
2
+
A.  
9
1 2  
B.  
7 2  
3
[
Ar]3d và [Ar]3d 4s .  
[Ar]3d 4s và [Ar]3d .  
C.  
9
3
D.  
7 2  
1 2  
[
Ar]3d và [Ar]3d .  
[Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s .  
C©u 36 : Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là  
A. 1.  
B. 2.  
C. 4.  
D. 3.  
C©u 37 : Cho phản ứng :  
6
FeSO  
4
+ K  
Cr  
2 2  
O
7
+ 7H  
2
SO  
4
3Fe  
2
(SO  
4
)
3
+ Cr (SO  
2
4
)
3
+ K  
2
SO  
4
+7H  
2
O.Trong phản ứng trên,  
chất oxi hóa và chất khử lần lượt là  
A. K  
C. H  
2
Cr  
SO  
2
O
7
và FeSO  
4
.
B. FeSO  
D.  
Cr  
4
2 2 7  
và K Cr O .  
và H  
2
4
và FeSO  
4
.
K
2
2
O
7
2
SO4.  
C©u 38 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ  
thuộc loại tơ poliamit?  
A. 4.  
B. 1.  
C. 2.  
D. 3.  
C©u 39 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung  
dịch HNO  
A. Fe, Al, Cr  
3
đặc , nguội là:  
B. Fe, Mg, Al  
C. Cu, Pb, Ag  
D. Cu, Fe, Al  
C©u 40 : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch  
Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa  
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.  
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.  
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.  
D. Fe(OH)3.  
---HẾT---  
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
5
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 8  
C©u 1 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:  
A. Cu, Zn, Mg.  
B. Cu, Mg, Zn.  
C. Mg, Cu, Zn.  
D. Zn, Mg, Cu.  
C©u 2 : Tiến hành các thí nghiệm sau:  
(
(
(
(
a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO  
4
và H SO loãng;  
2
4
b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O  
2
;
c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO  
d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;  
3
)
2
và HNO  
3
;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là  
A. 2  
B.  
4
C.  
3
D.  
1
C©u 3 : Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là  
A. metylamin. B. đimetylamin. C. anilin.  
C©u 4 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br  
D. etylamin.  
2
?
CH  
3
CH  
2
COOH.  
A. CH  
C©u 5 :  nhiệt độ thường, dung dịch FeCl  
A. Zn. B. Ag.  
COOCH  
B.  
C. CH CH CH OH D. CH =CHCOOH.  
3 2 2 2  
3
3
2
tác dụng được với kim loại  
C. Au.  
D. Cu.  
C©u 6 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?  
A. CH = CH  
B. CH – CH . C. CH  
= CH – CH = CH  
C©u 7 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)  
2
2
.
3
3
2
2
.
D. CH  
2
= CH – Cl.  
2
sinh ra kết  
tủa. Chất X là  
2
.
B. Ca(HCO  
3
)
2
.
C. CaCO  
3
.
3
A. BaCl D. AlCl .  
C©u 8 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm  
A. IIA. B. VIIIB. C. VIB. D. IA.  
C©u 9 : Phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.  
B.  phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.  
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.  
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.  
C©u 10 : Cho sơ đồ phản ứng:  
NaOH  
AgNO  
3
/ NH  
3
NaOH  
  
0
Este X (C  
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là  
2 3  
=CHCOOCH . B. CH COOCH CH . C.CH COOCH=CH CH CH .  
C©u 11 : Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?  
A.  tằm. B. Polietilen. C.  visco. D. Tinh bột.  
C©u 12 : Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?  
A. H SO B. HCl. C. FeCl D. HNO  
C©u 13 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?  
A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Saccarozơ.  
C©u 14 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?  
A. Metylamin. B. Saccarozơ. C. Etyl axetat.  
4
H
n
O
2
)
  
0
  
Y
  
  
0
t
Z
t  
C
2
H
3
O
2
Na.  
t
A. CH  
2
3
3
2
3
3
2
. D.HCOOCH  
2
2
4
.
3
.
3
.
D. Glucozơ.  
D. Glucozơ.  
2
+
2+  
2+  
2+  
C©u 15 : Cho dãy các ion : Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất  
trong dãy là  
2
+
2+  
2+  
2+  
D. Cu  
A. Fe  
C©u 16 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là  
A. poli(vinyl clorua). B. poli(etylen-terephtalat).  
B. Ni  
C. Sn  
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
6
-
C. poliacrilonitrin.  
D. polietilen.  
C©u 17 : Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.  
B.  nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.  
C.  visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.  
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.  
C©u 18 : Cho dãy các chất: Al  
2
O
3
, KOH, Al(OH)  
3
2
, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H O là  
C. 1. D. 3.  
A. 4.  
B. 2.  
C©u 19 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?  
A. Phenylamin. B. Etylamin. C. Propylamin.  
C©u 20 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH) , Al . Số chất lưỡng tính trong dãy là  
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.  
C©u 21 : Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là  
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2.  
C©u 22 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:  
D. Metylamin.  
3
2 3 3  
O , AlCl  
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.  
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.  
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.  
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.  
2
C©u 23 : Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH) cho hợp chất màu  
A. vàng. B. tím. C. xanh.  
C©u 24 :  điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là  
A. K. B. Al. C. Cr.  
D. đỏ.  
D. Fe.  
3 2 3  
C©u 25 : Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH) , Cr O . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch  
HCl là  
A. 4.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 1.  
C©u 26 : Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là  
A.  
C.  
C
C
n
H
H
2n-1N (n  
2n-5N (n  
2).  
6).  
B.  
D.  
C
C
n
H
H
2n+1N (n  
2n+3N (n  
2).  
1).  
n
n
C©u 27 : Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?  
A. Al. B. Ca.  
C. Cr.  
D. Na.  
C©u 28 : Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H  
2
SO  
4
đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra  
phản ứng  
A.  phòng hóa.  
C©u 29 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?  
A. Fe O tác dụng với dung dịch HCl.  
B. Fe(OH)  
B. este hóa.  
C. trùng hợp.  
D. trùng ngưng.  
2 4  
tác dụng với dung dịch H SO .  
2
3
3
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.  
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO  
3
loãng (dư).  
C©u 30 : Cho dãy các kim loại : Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung  
3
dịch FeCl là  
3
A.  
B.  
6
C.  
4
D.  
5
C©u 31 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H  
O tạo thành  
2
dung dịch bazơ là  
A. 2.  
B. 1.  
C. 4.  
D. 3.  
C©u 32 : Phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.  
B. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.  
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.  
D. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.  
C©u 33 : Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là  
A. +4.  
C©u 34 :  
B. +2.  
C. +3.  
KOH(§Æc,d­)  
Cho sơ đồ phản ứng:  
0
  
Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là  
D. +1.  
Cl (d­)  
2
Cr   
  
X
Y
0
t
t
A. CrCl  
C. CrCl  
2
và K  
và Cr(OH)  
2
CrO  
4
.
B. CrCl  
D. CrCl  
3
và K  
và K  
2
Cr  
CrO  
2
O
7
2
3
3
2
4
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
7
-
C©u 35 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)  
A. Fe  
B. FeO.  
C©u 36 : Kim loại phản ứng với dung dịch H  
A. Mg. B. Au.  
C©u 37 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO  
A. Zn. B. Al. C. Mg.  
C©u 38 : Thành phần chính của quặng boxit là  
A. FeCO B. Al .2H  
C©u 39 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl  
A. kết tủa màu xanh.  
3
ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là  
C. Fe  
loãng là  
C. Ag.  
đặc, nguội?  
2
O
3
.
3
O
4
.
D. Fe.  
D. Cu.  
D. Cu.  
SO  
4
2
3
.
O
3
O.  
C. FeS  
.
D. Fe O .  
3 4  
3
2
2
2
3
thấy xuất hiện  
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.  
C. kết tủa màu nâu đỏ. D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.  
C©u 40 :  điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là  
A. HCOOH và NaOH.  
C. HCOOH và CH OH.  
B. HCOOH và C .  
2
H
5
NH  
2
3
D. CH COONa và CH  
3
3
OH.  
---HẾT---  
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
8
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 9  
C©u 1 :  nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?  
A.  nilon-6,6.  
C©u 2 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?  
B.  
A. CH NH NH  
C©u 3 :  điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?  
A. NaCl B. MgCl C. FeCl  
C©u 4 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C  
A. CH COOC B. CH COOCH  
C. HCOOC D. HCOOCH  
C©u 5 :  nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?  
A.  capron. B.  nitron.  
C©u 6 : Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là  
A. Cu B. Mg C. Ag D. Al  
B.  capron.  
C.  tằm.  
D.  axetat.  
3
2
C
6
H
5
2
C. CH NHCH  
3
3
D.  
C
2
H
5
NH  
2
2
3
D. ZnCl  
5
H OH ?  
2
2
3
2
H
5
3
3
2
H
5
3
C.  visco.  
D.  tằm.  
C©u 7 : Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm  
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất  
trên của X là  
A. 1.  
C©u 8 : Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là  
A. Mn. B. Fe. C. S.  
B. 4.  
C. 2.  
D. 3.  
D. Si.  
C©u 9 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là  
A. Fe  
B. Al  
C. Na  
D. Mg  
C©u 10 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C  
6
H
10  
O
5
có 3 nhóm OH, nên có thể  
viết là  
A. [C  
C. [C  
H
H
O
O
(OH)  
(OH)  
]
]
B. [C  
D. [C  
H
H
O
O
(OH)  
(OH)  
]
]
6
7
3
2
n
n
6
7
2
3
n
6
5
2
3
6
8
2
3
n
2+  
C©u 11 : Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?  
A. Fe  
C©u 12 : Cho các phát biểu sau:  
a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.  
B. Mg.  
C. Cu  
D. Ag  
(
(
(
(
b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.  
3
c) Fe(OH) là chất rắn màu nâu đỏ.  
d) CrO là một oxit axit.  
3
Số phát biểu đúng là  
1.  
C©u 13 : Cho dãy các chất: H  
A.  
B. 3.  
NCH COOH, C  
HCl trong dung dịch là  
B.  
C©u 14 : Nhận xét nào sau đây không đúng?  
C. 2.  
D. 4.  
, CH COOH. Số chất trong dãy phản ứng với  
3
H
5
NH  
2
2
2
2
A.  
1
3
C.  
2
D.  
4
A. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.  
B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.  
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.  
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.  
C©u 15 : Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?  
2
+
3+  
2+  
2+  
2+  
2+  
+
+
D. K , Na  
D. NaOH  
A. Zn , Al  
C©u 16 : Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch  
A. HNO B. Fe (SO C. HCl  
B. Ca , Mg  
C. Cu , Fe  
3
2
4 3  
)
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
9
-
o
o
C©u 17 : Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C - 300 C thu được  
vinyl xianua  
A. isopren B. metyl acrylat C. vinyl clorua  
D.  
C©u 18 : Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim  
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là  
A. 1.  
C©u 19 : Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là  
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Au.  
B. 3.  
C. 2.  
D.  
4
C©u 20 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch : metylamin, anilin, axit  
axetic là  
A. natri hiđroxit  
B.natri clorua  
C. quỳ tím  
D. phenolphtalein  
C©u 21 : Cho các phương trình phản ứng:  
(
a) 2Fe + 3Cl  
2
→ 2FeCl  
3
.
2
(b) NaOH + HCl → NaCl + H O.  
(
c) Fe + 4CO → 3Fe + 4CO  
3
O
4
2
.
(d) AgNO  
3
+ NaCl → AgCl + NaNO  
3
.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là  
A. 3.  
B. 1.  
C. 4.  
D. 2.  
C©u 22 : Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với  
A. Cu(OH) D. Mg(OH)  
2
B. NaCl  
C. KCl  
2
C©u 23 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là  
2
KOH, H và  
Cl2.  
A. K và Cl  
2
.
B. KOH, O  
2
và HCl. C. K, H  
2
2
và Cl .  
D.  
C©u 24 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia  
phản ứng thủy phân là  
A. 1.  
B. 2.  
C. 4.  
D. 3.  
2
C©u 25 : Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H O ở điều  
kiện thường là  
A. 2.  
B. 1.  
C. 4.  
D. 3.  
C©u 26 : Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa  
trắng?  
3
.
B.  
H
2
SO  
4
.
C. AlCl  
C.  tằm.  
C.  
CrO  
3
.
3 2  
A. FeCl D. Ca(HCO ) .  
C©u 27 :  nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?  
A.  lapsan. B.  nitron.  
C©u 28 : Công thức hóa học của kali đicromat là  
A.  
Cr B. KCl.  
C©u 29 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?  
A. Etanol B. Metylamin C. Glyxin  
C©u 30 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl thu được kết tủa keo trắng. Chất X là  
A. NH B. NaOH. C. HCl. D. KOH.  
D.  vinilon.  
K
2
O
.
7
K
2
.
D. KNO .  
3
D. Anilin  
2
4
3
3
.
C©u 31 : Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:  
2
+
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
2+  
A. Cu , Mg , Fe  
B. Mg , Cu , Fe  
2
+
2+  
2+  
2+  
2+  
C. Mg , Fe , Cu  
D. Cu , Fe , Mg  
C©u 32 : Phát biểu nào sau đây không đúng?  
A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H  
2
SO  
4
đặc, nguội.  
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).  
C. Dung dịch FeCl phản ứng được với kim loại Fe.  
3
2+  
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe chỉ thể hiện tính khử.  
C©u 33 : Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?  
A. MgSO C. NaCl, AlCl . D. CuSO , AgNO .  
3 4 3  
C©u 34 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?  
A. Al(OH) B. NaCl C. FeCl  
) có trong một phân tử axit aminoaxetic là  
B. 2. C. 4.  
, CuSO  
.
4
B. AgNO  
, NaCl.  
4
3
3
3
2 3  
D. Al O  
D. 3.  
C©u 35 : Số nhóm amino (NH  
A. 1.  
2
C©u 36 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?  
A. CH COOC (phenyl axetat) + NaOH → B. CH COOCH=CH + NaOH →  
C. HCOOCH=CHCH + NaOH → D. CH COOCH CH=CH + NaOH →  
3
6
H
5
3
2
3
3
2
2
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
0
-
C©u 37 : Phát biểu nào sau đây không đúng?  
A. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.  
B. Al(OH)  
C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al nóng chảy.  
D. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO đặc, nguội.  
C©u 38 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?  
3 2  
A. CH =CH – CN. B. CH – CH – CH C. CH –CH D. CH – CH – OH.  
3
phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.  
2
O
3
3
2
3
2
3
.
3
3
.
C©u 39 :  điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?  
A. CH  
C. CH  
3
COOH và CH  
COOH và C  
3
OH.  
OH.  
B. HCOOH và CH  
D. HCOOH và C  
, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một  
3
OH.  
H
H
5
OH.  
3
2
5
2
C©u 40 : Hợp chất X có công thức phân tử C  
H
8
O
2
5
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X  
là  
A. 3.  
B. 2.  
C. 5.  
D. 4.  
---HẾT---  
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
1
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
§Ò Sè 10  
Số báo danh…………………………………………………………..  
C©u 1 : Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là  
A. lysin.  
C©u 2 :  
B. alanin.  
Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (13 Al ) lần lượt là  
B. 13 và 15. C. 13 và 14.  
3 2  
và Cu(NO ) . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,  
C. glyxin.  
D. valin.  
2
7
A. 13 và 13.  
C©u 3 : Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO  
D. 12 và 14.  
3
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai  
kim loại trong Y lần lượt là:  
A. Cu(NO  
C. Fe(NO  
C©u 4 : Trong các dung dịch CH  
CH -CH -CH(NH )-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là  
B.  
A. .4 C. 1  
C©u 5 : Cho phương trình phản ứng:  
3
)
2
; Fe(NO  
3
)
2
và Ag; Cu  
và Cu; Ag  
-CH -NH  
B. Cu(NO  
D. Cu(NO  
-COOH, H N-CH  
3
)
2
; AgNO và Cu; Ag  
; Fe(NO ) và Cu; Fe  
3 2  
-CH(NH  
3
)
; Fe(NO  
)
)
3
2
3
3
3
2
, H  
N-CH  
)-COOH, HOOC-  
3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
D. 3  
aFeSO  bK Cr O  cH SO  dFe (SO )  eK SO  fCr (SO )  gH O  
4
2
2
7
2
4
2
4
3
2
4
2
4
3
2
Tỷ lệ a:b là  
A. 1:6  
B. 6:1  
C. 3:2  
D. 2:3  
C©u 6 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?  
A. metylamin. B. alanin. C. glyxin.  
C©u 7 : Este nào sau đây có công thức phân tử C  
A. Propyl axetat B. Vinyl axetat  
C©u 8 : Thực hiện các thí nghiệm sau:  
D. axit axetic.  
D. Etyl axetat  
4
8 2  
H O ?  
C. Phenyl axetat  
(a) Cho Al vào dung dịch HCl  
(b) Cho Al vào dung dịch AáNO3  
(
c) Cho Na vào H O  
2
(
d) Cho Ag vào dung dịch H SO loãng  
2
4
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là  
B.  
C. 2  
C©u 9 : Cho các phát biểu sau:  
A.  
4
1
D.  
3
(
(
(
(
a)Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .  
b)Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon  
c)Trong khí quyển, nồng độ CO  
d)Trong khí quyển , nồng độ NO  
2
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.  
và SO vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa  
2
2
axit  
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:  
A. 2 B. 4  
C.  
3
D.  
1
C©u 10 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc  
từ xenlulozơ là  
A.  tằm, sợi bông và tơ nitron  
C. sợi bông và tơ visco  
B. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6  
D.  visco và tơ nilon-6  
C©u 11 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?  
A. Fe.  
C©u 12 : Một mẫu khí thải có chứa CO  
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là  
A. 4. B. 2.  
B. Cr.  
C. Al.  
được sục vào dung dịch Ca(OH)  
D. Ba.  
dư. Trong  
2
, NO  
2
, N  
2
và SO  
2
2
C. 3.  
D. 1.  
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
2
-
2 4  
C©u 13 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H SO đun nóng  
là:  
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ  
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột  
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ .  
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ  
C©u 14 : Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3   cAl(NO ) + dNO + eH O. Tỉ lệ a : b là  
3 3  
2
A. 1 : 3  
C©u 15 :  
B. 1 : 4  
C. 2 : 3  
D. 2 : 5  
Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AáNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản  
ứng tráng bạc?  
A. Gluco C. Manto D. Saccarozơ  
C©u 16 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO là:  
A. HNO , Ca(OH) và Na SO B. HNO , Ca(OH)  
C. HNO ,NaCl và Na SO D. NaCl, Na SO và Ca(OH)  
C©u 17 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO  
A. HNO B. KBr C. K PO  
C©u 18 : Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C  
B. Fructozơ  
)
3 2  
.
và KNO .  
2 3  
3
2
2
4
3
.
.
2
3
2
4
2
4
3
?
3
3
4
D. HCl  
N là  
7
H
9
A. 2.  
B. 5.  
C. 4.  
D. 3.  
C©u 19 : Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
a)Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc  
b)Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ  
c)Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc  
d)Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và  
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:  
A. 4 B. 3  
-fructozơ  
C.  
2
D. 1  
C©u 20 :  nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?  
A. CH  C(CH ) COOCH  
B. CH  CH  CH  CH  
2
3
3
2
2
C. CH COO  CH  CH2  
D. CH  CH  CN  
3
2
C©u 21 : Cho sơ đồ phản ứng: Al (SO )  X  Y  Al.Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản  
2
4 3  
ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?  
A. Al  
C. Al(OH)  
2
O
3
và Al(OH)  
và Al  
3
B. NaAlO và Al(OH)  
3
D. Al(OH) và NaAlO  
2
3
3
2
O
3
2
C©u 22 : Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
(
a)Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.  
b)Các oxit của crom đều là oxit bazơ.  
c)Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6  
d)Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.  
2
e)Khi phản ứng với khí Cl dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).  
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:  
A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e)  
D. (b), (c) và (e)  
2
thường sinh ra khí độc NO . Để hạn chế khí NO thoát ra từ  
C. (b), (d) và (e)  
C©u 23 : Thí nghiệm với dung dịch HNO  
3
2
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:  
(
(
(
(
a) bông khô.  
b) bông có tẩm nước.  
c) bông có tẩm nước vôi.  
d) bông có tẩm giấm ăn.  
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là  
A. (a)  
B. (c)  
C. (d)  
D. (b)  
C©u 24 :  trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là  
2
2
6
1
2
2
6
2
2
2
4
1
2
2
5
2
A. 1s 2s 2p 3s  
B. 1s 2s 2p 3s  
C. 1s 2s 2p 3s  
D. 1s 2s 2p 3s  
C©u 25 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những  
hợp chất nào sau đây?  
A. CaSO  
4
, MgCl  
2
3 2 2  
B. Ca(HCO ) , MgCl  
3
3
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C. Ca(HCO  
C©u 26 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)  
A. HCl.  
C©u 27 : Hòa tan hoàn toàn Fe  
3
)
2
, Mg(HCO  
3
)
2
D. Mg(HCO  
dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?  
C. H D. CO  
2 4  
trong dung dịch H SO loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các  
, KMnO , BaCl , Cl và Al, số chất có khả năng phản ứng được với  
3 2 2  
) , CaCl  
2
B.  
O
2
.
2
.
2
.
3
O
4
chất: NaOH, Cu, Fe(NO  
dung dịch X là  
3
)
2
4
2
2
A. 6  
B. 4.  
C. 7.  
D.  
5
C©u 28 : Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?  
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.  
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl  
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.  
D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO loãng  
3
2
3  
C©u 29 :  
Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr 3Sn   2Cr 3Sn . Nhận xét nào sau  
đây về phản ứng trên là đúng?  
3
2  
2
3  
Cr  chất khử, Sn  chất oxi hóa  
A. Sn  chất khử, Cr  chất oxi hóa  
B.  
2
2  
C. Cr  chất oxi hóa, Sn  chất khử  
D. Cr  chất khử, Sn  chất oxi hóa  
C©u 30 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?  
A. CH  
C. CH  
3
-COO-CH=CH-CH  
3
.
B. CH  
D. CH  
3
-COO-C(CH  
=CH-COO-CH  
3
2
)=CH .  
-CH  
-COO-CH -CH=CH  
.
.
3
3
2
2
2
2
C©u 31 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?  
A. C  
C. CH  
H
COOC  
COOC  
H
(phenyl benzoat).  
(phenyl axetat).  
B. CH  
D. CH  
COO–[CH ] –OOCCH CH .  
2 2 2 3  
OOC–COOCH  
6
5
6
5
3
3
6
H
5
3
3
.
C©u 32 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?  
A. Xenlulo B. Glucozơ  
C©u 33 : Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:  
C. Saccarozơ  
D. Amilozơ  
3
+
2+  
2+  
2+  
Al /Al; Fe /Fe, Sn /Sn; Cu /Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:  
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.  
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.  
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.  
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.  
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:  
A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b)  
C©u 34 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau  
D. (b) và (d)  
(
(
(
(
2 4 2 2 2  
a) 2H SO + C 2SO + CO + 2H O  
b) H SO + Fe(OH)  
FeSO + 2H O  
2
4
2
4
2
c) 4H  
2
SO  
4
+ 2FeO  
+ 2Fe  
Fe  
2
(SO  
4
)
3
+ SO  
2
2
+ 4H O  
+ 6H  
d) 6H  
2
SO  
4
Fe  
2
(SO  
4
)
3
+ 3SO  
2
2
O
2 4  
Trong các phản ứng trên, phản ứng đúng với dung dịch H SO loãng là  
A. (b)  
B. (c)  
C. (a)  
khử được oxit nào sau đây?  
B. Al C. CaO  
D. (d)  
C©u 35 :  nhiệt độ cao, khí H  
A. MgO  
2
O
3
D. CuO  
2
C©u 36 : Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?  
CuSO  
4
.
HNO  
dư.  
3
đặc, nóng,  
MgSO  
4
.
H
2
SO đặc,  
4
A.  
B.  
C.  
D.  
nóng, dư.  
C©u 37 :  nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của  
A. axit ađipic và hexametylenđiamin  
B. axit ađipic và glixerol  
D. axit ađipic và etylen glicol.  
C. etylen glicol và hexametylenđiamin  
C©u 38 :  
Cho các phát biểu sau:  
a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic  
b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.  
(
(
(
(
(
(
c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.  
d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit  
2 4  
e) Sacarozơ bị hóa đen trong H SO đặc.  
f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.  
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là  
3
4
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
A. 5.  
B. 4.  
C. 2.  
D. 3.  
C©u 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng?  
A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.  
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.  
C. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.  
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.  
C©u 40 : Cho phản ứng: FeO + HNO  Fe(NO ) + NO + H O. Trong phương trình của phản ứng  
3
3 3  
2
trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO  
A. 8. B. 10.  
3
là  
C. 6.  
4.  
---HẾT---  
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
5
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 11  
C©u 1 : Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là  
A. B. C.  
4
C©u 2 :  trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là  
2
5
3
D.  
1
1
1
1
D. 3s  
A. 3d  
C©u 3 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?  
A. Đimetylamin B. Trimetylamin.  
C©u 4 : Cho phương trình hóa học : aAl + bH SO  
B. 2s  
C. 4s  
C. Metylamin.  
D. Phenylamin.  
2
4
c Al (SO ) + dSO + eH O. Tỉ lệ a : b là  
2
4 3  
2
2
A. 1 : 2  
C©u 5 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:  
X + NaOH Y + Z  
Y  NaOH  Na CO  CH  
4
B. . 2 : 3  
C. 1 : 1  
D. 1 : 3  
0
CaO,t  
(
r)  
(r)  
2
3
Z + 2AgNO  
Chất X là  
3
+ 3NH  
3
+ H  
2
O
CH  
3
COONH  
4
+2NH  
4
NO  
3
+ 2Ag  
A. etyl format  
B. etyl axetat  
C. metyl acrylat  
D. vinyl axetat  
C©u 6 :  nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu  
A. vàng  
C©u 7 : Để phân biệt dung dịch CaCl  
A. Na CO C. HNO  
2
C©u 8 : Cho phản ứng a Al + bHNO + dNO + eH O  
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng  
B. nâu đỏ  
C. xanh tím  
D. hồng.  
với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch  
2
.
B. NaNO  
→ c Al(NO  
.
.
3
D. KNO .  
3
D. 7.  
2
3
3
3
3
)
3
A. 5.  
C©u 9 : Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO  
A. B.  
C©u 10 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là  
A. Fe. B. Ba. C. Na.  
B. 4.  
C. 6.  
3
, Cr  
2
O
3
. Số oxit lưỡng tính trong dãy là  
4
1
C.  
3
D.  
2
D. K.  
C©u 11 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol  
glixerol và  
A. 1 mol natri stearat  
C. 1 mol axit stearic  
B. 3 mol natri stearat  
D. 3 mol axit stearic  
C©u 12 : Cho dung dịch Ba(HCO  
)
lần lượt vào các dung dịch sau: HNO  
, Na  
SO , Ba(OH) , NaHSO .  
4 2 4  
3
2
3
2
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là  
A. 3. B. 2.  
C©u 13 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?  
C. 1.  
D. 4.  
A. Amoniac, etylamin, anilin.  
C. Etylamin, anilin, amoniac.  
B. Anilin, amoniac, metylamin.  
D. Anilin, metylamin, amoniac.  
C©u 14 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất  
A. gluco và glixerol.  
C. glucozơ và ancol etylic.  
B.  phòng và glixerol.  
D.  phòng và ancol etylic.  
C©u 15 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn  
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại  
A. Ag  
B. Zn  
C. Pb  
D. Cu  
C©u 16 : Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO  
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu  
3
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong  
Y và muối trong X là  
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
6
-
A. Al, Ag và Al(NO  
C. Zn, Ag và Zn(NO  
C©u 17 : Công thức của glyxin là  
3
)
3
3 2  
B. Al, Ag và Zn(NO )  
D. Zn, Ag và Al(NO  
3
)
2
3 3  
)
A.  
C.  
C
H
2
H
5
NH  
2
B. CH  
3 2  
NH  
2
NCH  
2
COOH  
D.  
H
2
NCH(CH )COOH  
3
C©u 18 : Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc  
loại monosaccarit là  
A.  
C©u 19 : Cho kim loại M phản ứng với Cl  
được muối Y. Cho Cl tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là  
A. Zn  
C©u 20 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?  
A. Glyxin B. Alanin  
C©u 21 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch  
A. HNO đặc, nguội B. NaOH  
C©u 22 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?  
2
B. 1.  
C.  
3
D.  
4
, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu  
2
2
B. Al  
C. Fe  
D. Mg  
C. Phenylamin  
D. Metylamin  
3
C.  
H
2
SO  
4
đặc, nguội D. NaCl  
A. CrCl  
C©u 23 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có  
A.  
B. Al  
3
B. NaCrO  
2
C. Na  
2
CrO  
4
D. Cr(OH)  
3
O
2
2 3  
O
C. Al  
D. Al(OH)  
3
C©u 24 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?  
A. Thạch cao B. Phèn chua C. Vôi sống  
D. Muối ăn  
C©u 25 :  nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.  
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?  
A.  
H
2
N-(CH  
2
)
6
-NH  
2
B. CH  
2
=CH-CH  
3
C.  
H
2
N-(CH ) -COOH D.CH =CH-CN  
2 5 2  
C©u 26 : Chất phản ứng được với CaCO  
3
là  
C
6
H
5
NH  
2
A. CH =CH-COOH. B. CH  
2
3
CH  
2
OH.  
C.  
C
6
H
5
OH.  
D.  
(anilin)  
C©u 27 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng  
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là  
A. CrCl  
C©u 28 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất  
clorua vôi (CaOCl ), vật liệu xây dựng. Công thức của X là  
A. Ca(OH) B. KOH. C. NaOH.  
3
.
B. FeCl  
2
.
C. FeCl  
3
.
2
D. MgCl .  
2
2
.
2
D. Ba(OH) .  
+
+
2+  
2+  
C©u 29 : Cho dãy các ion kim loại : K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong  
dãy là  
2
+
+
+
2+  
A. Cu  
C©u 30 : Cho dãy các chất: H  
CH NH Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là  
A. 3. B. 4. C. 5.  
B.  
K
C. Ag  
D. Fe  
COOC  
2
NCH(CH  
3
COOH, C OH (phenol), CH  
H
6 5  
3
2
H
5
, C  
2 5  
H OH,  
3
3
D. 2.  
C©u 31 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng  
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam  
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu  
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu  
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam  
C©u 32 : Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)  
2
2
6
1
2
2
6
2
1
2
2
6
2
2
2
6
A. 1s 2s 2p 3s .  
C©u 33 : Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng  
A. 15,73% B. 12,96% C. 18,67%  
C©u 34 : Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?  
A. CaCl B. Ca(OH) C. Na CO D. KCl  
C©u 35 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?  
B. 1s 2s 2p 3s 3p .  
C. 1s 2s 2p 3s .  
D. 1s 2s 2p .  
D. 15,05%  
2
.
2
2
3
A. Poli(etylen-terephtalat).  
C. Polietilen.  
B. Poli (vinyl clorua).  
D. Polistiren.  
C©u 36 : Kim loại sắt không tan trong dung dịch  
A. HNO D. HNO đặc, nóng  
3
đặc, nguội  
B.  
H
2
SO  
4
loãng  
C.  
H
2
SO  
4
đặc, nóng  
3
3
7
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C©u 37 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?  
Mg + FeSO  
4
4
MgSO + Fe.  
đpnc  
A. 2Al O   4Al + 3O2.  
B.  
D.  
2
3
o
đpdd  
t
C. CuCl2   Cu + Cl2.  
CO + CuO   Cu + CO  
2
.
C©u 38 : Nhận xét nào sau đây sai?  
A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.  
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.  
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.  
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể  
kim loại gây ra.  
2 3 3 3  
C©u 39 : Cho dãy các chất : Al, Al O , AlCl , Al(OH) . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung  
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là  
B. C.  
C©u 40 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng  
A. phèn chua B. giấm ăn C. nước vôi  
A.  
4
1
3
D.  
2
D. muối ăn  
---HẾT---  
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
8
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ LÍ THUYẾT  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 12  
5
C©u 1 :  bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C H13N?  
A. B. C. D.  
C©u 2 : Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?  
A. Polibutađien B. Poli(vinyl clorua) C. Nilon-6,6  
C©u 3 : Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?  
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng.  
4
3
5
2
D. Polietilen  
D. H2SO4 đặc, nóng.  
C©u 4 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?  
A. 2-metylbuta-1,3-đien.  
C. But-2-en.  
B. Penta-1,3-đien.  
D. Buta-1,3-đien.  
C©u 5 : Chất nào sau đây là amin bậc 2?  
A. CH D. H N-CH -NH2.  
3
-NH-CH  
3
.
B. (CH  
3
)
2
CH-NH  
2
.
C. (CH  
3
)
3
N.  
2 2  
C©u 6 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là  
A. điện phân nóng chảy.  
C. thủy luyện.  
B. nhiệt luyện.  
D. điện phân dung dịch.  
C©u 7 : Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?  
A. MgCl B. AgNO C. FeCl  
C©u 8 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?  
A. CH =CHCl. B. CH =CH  
2
.
3
.
3
.
D. CuSO  
4
.
.
2
C. CHCl=CHCl.  
D. CH≡CH.  
2
2
C©u 9 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?  
o
o
t
t
B.  
2 3 2 3  
2Al + Fe O  Al O + 2Fe.  
D. Ca + 2H O  Ca(OH) + H .  
A.  
C. 2Fe + 3H SO  
4
Cr + 3O  
2
 2Cr  
2
O
3
.
 Fe (SO ) + 3H .  
2
4(loãng)  
2
4 3  
2
2
2
2
C©u 10 : Cho sơ đồ phản ứng sau:  
o
t
R + 2HCl(loãng)  
 RCl  
2
2
+ H ;  
o
t
2 3  
R + 3Cl  2RCl ;  
2
3 2 2  
R(OH) + NaOH(loãng)  NaRO + 2H O;  
Kim loại R là  
A. Al.  
B. Mg.  
C. Cr.  
D. Fe.  
C©u 11 : Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,  
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn  
tính chất trên?  
A. 2.  
B. 1.  
C. 3.  
D. 4.  
D. CH3-NH-CH3.  
D. tinh bột  
C©u 12 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?  
A. C2H5-NH2.  
C©u 13 : Chất tác dụng với H  
A. saccarozơ  
B. (CH  
tạo thành sobitol là  
B. xenlulozơ  
3
)3N.  
C. CH3-NH2.  
C. glucozơ  
NaOH  
2
CO H O  
2
2
C©u 14 :  
Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X .Công thức của X là  
2 3  
O. B. NaOH C. NaHCO D. Na CO  
A. Na  
2
3
C©u 15 :  bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và  
glyxin?  
A. 7.  
B. 5.  
C. 8.  
D. 6.  
C©u 16 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO  
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch  
gồm các chất tan:  
A. Fe(NO  
)
2
, Fe(NO  
) .  
3
B. Fe(NO ) , AgNO .  
3 2 3  
3
3
3
9
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
3
)
2
, AgNO  
3
, Fe(NO  
3
)
3
.
3 3 3  
C. Fe(NO D. Fe(NO ) , AgNO .  
C©u 17 : Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường  
A. Fe B. Al C. Mg  
C©u 18 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H SO  
A. Mg B. Cu C. Al  
C©u 19 : Phát biểu nào sau đây là sai?  
D. Na  
D. Na  
2
4
loãng?  
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng  
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím  
C. Cho Cu(OH) vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng  
2
D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím  
C©u 20 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?  
A. Al.  
B. Li.  
C. Ca.  
D. Mg.  
C©u 21 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?  
+
2+  
2+  
2+  
D. Zn .  
A. Ag .  
B. Cu .  
C. Ca .  
C©u 22 : Phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ  
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim  
C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.  
D. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì  
C©u 23 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng  
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là  
A. Glucozơ.  
C©u 24 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al  
A. HNO , KNO B. NaSO , HNO C. NaCl, NaOH  
B. Saccarozơ.  
C. Fructozơ.  
D. Mantozơ.  
O ?  
3
2
D. HCl, NaOH.  
3
3
4
3
C©u 25 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:  
ñie än êâa ân  
coùma øn á náa ên  
X + H O   X + X  + H   
1
2
2
3
2
X
2
+ X  
4
  BaCO  
3
+ K  
2
CO  
3
2
+ H O  
Hai chất X  
3 2  
A. NaHCO , Ba(OH) B. KHCO , Ba(OH)  
C. KOH, Ba(HCO D. NaOH, Ba(HCO  
C©u 26 :  phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?  
A. Metyl fomat. B. Tristearin. C. Metyl axetat.  
2
, X lần lượt là:  
4
3
2
3
)
2
3 2  
)
D. Benzyl axetat.  
C©u 27 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là  
A. boxit. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung.  
C©u 28 : Glucozơ và fructozơ đều  
A.  nhóm –CH=O trong phân tử.  
C. thuộc loại đisaccarit.  
6 10 5  
B.  công thức phân tử C H O .  
D.  phản ứng tráng bạc .  
C©u 29 : Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?  
A. Glixerol  
C©u 30 : Oxit nào sau đây là oxit axit?  
A. CrO B. Na O.  
2
B. Ancol etylic  
C. Etilen  
D. Etylen glicol  
.
C. MgO.  
D. CaO.  
3
C©u 31 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?  
A. Al. B. Na. C. Mg.  
D. Cu.  
2
C©u 32 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H O.Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng  
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?  
A. NaOHNaHCO   Na CO  H O  
B.  
D.  
2KOHFeCl   Fe  
OH 2  2KCl  
3
2
3
2
2
C. NaOH NH Cl   NaCl  NH  H O  
KOH HNO   KNO  H O  
4
3
2
3
3
2
C©u 33 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?  
A. Protein có phản ứng màu biure.  
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.  
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.  
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.  
4
0
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C©u 34 : Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-  
Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là  
A.  
C©u 35 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl  
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là  
6
B.  
5
C.  
3
D.  
, CuCl  
4
3
2
3 4  
, AlCl , FeSO .  
A.  
C©u 36 : Phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Trong môi trường kiềm, Br  
C. Cr phản ứng với axit H SO  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
2  
2
oxi hóa CrO2 thành CrO4  
B. CrO  
tan được trong dung dịch NaOH  
4 8 2  
C©u 37 : Số este có công thức phân tử C H O mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit  
3
là một oxit axit  
3
+
2
4
loãng tạo thành Cr . D. Cr(OH)  
3
fomic là  
A. 2.  
B. 4.  
C. 3.  
D. 1.  
C©u 38 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?  
A. AgNO  HCl   AgClHNO3  
B. 2NO 2NaOH  NaNO NaNO H O  
3
2
3
2
2
C. NaOH  HCl   NaCl  H O  
D. CaO  CO   CaCO  
2
2
3
C©u 39 : Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO  
4
vào thì  
A. tốc độ thoát khí giảm  
C. tốc độ thoát khí tăng  
C©u 40 : Axit nào sau đây là axit béo?  
B. tốc độ thoát khí không đổi  
D. phản ứng ngừng lại  
C. Axit axetic D. Axit stearic  
A. Axit ađipic  
B. Axit glutamic  
--HẾT---  
-
4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
1
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ FULL  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 13  
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :  
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.  
C©u 1 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất  
clorua vôi (CaOCl  
A. Ba(OH)  
C©u 2 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch  
B.  
A. HNO đặc, nguội SO đặc, nguội C. NaOH  
C©u 3 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng  
A. muối ăn B. giấm ăn C. phèn chua  
2
), vật liệu xây dựng. Công thức của X là  
2
.
B. Ca(OH) C. KOH.  
2
.
D. NaOH.  
D. NaCl  
3
H
2
4
D. nước vôi  
C©u 4 : Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim  
loại M là  
A. Zn D. Al  
B. Fe  
C. Mg  
C©u 5 :  trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là  
1
1
1
1
A. 3d  
B. 2s  
C. 4s  
D. 3s  
3,2M, thu được dung dịch X và khí  
C©u 6 : Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO  
3
+5  
NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối  
trong dung dịch X là  
A. 25,32 gam C. 24,20 gam  
C©u 7 : Kim loại sắt không tan trong dung dịch  
A. C.  
SO loãng B. HNO đặc, nguội SO đặc, nóng D. HNO  
8 2  
C©u 8 : Este nào sau đây có công thức phân tử C H O ?  
A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat  
B. 29,04 gam.  
D. 21,60 gam  
H
2
4
3
H
2
4
3
đặc, nóng  
4
C©u 9 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế  
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là  
A. polietilen  
B. poliacrilonitrin  
C. poli(vinyl clorua)  
D. poli(metyl metacrylat)  
C©u 10 : Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra  
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo  
của X:  
3
COOC  
2
H
5
.
B.  
C
2
H
5
COOC  
2
H
5
.
C.  
2 5 3 2 3 2 5  
A. CH C H COOCH .D. C H COOC H .  
C©u 11 : Cho dãy các chất : Al, Al  
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là  
2
O
3
, AlCl , Al(OH) . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung  
3
3
A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
3
C©u 12 : Cho dãy các chất: H  
NCH(CH  
COOH, C  
H
OH (phenol), CH  
COOC H , C H OH,  
2 5 2 5  
2
3
6
5
3
CH NH Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là  
3
3
A. 5.  
B. 4.  
C. 3.  
D. 2.  
C©u 13 : Nhận xét nào sau đây sai?  
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể  
kim loại gây ra.  
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.  
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.  
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.  
C©u 14 : Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO  
2 3  
A. FeO. B. MgO. C. Fe D. Al O .  
C©u 15 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH) dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?  
3
loãng?  
2
O
3
.
2
4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
2
-
A. CO  
C©u 16 :  nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành  
A. Na O và O B. Na O và H C. NaOH và O  
C©u 17 : Để phân biệt dung dịch CaCl với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch  
A. NaNO B. Na CO C. HNO  
2
.
B. HCl.  
C.  
H
2
.
D.  
2
O .  
2
2
2
2
2
D. NaOH và H  
2
2
3
.
2
3
.
3
.
D. KNO  
3
.
C©u 18 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO  
3
trong NH . Sau khi  
3
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là  
A. 8,1.  
C©u 19 :  nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu  
A. vàng B. nâu đỏ C. hồng. D. xanh tím  
C©u 20 : Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trung dung dịch  
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H (đktc). Hai kim loại kìm đó là  
A. Rb và Cs B. Li và Na C. Na và K  
B. 9,0.  
C. 4,5.  
D. 18,0.  
2
D. K và Rb  
+
+
2+  
2+  
C©u 21 : Cho dãy các ion kim loại : K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong  
dãy là  
A. Fe  
2
+
+
2+  
+
D. Ag  
B.  
K
C. Cu  
C©u 22 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng  
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là  
A. CrCl  
3
.
B. FeCl  
3
.
C. FeCl  
2
.
2
D. MgCl .  
C©u 23 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol  
glixerol và  
A. 1 mol natri stearat  
C. 3 mol natri stearat  
B. 3 mol axit stearic  
D. 1 mol axit stearic  
C©u 24 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất  
A. gluco và glixerol.  
B.  phòng và glixerol.  
C. glucozơ và ancol etylic.  
D.  phòng và ancol etylic.  
C©u 25 : Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO  
3
, Cr  
2
O
3
. Số oxit lưỡng tính trong dãy là  
A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
C©u 26 : Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH  
2
O , C  
2 2  
H
4
O
2
, C H O . Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X,  
4 8 2  
thu được 0,8 mol H  
A. 17,92  
2
O và m gam CO  
B. 17,60  
2
. Giá trị của m là  
C. 70,40  
D. 35,20  
C©u 27 : Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.  
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được  
m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là  
A. 28,89  
C©u 28 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có  
A.  
B. Al(OH)  
B. 31,31  
C. 29,69  
D. 17,19  
O
2
3
C. Al O  
2 3  
D. Al  
C©u 29 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn  
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại  
A. Cu  
C©u 30 : Peptit nào sau đây không  phản ứng màu biure?  
A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly.  
B. Pb  
C. Zn  
D. Ag  
C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.  
C©u 31 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?  
A. Poli(etylen-terephtalat).  
C. Polietilen.  
B. Polistiren.  
D. Poli (vinyl clorua).  
C©u 32 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?  
A. Ba.  
B. Cr.  
C. Fe.  
D. Al.  
C©u 33 :  nhiệt độ cao, khí H  
2
khử được oxit nào sau đây?  
B. MgO C. Al  
A. CuO  
2
O
3
D. CaO  
C©u 34 : Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là  
A. 2. B. 1. C. 3.  
C©u 35 : Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H  
. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là  
A. 52,68 gam B. 52,48 gam  
C©u 36 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng  
D. 4.  
2
SO  
4
20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol  
H
2
C. 42,58 gam  
D. 13,28 gam  
4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
3
-
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam  
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu  
C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam  
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu  
C©u 37 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?  
A. Etylamin, anilin, amoniac.  
C. Anilin, amoniac, metylamin.  
B. Amoniac, etylamin, anilin.  
D. Anilin, metylamin, amoniac.  
C©u 38 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?  
A. Trimetylamin.  
C©u 39 : Công thức của glyxin là  
A. CH NH  
C.  
NH  
B. Đimetylamin  
C. Phenylamin.  
D. Metylamin.  
H
H
NCH(CH )COOH  
3
COOH  
3
2
B.  
D.  
2
C
2
H
5
2
2
NCH  
2
C©u 40 : Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc  
loại monosaccarit là  
A. 1.  
B.  
2
C.  
3
4
---HẾT---  
4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
4
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ FULL  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 14  
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :  
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.  
C©u 1 : Đốt cháy hoàn toàn m gam C  
đktc). Giá trị của m là  
A. 9,0 B. 13,5  
2
H
5
NH  
2
thu được sản phẩm gồm H  
2
O, CO  
2
và 1,12 lít khí N  
2
(
C. B.18,0  
D. 4,5  
C©u 2 : Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:  
2
+
2+  
2+  
2+ 2+  
B. Cu , Fe , Mg  
2+ 2+  
2+  
A. Mg , Cu , Fe  
2
+
2+  
2+  
2+  
C. Mg , Fe , Cu  
D. Cu , Mg , Fe  
C©u 3 : X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là  
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu.  
C©u 4 : Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là  
A. Al B. Mg C. Ag D. Cu  
C©u 5 :  điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?  
A. CH COOH và CH OH. B. CH COOH và C OH.  
C. HCOOH và CH OH. D. HCOOH và C OH.  
C©u 6 : Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch  
A. HNO B. Fe (SO C. HCl D. NaOH  
C©u 7 : Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là  
H
2 5  
3
3
3
3
2 5  
H
3
2
4
)
3
A.  
C H O  
3 6 2  
B.  
C H  
5 10  
O
2
C. C  
H
2 4  
O
2
D.  
4 8 2  
C H O  
C©u 8 : Cho dãy các chất: H  
2
NCH  
2
COOH, C  
2
H
5
NH  
2
, CH COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl  
3
trong dung dịch là  
A.  
1
B.  
3
C. 4  
D. 2  
OH ?  
C©u 9 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C  
A. CH COOCH B. CH COOC  
C. HCOOC D. HCOOCH  
2
H
5
3
3
3
2 5  
H
2
H
5
3
C©u 10 : Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H  
S, CO, CO  
. Để nhận biết sự có mặt của H  
-
2
2
2
S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch  
A. NaCl  
C©u 11 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?  
A. CH =CH – CN. B. CH – CH – CH C. CH – CH  
C©u 12 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H SO  
được 2,24 lít khí H (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là  
A. 5,6 gam.  
C©u 13 :  nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?  
A.  nitron. B.  vinilon.  
B. NaNO  
3
C. Pb(CH COO)  
3
2
D. KCl  
3 3  
D. CH –CH .  
2
3
2
3
.
3
2
– OH.  
2
4
loãng (dư), kết thúc phản ứng thu  
2
B. 16,8 gam.  
C. 2,8 gam.  
D. 11,2 gam.  
D.  tằm.  
2+  
C©u 14 : Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe và Cu  
C.  lapsan.  
3+  
ta dùng lượng dư  
A. dung dịch muối ăn B. ancol etylic  
C©u 15 : Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C - 300 C thu được  
C. giấm ăn  
o
D. nước vôi trong  
o
A. metyl acrylat  
C©u 16 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH  
A. metyl fomat. B. etyl axetat.  
B. isopren  
C. vinyl xianua  
. Tên gọi của X là  
C. metyl axetat.  
D. vinyl clorua  
D. etyl fomat.  
3
C©u 17 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch : metylamin, anilin, axit  
axetic là  
A. natri hiđroxit  
B. natri clorua  
C. quỳ tím  
D. Phenolphtalein  
4
5
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C©u 18 : Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO  
A. 3,36 B. 4,48 C. 8,96  
C©u 19 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO  
Công thức phân tử của X là  
B.  
2
(đktc). Giá trị của V là  
D. 13,44  
2
2
(đktc) và 8,1 gam H O.  
A.  
C
3
H
6
O
2
.
C
5
H
10  
O
2
.
C.  
C
4
H
8
O
2
.
2 4 2  
D. C H O .  
C©u 20 : Xenlulo có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C H O có 3 nhóm OH, nên có thể viết  
6 10 5  
là  
A. [C  
C. [C  
H
H
O
O
(OH)  
(OH)  
]
]
B. [C  
D. [C  
H
O
O
(OH)  
(OH)  
]
]
6
8
2
3
n
n
6
5
2
3
n
H
7
6
7
2
3
6
3
2
n
2+  
C©u 21 : Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?  
A. Ag B. Mg. C. Cu  
C©u 22 : Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là  
A. Mn. B. Fe. C. S.  
C©u 23 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl  
A. NH B. KOH. C. HCl.  
C©u 24 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?  
A.  
6 5 2  
NH B. CH NH C H NH  
C©u 25 : Điện phân 400ml dung dịch CuSO  
kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là  
A. 4,48 lít. B. 0,56 lít.  
C©u 26 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là  
D. Fe  
D. Si.  
3
thu được kết tủa keo trắng. Chất X là  
D. NaOH.  
3
.
C
2
H
5
2
3
2
C. CH  
3
NHCH  
3
D.  
4
0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam  
C. 2,24 lít.  
D. 1,12 lít.  
A. Na  
B. Al  
C. Fe  
D. Mg  
C©u 27 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?  
A. Etanol  
C©u 28 : Chất nào sau đây không  tính lưỡng tính?  
A. NaHCO B. Al  
B. Anilin  
C. Glyxin  
C. Al(OH)  
D. Metylamin  
.
3
O
3
.
.
3
D. Na  
CO .  
3
D. ZnCl  
2
2
C©u 29 :  điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?  
A. NaCl B. MgCl C. FeCl  
2
3
2
C©u 30 : Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO  
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)  
2
dư, thu được 10 gam kết tủa.  
Giá trị của V là  
A. 1,12  
B. 2,24  
C. 4,48  
D. 3,36  
C©u 31 : Nhận xét nào sau đây không đúng?  
A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.  
1
B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns .  
C. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.  
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.  
C©u 32 : Công thức hóa học của kali đicromat là  
A.  
K Cr  
2 2  
O
7
.
B. K  
2
CrO  
4
.
C. KCl.  
D. KNO .  
3
C©u 33 : Cho các phát biểu sau:  
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.  
(
(
(
b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.  
c) Fe(OH) là chất rắn màu nâu đỏ.  
d) CrO là một oxit axit.  
3
3
Số phát biểu đúng là  
B. 4.  
) có trong một phân tử axit aminoaxetic là  
A. 2.  
C.  
1.  
D. 3.  
D. 2.  
C©u 34 : Số nhóm amino (NH  
A. 3.  
2
B. 1.  
C. 4.  
C©u 35 :  nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?  
A.  capron. B.  tằm.  
C.  nitron.  
D.  visco.  
C©u 36 : Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí  
CO (đktc). Giá trị của V là  
2
A. 5,60  
B. 8,96  
C. 4,48  
D. 11,20  
C©u 37 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO  
3
loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m  
gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là  
A. 24,2. B. 21,1. C. 18,0.  
D. 42,2.  
4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
6
-
C©u 38 : Nhận xét nào sau đây không đúng?  
A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.  
B. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.  
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.  
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.  
C©u 39 : Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít  
khí H  
A. 36,2.  
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là  
B. 22,4. C. 22,0.  
D. 28,4.  
C©u 40 : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung  
dịch FeCl  
A. 3.  
3
thu được kết tủa là  
B. 5.  
C. 2.  
D. 4.  
---HẾT---  
4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
7
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ FULL  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 15  
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :  
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.  
2
C©u 1 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) sinh ra kết  
tủa. Chất X là  
A. AlCl  
C©u 2 : Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl  
A. HCl. B. NaCl.  
C. Na CO  
C©u 3 : Kim loại phản ứng với dung dịch H loãng là  
A. Au. B. Mg. C. Cu.  
3
.
B. BaCl  
2
.
C. Ca(HCO  
3
)
2
.
3
D. CaCO .  
2
?
2
3
.
3
D. NaNO .  
D. Ag.  
SO  
, Cr  
2
4
C©u 4 : Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)  
3
2 3  
O . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch  
HCl là  
A. 3.  
C©u 5 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?  
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.  
B. 4.  
C. 1.  
D. 2.  
O
3
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO  
3
loãng (dư).  
2
C. Fe(OH)  
3
tác dụng với dung dịch H  
2
SO  
4
.
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl.  
C©u 6 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:  
A. metyl axetat, glucozơ, etanol.  
C. etanol, fructozơ, metylamin.  
B. metyl axetat, alanin, axit axetic.  
D. glixerol, glyxin, anilin.  
C©u 7 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:  
A. Cu, Zn, Mg.  
C©u 8 :  nhiệt độ thường, dung dịch FeCl  
A. Cu. B. Zn.  
B. Zn, Mg, Cu.  
C. Mg, Cu, Zn.  
tác dụng được với kim loại  
C. Au.  
D. Cu, Mg, Zn.  
D. Ag.  
2
C©u 9 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là  
A. poliacrilonitrin.  
B. polietilen.  
C. poli(etylen-terephtalat).  
D. poli(vinyl clorua).  
C©u 10 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?  
A. Cr.  
B. Al.  
C. K.  
D. Fe.  
C©u 11 : Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là  
A. +4. B. +2. C. +1.  
C©u 12 : Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?  
A.  tằm. B. Polietilen. C. Tinh bột.  
D. +3.  
D.  visco.  
C©u 13 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H  
O tạo thành  
2
dung dịch bazơ là  
A. 4.  
C©u 14 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C  
CH COONa. Công thức cấu tạo của X là  
COOH. B. CH COOCH  
C©u 15 : Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?  
A. Ca. B. Al.  
C©u 16 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành  
A. nâu đỏ. B. vàng. C. đỏ.  
B. 2.  
C. 1.  
D. 3.  
3
H
6
O
2
với dung dịch NaOH thu được  
3
A.  
C
2
H
5
3
3
.
C. CH  
3
COOC  
2
H
5
.
2 5  
D. HCOOC H .  
D. Cr.  
C. Na.  
D. xanh.  
4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
8
-
C©u 17 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)  
3
ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là  
A. Fe  
2
O
3
.
B. FeO.  
C. Fe  
3
O
4
.
D. Fe.  
C©u 18 : Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H  
SO  
đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra  
2
4
phản ứng  
A. trùng ngưng.  
C©u 19 : Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)  
A. vàng. B. xanh. C. tím.  
C©u 20 : Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO  
A. 11,2. B. 22,4.  
B.trùng hợp. C. este hóa.  
D. xà phòng hóa.  
2
cho hợp chất màu  
D. đỏ.  
thu được V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là  
2
D. 33,6.  
3
C. 5,6.  
C©u 21 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO  
A. Cu. B. Zn. C. Al.  
C©u 22 : Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K  
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl.  
C©u 23 : Este X có công thức phân tử C . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ  
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là  
A. 10,2. B. 8,2. C. 12,3.  
C©u 24 :  điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là  
A. Al. B. K. C. Cr.  
C©u 25 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)  
A. 4. B. 2.  
C©u 26 : Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử  
3
đặc, nguội?  
D. Mg.  
SO  
D. BaCl  
?
4
2
2
.
2 4 2  
H O  
D. 15,0.  
D. Fe.  
3
, Al  
2
O
3
, AlCl  
3
. Số chất lưỡng tính trong dãy là  
C. 1. D. 3.  
A. hiđro.  
C©u 27 : Chất X có công thức cấu tạo CH  
A. metyl axetat. B. etyl axetat.  
C©u 28 : Thành phần chính của quặng boxit là  
A. FeS B. Al .2H  
C©u 29 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?  
A. Phenylamin. B. Etylamin. C. Metylamin.  
C©u 30 : Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:  
A. Mg, Na. B. Cu, Mg. C. Zn, Na. D. Zn, Cu.  
C©u 31 : Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi  
B. nitơ.  
C. cacbon.  
D. oxi.  
2
= CH – COOCH  
3
. Tên gọi của X là  
C. metyl acrylat.  
D. propyl fomat.  
2
.
2
O
3
2
O.  
C. FeCO  
3
.
D. Fe  
3 4  
O .  
D. Propylamin.  
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0  
2
gam hỗn hợp X là  
A. 8,4 gam.  
B. 1,6 gam.  
C. 5,6 gam.  
D. 2,8 gam.  
C©u 32 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.  
Công thức của X là  
A.  
H
2
N – CH  
N – CH  
2
2
– COOH.  
– CH – CH  
B.  
D.  
H
H
2
2
3
N – CH(CH ) – COOH.  
N – CH – CH  
C. H  
2
2
2
– COOH.  
2
2
– COOH.  
C©u 33 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?  
A. Metylamin. B. Saccarozơ. C. Glucozơ.  
C©u 34 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:  
D. Etyl axetat.  
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.  
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.  
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.  
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.  
C©u 35 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?  
A. CH = CH – CH = CH . B. CH = CH – Cl. C. CH  
C©u 36 : Đun nóng este CH COOC (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các  
sản phẩm hữu cơ là  
A. CH OH và C ONa.  
C. CH COOH và C ONa.  
2
2
2
3
– CH  
3
.
2 2  
D. CH = CH .  
H
6 5  
3
3
3
6
H
5
6
B. CH  
D. CH  
3
3
COOH và C  
COONa và C  
6
H
5
OH.  
H
5
6
H
5
ONa.  
C©u 37 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?  
A. Glucozơ. B. Triolein. C. Metyl axetat.  
C©u 38 : Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương?  
3+  
D. Saccarozơ.  
2
+
+
2+  
Cu /Cu.  
A.  
B.  
C.  
D.  
Mg /Mg.  
Na /Na.  
Al /Al.  
4
9
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C©u 39 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO  
A. CH COOH. B. CH NH  
C.  
C©u 40 : Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là  
A. etylamin. B. đimetylamin. C. metylamin.  
--HẾT---  
3
giải phóng khí CO ?  
2
3
3
2
.
C
2
H
5
OH.  
D.  
6 5 2  
C H NH .  
D. anilin.  
-
5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
0
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ FULL  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 16  
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :  
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.  
C©u 1 : Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là  
A. W.  
C©u 2 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)  
A. đỏ. B. đen.  
C©u 3 : Chất có chứa nguyên tố nitơ là  
A. xenlulozơ. B. metyl.amin.  
C©u 4 : Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp  
A. điện phân MgCl nóng chảy.  
C. điện phân dung dịch MgCl  
B. Fe.  
C. Na.  
thấy xuất hiện màu  
D. Al.  
2
C. tím.  
D. vàng.  
C. glucozơ.  
D. saccarozơ.  
2
B. dùng H  
D. dùng kim loại Na khử ion Mg trong  
dung dịch MgCl  
2
khử MgO ở nhiệt độ cao.  
2
+
2
.
2
.
C©u 5 : Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là  
A. Fe(OH) B. Fe  
.
O
4
.
C. Fe(OH)  
NH (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu  
.
D. FeO.  
2
3
3
C©u 6 : Cho dãy các chất: C  
H
5
NH  
, CH  
NH  
, NH  
, C  
3
H
2
2
3
2
6
5
2
nhất.  
A.  
C©u 7 : Cho 0,1 mol anilin (C  
phenylamoniclorua ( C  
A. 25,900 gam B. 19,425gam.  
C©u 8 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là  
B.  
A. Na SO S.  
C
6
H
5
NH  
2
.
B.  
C
2
H
5
NH  
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối  
NH Cl) thu được là  
2
.
C. NH  
3
.
D. CH  
3
NH  
2
.
6
H
5
NH  
2
6
H
5
3
.
C. 6,475gam.  
D. 12,950gam.  
2
4
.
H
2
C. HCl.  
D. Ba(OH)  
loãng( dư), thu được 0,2  
. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là  
2
.
2 4  
C©u 9 : Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H SO  
mol khí H  
2
A. 2,4gam và 6,5gam,  
C. 1,2 gam và 7,7 gam.  
B. 1,8gam và 7,1gam.  
D. 3,6gam và 5,3gam.  
2
C©u 10 : Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H . Kim loại  
M là  
A. Ba.  
C©u 11 : Hợp chất có tính lưỡng tính là  
A. Cr(OH) B. NaOH.  
C©u 12 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là  
A.  
OH. B. CH COOC  
C©u 13 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là  
B. Sr.  
C. Mg.  
D. Ca.  
2
D. Ba(OH) .  
3
.
C. Ca(OH)  
2
.
C
2
H
5
3
2
H
5
.
C. CH  
3
COOH.  
D. CH  
3
2
NH .  
2
3
2
1
2
2
1
2
A. 3s 3p .  
C©u 14 : Kim loại không phản ứng được với axit HNO  
A. Ag. B. Cu.  
B. 3s 3p .  
C. 3s 3p .  
đặc, nguội là  
C. Mg.  
D. 3s 3p .  
3
D. Cr.  
C©u 15 : Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là  
A. Fe.  
C©u 16 : Cho dãy các chất: H  
phản ứng với NaOH trong dung dịch là  
A. 4. B. 2.  
C©u 17 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được  
A. glucozơ. B. glixerol. C. etyl axetat.  
B. K.  
C. Ag.  
, C NH , CH COOH. Số chất trong dãy  
2 3  
D. 1.  
D. Mg.  
, H  
NCH  
COOH, C  
H
5
NH  
H
2
2
2
6
2
2
5
C. 3.  
D. xenlulozơ.  
C©u 18 : Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là  
5
1
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
A. Na.  
B. Al.  
NCH COOH) tác dụng được với dung dịch  
B. NaNO C. NaOH.  
C. Cu.  
D. Cr.  
2 4  
D. Na SO .  
C©u 19 : Axit amino axetic ( H  
A. NaCl.  
2
2
3
.
C©u 20 : Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là  
A. poli (vinyl clorua) (PVC)  
B. poli (metyl metacrylat).  
D. poli (phenol-fomanđehit).  
C. poli etylen (PE)  
C©u 21 : Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là  
A. cafein. B. nicotin. C. heroin.  
C©u 22 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là  
D. cocain.  
A. FeCl  
và ZnCl  
.
2
B. FeCl  
và AgNO .  
3
và ZnCl  
2
3
C. AlCl  
3
và HCl.  
D. MgSO  
4
2
.
C©u 23 : Canxi hiđroxit (Ca(OH)  
A. thạch cao. B. thạch ca sống. C. vôi tôi.  
2 4  
C©u 24 : Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO , Na SO . Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch  
BaCl là  
A. NaCl.  
C©u 25 : Este HCOOCH  
A. CH COONa và CH  
C. HCOONa và CH OH.  
2
) còn gọi là  
D. đá vôi.  
3
2
B. NaNO  
phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là  
OH. B. CH ONa và HCOONa.  
D. HCOOH và CH ONa.  
3
.
C. NaOH.  
2 4  
D. Na SO .  
3
3
3
3
3
3
C©u 26 : Glucozơ thuộc loại  
A. polime.  
C©u 27 : Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO  
B. polisaccarit.  
C. đisaccarit. D. monsaccarit.  
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy  
3
nhất, ở đktc). Giá trị của V là  
A. 4,48.  
C©u 28 : Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là  
A.  nitron. B.  visco.  
B. 8,96.  
C. 2,24.  
D. 3,36.  
C.  nilon-6,6.  
D.  tằm.  
C©u 29 :  nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.  
2
A. MgO. B. BaO. C. Fe K O.  
C©u 30 : Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là  
A. Al. B. Au. C. Fe. D. Ag.  
2
O
3
.
D.  
C©u 31 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia  
phản ứng tráng bạc là  
A. 4.  
C©u 32 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?  
A. Na O. B. CrO  
B. 2.  
C. 3.  
C.  
D. 1.  
.
3
K
O.  
D. CaO.  
2
2
C©u 33 : Cho 5,0 gam CaCO  
Giá trị của V là  
phản ứng hết với axit CH  
COOH (dư), thu được V lít khí CO (ở đktc),  
2
C. 2,24. D. 3,36.  
3
3
A. 4,48.  
B. 1,12.  
3 2 5  
C©u 34 : Cho 8,8 gam CH COOC H phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng  
muối CH COONa thu được là  
A. 16,4gam. B. 12,3gam.  
C©u 35 : Để phân biệt dung dịch AlCl và dung dịch MgCl  
A. KNO B. KCl.  
C.  
C©u 36 : Chất béo là trieste của axit béo với  
A. etylen glicol. B. glixerol.  
3
C. 4,1gam.  
D. 8,2gam.  
3
2
người ta dùng lượng dư dung dịch  
3
.
K
2
SO  
4
.
D. KOH.  
D. etanol.  
C. phenol.  
C©u 37 : Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:  
3
+
2+  
+
2+ 3+ +  
B. Cu , Al , K .  
+ 2+ 3+  
A. Al , Cu , K .  
+
3+  
2+  
C. K , Al , Cu .  
D. K , Cu , Al .  
C©u 38 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là  
2 5 3  
C H COOCH .  
A.  
B. CH  
3
COOCH  
3
.
C. CH =CHCOOCH . D. CH COOC H .  
2
3 3 2 5  
C©u 39 : Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là  
5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
2
-
A. Ag.  
B. Cu.  
C. Al.  
D. Au.  
C©u 40 : Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl  
A. kết tủa màu nâu đỏ.  
3
thì xuất hiện  
B. kết tủa màu trắng hơi xanh.  
D. kết tủa màu xanh lam.  
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển  
dẩn sang màu nâu đỏ.  
---HẾT---  
5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
3
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ FULL  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 17  
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :  
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.  
C©u 1 : Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên  
vào lượng dư dung dịch  
A. Fe(NO  
C©u 2 : Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp  
A. CHCH.  
B. CH =CH C. CH  
C©u 3 : Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch  
A.  
SO loãng. B. HCl. C. KOH.  
C©u 4 : Chất phản ứng được với CaCO  
A. HCOOC  
B.  
3
)
2
.
B. HNO  
3
.
C. Cu(NO  
3
)
2
.
D. AgNO  
D. CH =CHCl.  
D. HNO loãng.  
D. CH COOH.  
3
.
2
2
.
2
=CHCH  
3
.
2
H
2
4
3
là  
3
H
C
6
H
5
OH.  
C.  
C
2
H
5
OH.  
2
5
3
C©u 5 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là  
A. CH =CH-COOH. B. CH OH.  
C©u 6 : Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là  
4
A. Ca(OH) B. NaCl. C. NaHSO .  
C. CH  
COOH.  
D. HCOOCH .  
3
D. HCl.  
2
3
3
2
.
C©u 7 : Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch  
AgNO  
A. 40ml.  
3
1M cần dùng là  
B. 10ml.  
C. 20ml.  
D. 30ml  
C©u 8 : Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO  
A. NaOH, CO , H O.  
C. Na O, CO , H O.  
C©u 9 : Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?  
A. CH COOH + NaOH → CH COONa + H O. B. 2CH  
C. 2C OH + 2Na → 2C ONa + H  
D.  
3
thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là  
2
2
B. Na , CO , H O.  
2
CO  
3
2 2  
2
2
2
D. NaOH, CO , H  
2
2
.
3
3
2
3
3 2  
COOH + 2Na →2CH COONa + H .  
OH + CH COOH →  
CH COOC H + H O.  
2
H
5
2
H
5
2
.
C
6
H
5
3
3
6
5
2
C©u 10 : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là  
A. CH COOH. NCH COOH. C. CH CHO.  
B.  
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO  
2
H
2
D. CH  
NH .  
3 2  
3
2
3
C©u 11 : Cho 0,02 mol Na  
2
CO  
3
thoát ra (đktc)  
là  
A. 0,672 lít.  
B. 0,336 lít.  
C. 0,448 lít  
D. 0,24 lít.  
3 2  
D. Cu(NO ) .  
C©u 12 : Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb ?  
A. Pb(NO B. Ni(NO C. Fe(NO  
3
)
2
.
3
)
2
.
3
)
2
.
C©u 13 : Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H  
ở đktc). Giá trị của m là  
A. 1,4. B. 2,8.  
C©u 14 : Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H  
A. 4,05. B. 5,40. C. 1,35.  
C©u 15 : Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là  
2
(
C. 11,2.  
D. 5,6.  
(ở đktc). Giá trị của m là  
D. 2,70.  
2
A. Na và Cu.  
C©u 16 : Chất không khử được sắt oxit ( ở nhiệt độ cao) là  
A.  
B. Al.  
B. Ca và Fe.  
C. Fe và Cu  
D. Mg và Zn.  
H .  
2
C. Cu.  
D. CO.  
C©u 17 : Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam  
muối khan thu được là  
A. 20,7gam.  
B. 27,2gam.  
C. 13,6gam.  
D. 14,96gam.  
5
4
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
C©u 18 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch  
A. D.  
2 4  
SO đặc, nguội. B. SO đặc nóng. H SO loãng.  
C©u 19 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl  
A. nhiệt phân CaCl B. điện phân CaCl nóng chảy.  
D. điện phân dung dịch CaCl  
C©u 20 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO và  
A. HCOOH. B. C OH. C. CH CHO.  
C©u 21 :  nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch  
A. Cu(NO B. Ca(NO C. KNO  
C©u 22 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H COOH, vừa tác dụng với CH  
A. NaCl. B. HCl. C. CH OH. D. NaOH.  
C©u 23 : Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.  
H
2
4
H
2
4
C. NaOH loãng.  
là  
2
2
.
2
2
+
C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl  
2
.
2
.
2
2
H
5
3
3
D. CH COOH.  
3
2
) .  
)
3 2  
.
3
.
3 2  
D. Mg(NO ) .  
NH  
2
NCH  
2
3
2
?
3
A. Fe.  
C©u 24 : Ba chất lỏng: C  
B. Ca. C. K.  
OH, CH COOH, CH NH đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để  
3 2  
D. Na.  
H
5
2
3
phân biệt ba chất trên là  
A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH  
C. dung dịch Br  
2
.
D. kim loại Na.  
C©u 25 : Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung  
dịch  
A. HCl.  
B. AgNO  
3
.
C. AlCl  
3
.
4
D. CuSO .  
C©u 26 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử  
A. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.  
B. chỉ chứa nhóm amino.  
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.  
D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.  
C©u 27 : Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO  
A. 4. B. 2. C. 3.  
C©u 28 : Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là  
A. Ca, Ba. B. Sr, K. C. Be, Al.  
C©u 29 : Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là  
A. HCl và CaCl B. MgCl và FeCl  
C©u 30 : Chất có tính bazơ là  
A. C OH  
C©u 31 : Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là  
A. tính bazơ. B. tính oxi hoá.  
C©u 32 : Chất thuộc loại đường đisaccarit là  
A. mantozơ. B. fructozơ.  
3
)
2
là  
D. 1.  
D. Na, Ba.  
D.CuSO và ZnCl  
D. CH CHO.  
.
2
.
C.CuSO  
C. CH  
và HCl.  
NH  
.
2
2
3
4
4
6
H
5
B. CH  
3
COOH.  
3
2
.
3
C. tính axit.  
C. glucozơ.  
D. tính khử.  
D. xenlulozơ.  
C©u 33 : Dung dịch metyl amin trong nước làm  
A. quì tím không đổi màu.  
B. phenolphtalein hoá xanh.  
C. quì tím hoá xanh.  
D. phenolphtalein không đổi màu  
C©u 34 : Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và  
A. phenol.  
C©u 35 : Dung dịch FeSO  
A. Zn.  
B. este đơn chức.  
C. ancol đơn chức.  
4
và dung dịch CuSO đều tác dụng được với  
C. Cu.  
D. glixerol.  
D. Fe.  
4
B. Ag.  
C©u 36 : Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là  
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ.  
D. mantozơ.  
C©u 37 : Để phân biệt hai dung dịch KNO  
và Zn(NO ) đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung  
3 2  
.
3
dịch  
A. HCl.  
B. MgCl  
2
C. NaCl.  
D. NaOH.  
C©u 38 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là  
A. Be. B. Ba. C. Ca.  
D. Na.  
C©u 39 : Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể  
tích khí H (ở đktc) thoát ra là  
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít.  
C©u 40 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch  
A. FeSO B. AgNO  
2
C. 4,48 lít.  
D. 2,24 lít.  
D. HCl.  
4
.
3
.
3
C. KNO .  
---HẾT---  
5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
5
-
THẦY DONGHUULEE  
¤N TËP TæNG LùC HãA HäC  
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017  
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC  
ĐỀ FULL  
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  
(Đề thi có 40 câu/ 3 trang)  
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………  
Số báo danh…………………………………………………………..  
§Ò Sè 18  
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :  
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.  
C©u 1 : Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là  
A. Ag.  
B. Cu.  
C. Al.  
D. Au.  
C©u 2 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH  
3
NH  
2
), sinh ra V lít khí N  
2
(ở đktc). Giá trị của V  
là  
A. 2,24.  
B. 4,48.  
C. 3,36.  
D. 1,12.  
C©u 3 : Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là  
A. tính oxi hoá.  
B. tính oxi hoá và tính khử.  
D. tính khử.  
C. tính bazơ.  
C©u 4 : Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO  
A. HNO B. HCl. C. Na CO  
C©u 5 : Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C N là  
A. 5. B. 3. C. 4.  
là este của axit axetic (CH  
)
tác dụng với dung dịch  
3
2
.
.
3
D. KNO .  
3
D. 2.  
3
2
H
9
3
C©u 6 : Chất X có công thức phân tử C  
3
H
6
O
2
3
COOH). Công thức cấu tạo  
của X là  
A. C  
2
5
H COOH.  
B. HCOOC  
2
H
5
.
C. CH  
3
COOCH D. HOC CHO.  
3
.
2 4  
H
C©u 7 : Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung  
dịch HCl là  
A. 2.  
B. 3.  
C. 4.  
D. 5.  
C©u 8 : Al  
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:  
A. NaOH, HCl.  
B. Na  
2
4
SO , KOH.  
C. KCl, NaNO  
3
.
2 4  
D. NaCl, H SO .  
C©u 9 : Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là  
A.  
N-CH -COOH. B. OH. C. CH  
C©u 10 : Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là  
H
2
2
C
2
H
5
3
COOH.  
D.  
2 6  
C H .  
D. Na.  
A. K.  
B. Mg.  
C. Al.  
C©u 11 : Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe  
3
O
4
cFe + dAl  
2
3
O . (a, b, c, d là các số nguyên, tối  
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là  
A. 27.  
C©u 12 : Kim loại phản ứng được với dung dịch H  
A. Cu B. Au.  
B. 26.  
C. 24.  
loãng là  
C. Al.  
D. 25.  
D. Ag.  
2
SO  
4
C©u 13 : Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp  
3
A. CH =CH-CH Cl. B. CH =CHCl. C. CH D. CH -CH=CHCl.  
C©u 14 : Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H  
A. 2,70. B. 4,05. C. 1,35.  
C©u 15 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là  
A. dung dịch NaOH và Al  
C. dung dịch NaNO và dung dịch MgCl  
C©u 16 : Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là  
2
2
2
3
2
CH Cl.  
2
(ở đktc). Giá trị của m là  
D. 5,40.  
O
2 3  
.
B. Na và dung dịch KCl.  
D.  
O và H O.  
3
2
.
K
2
2
A. 92gam.  
B. 276gam.  
C. 138gam.  
D. 184gam.  
C©u 17 : Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H  
SO  
đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO (sản phẩm khử duy  
2
4
2
nhất ở đktc). Giá trị của V là  
A. 6,72.  
B. 2,24.  
C. 4,48.  
D. 3,36.  
C©u 18 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl  
2
là  
A. điện phân MgCl nóng chảy B. nhiệt phân MgCl .  
2
2
5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
6
-
2
+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl D. điện phân dung dịch MgCl .  
2
.
2
C©u 19 : Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm  
A. IVA.  
C©u 20 : Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào  
A. axit axetic. B. anilin.  
B. IIA.  
C. IA.  
D. IIIA.  
C. benzen.  
D. ancol etylic.  
C©u 21 : Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe  
2
(SO  
4
)
3
tác dụng với dung dịch  
4
D. CuSO .  
A. NaOH. B. Na SO C. NaCl.  
2
4
.
C©u 22 : Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư  
dung dịch  
A. Mg(NO  
C©u 23 :  được sản xuất từ xenlulozơ là  
A.  capron. B.  nilon-6,6.  
C©u 24 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là  
A. quặng manhetit. B. quặng pirit.  
C©u 25 : Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na  
A. CaCl B. KOH. C. KCl.  
C©u 26 : Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là  
B. C.  
A. NaCl. OH.  
C©u 27 :  
)
.
B. NaNO  
.
C. AgNO  
.
D. Zn(NO ) .  
3 3  
D.  visco.  
3
2
3
3
C.  tằm.  
C. quặng đôlômít.  
CO tác dụng với dung dịch  
3
D. NaNO .  
D. quặng boxit.  
2
3
2
.
C
2
H
5
X
C
6
H
5
NH  
3
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl  Fe(OH) . Hai chất X, Y lần lượt là  
D. HCl, NaOH.  
2
.
3 2  
D. CH NH .  
Y  
3
A. Cl , NaOH. B. NaCl, Cu(OH) C. HCl, Al(OH)  
C©u 28 : Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là  
A. C.  
OH. B. CH NH NH D. H  
C©u 29 : Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là  
A. 360gam. B. 250gam. C. 300gam. D. 270gam.  
2
2
.
3
.
C
2
H
5
3
2
.
C
6
H
5
2
.
2 2  
NCH COOH.  
C©u 30 : Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy  
của kim loại đó  
A. Na.  
C©u 31 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO  
dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là  
A. 20,8gam. B. 23,0 gam. C. 18,9gam.  
C©u 32 : Trong dung dịch CuSO , ion Cu không bị khử bởi kim loại  
A. Zn. B. Fe. C. Ag.  
C©u 33 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là  
A. NaNO B. NaOH. C. Na  
B. Ag.  
C. Fe.  
D. Cu.  
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung  
D. 25,2gam.  
D. Mg.  
2+  
4
3
.
2
4
SO .  
D. NaCl.  
4
C©u 34 : Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m  
là  
A. 11,2.  
C©u 35 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là  
A. 1. B. 4.  
C©u 36 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là  
A. tinh bột. B. mantozơ.  
B. 5,6.  
C. 8,4.  
D. 2,8.  
C. 3.  
D. 2.  
C. axit axetic.  
D. xenlulozơ.  
2 4 2 3  
C©u 37 : Cho dãy các chất: FeCl , CuSO , BaCl , KNO . Số chất trong dãy phản ứng được với dung  
dịch NaOH là  
A. 3. D. 4.  
C©u 38 : Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là  
2 3  
A. Fe (SO B. FeSO D. Fe O .  
C©u 39 : Cho phản ứng: aFe + bHNO  
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng  
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.  
B. 1.  
C. 2.  
2
4
3
) .  
4
.
C. Fe(OH)  
3
.
 c Fe(NO ) + d NO + eH O  
3
3 3 2  
C©u 40 : Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ  
thường là  
A. 4.  
B. 3.  
C. 1.  
D. 2.  
---HẾT--  
5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
7
-
B¶NG §¸P ¸N  
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1  
1
2
3
4
5
B
C
C
D
C
6
7
8
9
10  
C
D
B
A
D
11  
12  
13  
14  
15  
C
A
A
C
A
16  
17  
18  
19  
20  
A
B
C
D
B
21  
22  
23  
24  
25  
A
B
D
D
D
26  
27  
28  
29  
30  
D
D
A
B
C
31  
32  
33  
34  
35  
A
C
B
D
B
36  
37  
38  
39  
40  
C
A
B
B
A
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2  
1
2
3
4
5
D
A
C
A
D
6
7
8
9
10  
A
A
B
A
C
11  
12  
13  
14  
15  
C
A
B
C
C
16  
17  
18  
19  
20  
C
D
C
C
B
21  
22  
23  
24  
25  
D
A
B
B
B
26  
27  
28  
29  
30  
C
C
D
D
B
31  
32  
33  
34  
35  
A
A
B
D
D
36  
37  
38  
39  
40  
A
D
B
B
D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3  
1
2
3
4
5
D
C
A
B
D
6
7
8
9
10  
C
B
D
D
A
11  
12  
13  
14  
15  
D
D
C
A
C
16  
17  
18  
19  
20  
C
B
B
A
A
21  
22  
23  
24  
25  
C
B
A
C
C
26  
27  
28  
29  
30  
A
C
A
B
D
31  
32  
33  
34  
35  
D
C
B
A
B
36  
37  
38  
39  
40  
B
D
A
D
B
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4  
1
2
3
4
5
D
A
C
A
C
6
7
8
9
10  
D
A
D
B
D
11  
12  
13  
14  
15  
D
A
C
A
C
16  
17  
18  
19  
20  
C
D
A
B
B
21  
22  
23  
24  
25  
D
B
A
B
B
26  
27  
28  
29  
30  
C
B
D
B
A
31  
32  
33  
34  
35  
B
A
D
C
C
36  
37  
38  
39  
40  
B
C
A
C
D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5  
1
2
3
4
5
B
D
B
D
A
6
7
8
9
10  
A
B
C
D
C
11  
12  
13  
14  
15  
B
C
A
C
B
16  
17  
18  
19  
20  
D
C
C
C
A
21  
22  
23  
24  
25  
D
B
B
A
D
26  
27  
28  
29  
30  
C
A
D
D
C
31  
32  
33  
34  
35  
C
B
A
B
D
36  
37  
38  
39  
40  
A
A
A
B
D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6  
1
2
3
4
5
B
A
D
A
C
6
7
8
9
10  
D
D
A
D
B
11  
12  
13  
14  
15  
C
C
A
A
C
16  
17  
18  
19  
20  
C
B
B
B
D
21  
22  
23  
24  
25  
A
D
D
D
B
26  
27  
28  
29  
30  
C
D
C
A
C
31  
32  
33  
34  
35  
C
B
D
A
A
36  
37  
38  
39  
40  
B
B
C
B
A
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7  
1
2
3
4
5
C
C
D
D
C
6
7
8
9
10  
B
A
B
C
D
11  
12  
13  
14  
15  
A
B
D
A
B
16  
17  
18  
19  
20  
A
B
D
A
D
21  
22  
23  
24  
25  
D
D
B
B
C
26  
27  
28  
29  
30  
A
D
C
A
B
31  
32  
33  
34  
35  
A
B
C
D
C
36  
37  
38  
39  
40  
B
A
C
A
C
5
8
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8  
1
2
3
4
5
A
D
C
D
A
6
7
8
9
10  
B
B
B
C
C
11  
12  
13  
14  
15  
C
D
B
A
D
16  
17  
18  
19  
20  
B
D
C
A
A
21  
22  
23  
24  
25  
D
A
B
C
A
26  
27  
28  
29  
30  
D
C
B
C
D
31  
32  
33  
34  
35  
A
D
C
D
A
36  
37  
38  
39  
40  
A
B
B
B
C
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9  
1
2
3
4
5
D
C
C
C
C
6
7
8
9
10  
C
D
B
B
B
11  
12  
13  
14  
15  
B
B
B
C
B
16  
17  
18  
19  
20  
B
A
C
A
C
21  
22  
23  
24  
25  
D
A
D
A
A
26  
27  
28  
29  
30  
D
C
A
B
A
31  
32  
33  
34  
35  
C
D
D
B
A
36  
37  
38  
39  
40  
D
D
A
A
D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10  
1
2
3
4
5
C
C
A
B
B
6
7
8
9
10  
A
D
D
B
C
11  
12  
13  
14  
15  
D
C
A
B
D
16  
17  
18  
19  
20  
A
A
C
B
D
21  
22  
23  
24  
25  
C
B
B
A
C
26  
27  
28  
29  
30  
D
C
B
D
A
31  
32  
33  
34  
35  
D
C
B
A
D
36  
37  
38  
39  
40  
A
A
D
C
B
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11  
1
2
3
4
5
D
C
A
D
D
6
7
8
9
10  
C
A
A
B
A
11  
12  
13  
14  
15  
B
D
B
B
B
16  
17  
18  
19  
20  
D
C
A
C
D
21  
22  
23  
24  
25  
B
D
B
C
D
26  
27  
28  
29  
30  
A
B
A
C
B
31  
32  
33  
34  
35  
C
A
D
C
A
36  
37  
38  
39  
40  
A
D
B
C
C
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12  
1
2
3
4
5
B
C
B
D
A
6
7
8
9
10  
A
A
A
C
C
11  
12  
13  
14  
15  
A
B
C
D
D
16  
17  
18  
19  
20  
D
D
B
C
B
21  
22  
23  
24  
25  
A
C
A
D
C
26  
27  
28  
29  
30  
B
B
D
D
A
31  
32  
33  
34  
35  
A
D
B
B
C
36  
37  
38  
39  
40  
C
A
B
C
D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13  
1
2
3
4
5
B
C
D
D
C
6
7
8
9
10  
A
B
A
D
A
11  
12  
13  
14  
15  
D
B
C
A
A
16  
17  
18  
19  
20  
D
B
B
D
B
21  
22  
23  
24  
25  
D
C
C
B
C
26  
27  
28  
29  
30  
D
C
C
C
A
31  
32  
33  
34  
35  
A
A
A
A
B
36  
37  
38  
39  
40  
D
C
B
D
B
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14  
1
2
3
4
5
D
C
B
C
A
6
7
8
9
10  
B
C
B
C
C
11  
12  
13  
14  
15  
A
A
D
D
B
16  
17  
18  
19  
20  
A
C
D
A
C
21  
22  
23  
24  
25  
B
B
A
C
D
26  
27  
28  
29  
30  
B
D
D
C
B
31  
32  
33  
34  
35  
C
A
D
B
D
36  
37  
38  
39  
40  
B
A
D
A
A
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15  
1
2
C
C
6
7
B
A
11  
12  
D
D
16  
17  
D
A
21  
22  
C
D
26  
27  
D
C
31  
32  
B
A
36  
37  
D
B
5
9
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
3
4
5
B
B
D
8
9
10  
B
C
C
13  
14  
15  
B
B
D
18  
19  
20  
C
C
A
23  
24  
25  
A
C
B
28  
29  
30  
B
A
A
33  
34  
35  
A
A
C
38  
39  
40  
D
A
D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16  
1
2
3
4
5
A
C
B
A
A
6
7
8
9
10  
A
D
D
A
A
11  
12  
13  
14  
15  
A
C
B
D
C
16  
17  
18  
19  
20  
B
A
A
C
C
21  
22  
23  
24  
25  
B
B
C
D
C
26  
27  
28  
29  
30  
D
B
D
C
D
31  
32  
33  
34  
35  
D
B
B
D
D
36  
37  
38  
39  
40  
B
B
C
C
A
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17  
1
2
3
4
5
D
B
D
D
A
6
7
8
9
10  
A
D
B
D
B
11  
12  
13  
14  
15  
C
D
C
D
C
16  
17  
18  
19  
20  
C
C
A
B
B
21  
22  
23  
24  
25  
A
B
A
A
B
26  
27  
28  
29  
30  
C
C
A
C
C
31  
32  
33  
34  
35  
D
A
C
D
A
36  
37  
38  
39  
40  
B
D
A
B
B
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18  
1
2
3
4
5
C
A
D
C
D
6
7
8
9
10  
C
B
A
A
A
11  
12  
13  
14  
15  
C
C
B
A
C
16  
17  
18  
19  
20  
D
B
A
B
B
21  
22  
23  
24  
25  
A
C
D
D
A
26  
27  
28  
29  
30  
D
A
D
D
A
31  
32  
33  
34  
35  
D
C
B
B
C
36  
37  
38  
39  
40  
B
C
B
D
B
---HẾT---  
6
0
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  
Hệ thống bộ đề ôn tập lý thuyết tổng lực luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Ad FC HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 . DongHuuLee.  
nguon VI OLET