KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8- Năm học: 2020-2021
I. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL




Chương VI,VII :.Đồ dùng điện gia đình

1.Biết được các số liệu kĩ thuật điện .
2.Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh quang.
3.Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1 pha.
4. Biết được cấu tạo của máy biến áp .
5..Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí .
6..Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng điện loại điện- nhiệt
7..Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của đồ dùng loại điện nhiệt.
8. Hiểu được một số nguyên nhân gây ra tai nạn điện và biện pháp an toàn khi sử dụng điện
9. Hiểu được các loại vật liệu kỹ thuật điện
1.Nắm được cấu tạo và nguyên lí hoạt động của Bàn là điện.
2.Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình



Số câu hỏi
 5
C1-1;C2-2; C3,-3:C4-4;C5-5

 3
C6-6,C7-7;C8-8

 1
C9-9

 2
C1-1;C2-2


 11

Số điểm
1.25đ

0,75đ
0,25đ

 5,5đ


7,75đ


Chương VIII : Mạng điện trong nhà

10.Hiểu được công dụng, cấu tạo của máy biến áp 1 pha.
11..Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì
12..Hiểu được công dụng, chức năng của Áp tô mát. .

3. Hiểu được lợi ích của việc tiết kiệm điện năng.




Số câu hỏi



 3
C10-10;,
C11-11;,C12-12






1
C3
 7

Số điểm


0,7 5đ




1,5đ
 2,25đ

TS câu hỏi
 5
7
3
 15

TS điểm
 1,25đ
1,75đ
7đ
 10đ

 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM GVBM


NGUYỄN VĂN LŨY NGUYỄN KIM LẸ LƯU BÌNH GIANG
PGD&ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NH:2020-2021
Trường THCS MINH TÂN Môn :Công nghệ -LỚP:8
Họ tên:........................ Thời gian :60 phút
Lớp:8/.... Ngày thi: /5/2021


I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục.
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao . D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên . B. Bộ phận bị điều khiển.
C. Bộ phận điều khiển . D. Phần quay.
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ. B. Từ 18 giờ đến 22 giờ.
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ. D. Từ 13 giờ đến 18 giờ.
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành:
A. Cơ năng . B. Quang năng .
C. Nhiệt năng. D. A và B đều đúng.
Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường.
nguon VI OLET