Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

A. PHẦN LÝ THUYẾT (45 PHÚT):

*Hệ điều hành Windows:

- Khái niệm Hệ điều hành, phân loại, HĐH thông dụng, đặc trưng của HĐH Windows, các thành phần chính trên cửa sổ, ý nghĩa của các nút lệnh cơ sở.

- Thao tác với chuột, thao tác chọn đối tượng, các khái niệm tập tin, thư mục, tạo thư mục, đổi tên, chọn, xóa, sao chép, di chuyển, xóa, khôi phục tệp, thư mục đã bị xóa...Nút phải chuột, cách khởi động, thoát khỏi chương trình.

- Khái niệm đường tắt, biểu tượng, cách tạo đường tắt (Shortcut), mở tài liệu mới mở gần đây (My Recent documents), tìm kiếm tệp, thu mục.

- Control Panel, khởi động, thoát, thay đổi các thiết đặt hệ thống, cài đặt máy in.

*Thao tác cơ bản về MS Word và Excel:

- Các thao tác cơ bản nhất khi làm việc với Word và Excel.

*Mạng máy tính:

- Khái niệm Mạng máy tính, phân loại mạng, các mô hình mạng (so sánh), li ích của mạng máy tính, các kiểu bố trí các máy tính trong mạng?

B. PHẦN THỰC HÀNH (60 PHÚT):

1- MS-WORD: Soạn thảo văn vản chữ việt theo mẫu. Định dạng văn bản (Kiểu chữ, cỡ chữ, chỉ số trên/dưới.). Chèn các kí tự đặc biệt. Chia cột và tạo chữ Drop cap. Chèn bảng và các thao tác với bảng.

2- MS-EXCEL: Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng theo mẫu; Dùng các hàm IF (không quá 4 IF lồng nhau); Hàm SUM, SUMIF, COUNTIF, LEFT, RIGHT, ROUND, TODAY, YEAR, MONTH, DAY...

 

 

NỘI DUNG

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

*Hệ điều hành Windows:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khái niệm: HĐH là tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lý chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.

- Phân loại:

+ HĐH đơn nhiệm: MS DOS.

+ Đa nhiệm một người dùng: Windows 95

+ Đa nhiệm nhiều người dùng: Win Xp, Win Vista, Win 7.

- Một số HĐH thông dụng: Ms Dos, Windows (95, 98, 2000, Me, Xp, Vista, Win7), Unix, Linux

- Đặc trưng của HĐH Windows: Giao diện thân thiện, dưới dạng các cửa sổ.

- Các thành phần chính trên cửa sổ: Menu Bar, các nút lệnh (Back, Forward, Up, Search, Folder, View Cut, Delete...), nút thu nhỏ, điều chỉnh, đóng.

- Bảng chọn Start và thanh công việc (Taskbar and Start Menu): Nằm ở góc dưới bên trái thanh công việc. Thanh công việc chứa các biểu tượng các cửa sổ đang mở.

- Thao tác với chuột: Nháy chuột (Click), nháy đúp chuột (Double Click), nháy chuột phải (Right Click), Kéo thả chuột (Drag).

- Chuyển đổi giữa các cửa sổ đang mở: Nháy biểu tượng trên thanh công việc hoặc nhấn và giữ phím Alt đồng thời nhấn Tab để chọn cửa sổ.

- Thao tác chọn đối tượng:

+ Chọn 1 đối tượng: Nháy chuột vào đối tượng cần chọn.

+ Chọn nhiều đối tượng liên tiếp: Nháy chọn đối tượng đầu tiên giữ phím Shift và nháy chọn đối tượng cuối.

+ Chọn các đối tượng không liên tiếp: Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chọn từng đối tượng.

+ Chọn tất cả các đối tượng: Nhấn tổ hợp phím: Ctrl+A

- Tập tin và thư mục:

+ Tập tin: Là tập hợp các thông tin tạo thành 1 đơn vị lưu trữ do HĐH quản lý.

+ Thư mục: Là hình thức tổ chức trên đĩa, chứa tệp và các thư mục khác.

+ Thư mục gốc: Là thư mục được tạo tự động thường là tên các ổ đĩa.

+ Thư mục rỗng: Là thư mục không chứa gì cả.

+ Thư mục mẹ: Là thư mục chứa thư mục khác.

+ Xem nội dung thư mục: Nháy đúp vào tên thư mục cần xem, dùng tổ hợp phím: Cửa sổ+E hoặc nút Folder trên của sổ Windows.

- Tạo thư mục: FileNewFolder (Chuột phảiNewFolder), nhập tên và nhấn Enter.

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

- Đổi tên đối tượng: Chọn đối tượng cần đổi tên FileRename (nhấn F2/chuột phảiRename), gõ tên mới và nhấn Enter.

- Sao chép/di chuyển đối tượng: Chọn đối tượngEditCopy/Cut(Ctrl+C/X)EditPaste (Ctrl+V).

- Xóa đối tượng: Chọn đối tượng cần xóa FileDelete (nhấn nút Delete trên bàn phím), đối tượng bị xóa sẽ lưu trong “xọt rác” (Recycle Bin: có thể khôi phục lại FileRestore), Nếu khi xóa nhấn thêm phím Shift thì đối tượng sẽ bị xóa vĩnh viễn.

- Khởi động các chương trình chạy trong Windows:

+ Nháy đúp biểu tượng chương trình cần chạy.

+ Vào Start MenuProgram/All Programchọn chương trình cần khởi động.

- Thoát khỏi các chương trình (đóng của sổ đang mở):

+ Vào FileExit (FileClose/Alt+F4/nháy nút Close màu đỏ ở góc trên bên phải màn hình)

- Đường tắt (Shortcut):

+ K/n: Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường hay sử dụng (có thể tạo đường tắt cho: Ổ đĩa, tệp, thư mục, chương trình...). Biểu tượng của đường tắt là mũi tên ở góc dưới, bên trái của biểu tượng kèm theo với tên.

+ Tạo đường tắt: Dùng chuột phải kéo thả đối tượng ra màn hình làm việcCreate Shortcuts here

- Mở tài liệu mới mở gần đây: StartMy Recent DocumentsNháy chọn tên tệp cần mở.

- Tìm kiếm đối tượng: StartSearch (nhần F3), hộp thoại Search Results xuất hiện chọn, nhập thông số để tìm kiếm.

- Control Panel và việc thiết đặt hệ thống:

+ Control Panel là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như: Phông chữ, máy in, quản lý các phần mềm ứng dụng, thay đổi tham số của chuột, bàn phím...để phù hợp với công việc hay sở thích.

+ Khởi động: StartControl Panel/SettingControl Panel.

+ Thoát: FileClose/nháy nút Close (x)/nhấn Alt+F4.

+ Thiết đặt tham số hệ thống: Thay đổi Font, thay đổi màn hình nền (Desktop), đặt chế độ bảo vệ màn hình (Screen Saver), thay đổi độ phân giải màn hình (Resolution), chọn múi giờ (Time Zone), thay đổi dấu ‘,’ dấu ‘. (Decimal Symbol: kí hiệu thập phân/Digit Grouping Symbol: kí hiệu nhóm các chữ số) thay đổi dạng hiển thị ngày tháng năm (DateShort date format), thời gian (TimeTime format).

- Cài đặt máy in (Add a print): StartPrinter and FaxesAdd a printerNext...

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

*Thao tác cơ bản về MS Word:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1- Thao tác chọn văn bản:

- Ctrl+A.

Chọn toàn bộ văn bản?

- Shift + ;  Shift +

Chọn một kí tự bên phải (hoặc bên trái)?

- Ctrl + Shift + ; - Ctrl+Shift +

Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ (đầu từ)?

- Shift + Home (End).

Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu dòng (cuối dòng)?

- Ctrl + Shift + ; - Ctrl+Shift +

Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu đoạn (cuối đoạn)?

- Ctrl + Shift + Home (End).

Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản (cuối văn)?

2- Kiểu gõ chữ Việt, bộ mã, bộ Font chữ Việt:

Gõ chữ Việt:

Sử dụng phần mềm hỗ trợ: VietKey, UniKey…

Có 2 kiểu gõ chữ Việt phổ biến:

- Kiểu TELEXT. (Gõ dấu bằng chữ cái)

- Kiểu VNI. (Gõ dấu bằng chữ số)

Bộ mã chữ Việt:

- Bộ mã ASCII  (TCVN3 và VNI)

- Bộ mã Unicode (Ngôn ngữ chung)

Bộ phông chữ Việt:

- Bộ mã TCVN3 thường đi với bộ phông có dạng “.Vn*” (.VnTime - chữ thường;.VnTimeH- chữ hoa…)

- Bộ mã VNI thường đi với bộ phông có dạng “Vni-*”  (Vni-Times; Vni-Thuphap…)

- Bộ mã Unicode thường đI với các phông (Arial; Time New Roman; Tahoma…)

3- Định dạng văn bản:

* Định dạng kí tự:

C1: Vào FormatFont...

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

-      Chọn Font chữ trong mục: Font; Chọn kiểu chữ trong mục: Font Style; Chọn cỡ chữ trong mục: Size.

-      Chọn màu sắc trong mục: Font Color; Chọn kiểu gạch chân trong mục: Underline style.

-      Chọn màu kiểu gạch chân trong mục: Underline color; Chọn chỉ số trên bằng cách đánh dấu mục: Superscript, chỉ số dưới tại mục: Subscript.

C2: Sử dụng phím:

-          Chọn phông: Ctrl+D (xuất hiện hộp thoại Font - chọn phông tương ứng).

-          Thay đổi cỡ chữ: Ctrl+]: Tăng cỡ chữ; Ctrl+[: giảm cỡ chữ.

-          Chọn kiểu chữ: Ctrl+B: Đậm; Ctrl+I: Nghiêng; Ctrl+U: Gạch chân.

Chỉ số trên: Ctrl+Shift+=; chỉ số dưới: Ctrl+=; Ctrl+ Space bar: Về trạng thái bình thường.

* Định dạng đoạn văn:

C1: Vào FormatParagraph...

-          Chọn căn lề trong: Alignment

-          Vị trí lề (Trái-Left/Phải-Right): Indentation.

-          Chọn khoảng cách đến  đoạn văn trước (Before) và đoạn văn sau (After) tại mục: Spacing

-          Chọn khoảng cách giữa các dòng trong đoạn tại mục: Line spacing.

C2: Dùng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng.

C3: Dùng phím:

-          Căn lề trái (Left): Ctrl+L.

-          Căn lề phải (Right): Ctrl+R.

-          Căn giữa (Center): Ctrl+E.

-          Căn đều 2 bên (Justify): Ctrl+J

Ngoài ra có thể định dạng đoạn văn trên thước ngang.

* Định dạng trang:

-          Định dạng kích thước lề và hướng giấy.

-          Vào FilePage Ssetup..; Chọn kích thước lề trên: Top; Chọn kích thước lề dưới: Buttom

-          Chọn kích thước lề trái: Left; Chọn kích thước lề phải: Right;

-          Chọn hướng giấy ngang: Landscape; Chọn hướng giấy ngang: Portrait.

4- Làm việc với bảng:

a) Tạo bảng:

Cách 1:

B1: Vào Table Insert Tabl...

B2: - Chọn số cột: 

B3: - Chọn số hàng:

B4: - Nhấn

Cách 2:

Nháy nút (Inset Table) trên thanh công cụ chuẩn, giữ chuột và kéo sang phải để chọn số cột, kéo xuống dưới chọn số hàng, xong nhả chuột.

b) Thao tác với bảng:

- Chèn thêm hoặc xoá ô, hàng, cột:

*) Xoá:

B1: Chọn ô, hàng hoặc cột cần xoá.

B2: Vào Table Delete + Columns (xoá cột); + Rows (xoá hàng); + Cell (xoá ô).

*) Chèn:

B1: Chọn ô, hàng hoặc cột bên cạnh đối tượng cần chèn.

B2: Vào Table Insert...

- Tách một ô thành nhiều ô:

B1: Chọn ô cần tách.

B2: Vào Table Split Cells.

B3: Trong hộp thoại Split Cells gõ số cột/hàng cần tách và chọn Ok. (giống như khi chèn bảng).

- Gộp nhiều ô thành một ô:

B1: Chọn các ô cần gộp (liền nhau).

B2: Vào Table Merge Cells.

- Định dạng văn bản trong ô:

- Định dạng văn bản trong ô giống như định dạng văn bản trên 1 trang thông thường.

- Chọn ô cần định dạng, nháy chuột phải chọn mục Cell Alignment sau đó chọn tuỳ ý.

c) Kẻ đường biên và tô màu nền cho bảng:

Chọn đối tượng -> Vào Format->Border And Shading... (hoặc chuột phải ....)

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

- ViewToolBars Tables and Border

- Nháy chọn nút (Tables and Border)

- Sử dụng thanh Tables and Border

5- Tạo danh sách dạng liệt kê hoặc số thứ tự:

Cách tạo nhanh:

Có 2 cách để định dạng kiểu danh sách:

*) Nháy chọn nút Bulets hoặc Numbering trên thanh công cụ định dạng.

Định dạng chi tiết:

B1: Vào FormatBulets and Numbering...

B2: Chọn trang tương ứng: và lựa chọn tuỳ ý.

-          Nếu muốn danh sách dạng kí hiệu chọn: Bulleted.

-          Nếu muốn danh sách dạng số thứ tự chọn: Numbered.

B3: Để thay đổi khoảng cách, lề, phông chữ, thay đổi hình ảnh của các kí hiệu ta nháy chọn: hộp thoại Customize Bulleted list xuất hiện, tuỳ chọn.

B4: Nhấn OK, đóng các cửa sổ.

(Có thể chọn Font: Webdings; Wingdings..)

Huỷ bỏ định dạng kiểu danh sách:

- Chọn phần văn bản cần huỷ bỏ: Nháy nút lệnh ( hoặc )

6- Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản:

B1: Đặt trỏ chuột vào đoạn cần tạo chữ cái lớn hoặc chọn cả từ (Tiếng anh) làm chữ cái lờn.

B2: Vào Format Drop cap…

B3: Chọn kiểu: - Droped: Trong lề. - In margin: Ngoài lề.

B4: Chọn số hàng thả xuống tại mục: Line to drop.

B5: Nháy OK.

7- Định dạng cột:

B1: Chuyển sang chế độ Print layout (Vies Print layout)

B2: Chọn đoạn văn bản cần chia cột.

B3: Vào Format Columns…

B4: Chọn số lượng cột tương ứng bằng cách chọn tại mục Presets hoặc tại mục: Number of columns.

B5: Nếu muốn xuất hiện đường gạch giữa các cột đánh dấu vào mục: .

B6: Nhấn OK.

8- Ngắt trang, đánh số trang:

* Ngắt trang:

- B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt trang, vào Insert Break…

- B2: Chọn mục:  Page break.

- B3: Nháy OK.

(Hoặc Chọn vị trí Nhấn tổ hợp phím: Ctrl+Enter.)

* Đánh số trang:

- Vào InsertPage Numbers… và thực hiện:

- B1: Chọn vị trí lề trên (Top of  Page…) hoặc lề dưới (Bottom of Page…) tại mục: Position.

- B2: Chọn hướng trái (Left), phải (Right), giữa (Center) tại mục: Alignment.

- B3: Lựa chọn có hiển thị số trang ở trang đầu:  đánh dấu mục: Show number on first page.

- B4: Nháy OK.

(*) Xoá số trang: ViewHeader And Footer, và đánh dấu xoá số trang đi.

9- Chèn tiêu đề trang:

- B1: Vào View Header and Footer.

- B2: Nhập nội dung 2 tiêu đề và định dạng.

- B3: Nháy ra ngoài hoặc nháy nút: Close.

10- Chèn các kí tự đặc biệt:

- B1: Chọn vị trí cần chèn, Vào Insert Symbol..

- B2: Chọn phông và kiểu kí tự nếu cần (Wingdings hoặc Webdings)

- B3: Nháy đúp vào kí tự cần chèn hoặc nhấn Insert.

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

11- Chèn hình ảnh:

- B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn, vào InsertPictureFrom File… hộp thoại Insert picture xuất hiện.

- B2: Đến thư mục chứa hình ảnh, chọn tệp đồ hoạ cần chèn.

- B3: Nháy nút Insert.

12- Tìm kiếm thay thế:

* Tìm kiếm:

Các bước để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ:

B1: Vào EditFind... (Ctrl+F) hộp thoại Find and Replace xuất hiện.

B2: Gõ từ (cụm từ) cần tìm vào ô Find What.

B3: Nháy vào nút: Find Next.

* Thay thế:

Để tìm và thay thế từ hoặc cụm từ này bằng từ hoặc cụm từ khác:

B1: Vào EditReplace... (Ctrl+H) hộp thoại Find and Replace xuất hiện.

B2: Gõ từ (cụm từ) cần tìm vào ô: Find What và gõ cụm từ cần thay thế vào ô: Replace with.

B3: Nhấn Find Next để tìm từ (cụm từ) kế tiếp.

B4: - Nháy để thay thế từng từ.

- Nháy để thay thế tất cả các từ.

B5: Nháy nút để đóng hộp thoại.

13- Bật tính năng gõ tắt:

B1: Vào ToolsAutoCorrect Options…

B2: Chọn thay thế ngay khi gõ:

Thêm các đầu mục vào AutoCrrect:

Trong hộp thoại AutoCorrect:

+ Nhập từ cần gõ tắt vào:

+ Nhập cụm từ cần thay thế vào:

+ Thêm từ gõ tắt vào danh sách nháy nút:

 

-    Xoá các từ định nghĩa gõ tắt:

+ Chọn từ gõ tắt cần xoá.

+ Nháy Delete.

14- Bảo vệ văn bản:

- B1: Vào ToolsOptions…

- B2: Chọn trang Security.

- B3:

+ Nhập mật khẩu để mở văn bản:

+ Nhập mật khẩu để sửa văn bản:

- B4: Nháy OK.

15- Thiết đặt trang in, xem trước khi in, in văn bản:

* Thiết đặt trang in:

+ B1: Vào FilePage Setup…

+ B2: Đặt các lề tại mục: Margins (Top, Left, Right, Bottom).

+ B3: Đặt hướng giấy tại mục Orientation (Portrait: Dọc; Landscape: Ngang).

* Xem trước khi in:

- C1: Vào FilePrin Preview.

- C2: Nháy nút trên thanh công cụ.

* In văn bản:

- Vào File Print…

- Name: Chọn tên máy in.

  • All: In toàn bộ văn bản.
  • Curent Page: In trang con trỏ đang đứng.
  • Pages:…..: In từ trang mấy đến trang mấy.
  • Number of copies: Số bản in.

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

  • Odd Page: Trang lẻ
  • Even pages: Trang chẵn..
  • Ok: Thực hiện lệnh in.
  • Cancel: Trở lại tài liệu không in.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

*Thao tác cơ bản về MS Excel:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1- Khởi động Excel

-    C1: Nháy đúp biểu tượng trên màn hình.

-    C2: Vào Start Programs Microsoft Office Microsoft Excel..

2- Lưu và thoát khỏi Excel:

- C1: Vào File Save (hoặc Save As…)

- C2: Nháy biểu tượng đĩa mềm hoặc nhấn Ctrl+S.

- C1: Vào File Exit.

- C2: Nháy nút hoặc nhấn Alt+F4.

3- Một số hàm thông dụng:

Sum, Average, Round, Min, Max, Sqrt, Today, Year, Month, Day, Left, Right, Mid, If, Sumif, Count, Countif,...

4- Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp:

+ Địa chỉ tương đối:

- Địa chỉ thường dùng từ trước đến giờ đều là địa chỉ tương đối.

+ Địa chỉ tuyệt đối: <$Tên cột><$Tên hàng>. Vd: $A$1, $A$3…

- Trong một vài trường hợp khi sao chép công thức ta cần cố định địa chỉ hàng thay đổi địa chỉ cột hoặc thay đổi địa chỉ hàng, cố định địa chỉ cột ta phải dùng địa chỉ nào?

+ Địa chỉ hỗn hợp: <$Tên cột>hoặc

Chú ý:

Để chuyển đổi giữa các loại địa chỉ ta nhấn phím F4 nhiều lần để chuyển đổi phù hợp.

5- Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng:

- Vào FormatColumnWidthNhập độ rộng

- Vào FormatRowHieghtNhập độ rộng

6- Xóa và chèn hàng hoặc cột:

* Xóa hàng/cột:

B1: Chọn hàng/cột cần xóa.

B2: Chọn lệnh EditDelete.

* Chèn hàng/cột:

B1: Chọn hàng/cột đúng bằng số hàng/cột muốn chèn thêm.

B2: Chọn lệnh InsertRows (hàng)/ InsertColumns (cột).

7- Định dạng dữ liệu trong ô tính:

Chọn lệnh: FormatCells... Hộp thoại Format Cells xuất hiện:

- Định dạng font chữ: Chọn trang Font...

- Định dạng số: Chọn trang Number...

- Căn chỉnh dữ liệu trong ô: Chọn trang Alignment...

8- Kẻ đường biên và tô màu nền:

* Kẻ đường biên:

B1: Chọn vùng cần kẻ đường biên.

B2: Chọn lệnh: FormatCells... Hộp thoại Format Cells xuất hiện:

B3: Chọn trang Border ...chọn kiểu đường biên, màu, đánh dấu các đường biên...nháy Ok.

* Tô màu nền:

B1: Chọn vùng cần tô màu nền.

B2: Chọn lệnh: FormatCells... Hộp thoại Format Cells xuất hiện:

B3: Chọn trang Patterns...chọn màu nền phù hợp...nháy Ok.

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

9- Gộp ô và tách các ô gộp:

* Gộp các ô thành 1 ô:

B1: Chọn các ô cần gộp (liên tiếp)

B2: Nháy nút lệnh (Merger and center) hoặc vào FormatCells... chọn Alignment Đánh dấu ô và nháy OK.

* Tách các ô gộp:

B1: Chọn ô cần tách.

B2: Nháy nút lệnh (Merger and center) hoặc vào FormatCells... chọn Alignment Bỏ dấu tại và nháy OK.

10- Sắp xếp, lọc dữ liệu:

- Sắp xếp dữ liệu: Chọn lệnh DataSort...chọn cột sắp xếp, chọn tiêu chí: Ascending (Sx tăng); Descending (Sx giảm).

- Lọc dữ liệu: Chọn lệnh DataFilterAutoFilter...

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

*Mạng máy tính:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- K/n: Hệ thống các máy tính được kết nối với nhau với mục đích trao đổi thông tin.

- Các thành phần của MMT:

+ Các máy tính

+ Các thiết bị đảm bảo kết nối các máy tính với nhau

+ Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính.

- Lợi ích: Trao đổi thông tin nhanh chóng, sử dụng chung các thiết bị ngoại vi đắt tiền..., nhận gửi Email...

- Kết nối mạng: Dùng dây cáp (đồng trục/quang/xoắn đôi RJ45...), giắc cắm, bộ tập trung (hub), Card mạng, bộ khuếch đại (Repeater), bộ định tuyến (Router)

- Cách bố trí máy tính trong mạng: Đường thẳng (Bus)/vòng (Ring)/ hình sao (Star).

- Phân loại MMT: (Góc độ địa lý)

           Mạng cục bộ (LAN - Local Area Network)

- Là mạng kết nối các máy tính trong phạm vi hẹp như trong 1 trường học, cơ quan, xí nghiệp...

- Ưu điểm: Dễ lắp đặt, chi phí không cao.

- Nhược điểm: Chỉ phù hợp với tổ chức nhỏ.

           Mạng diện rộng (WAN - Wide Area Network)

- Là mạng kết nối các máy tính ở khoảng cách lớn như trong một huyện, tỉnh, quốc gia. Mạng diện rộng thường kết nối các mạng cục bộ

           Mạng toàn cầu (INTERNET):

- K/n: Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. Internet đảm bảo cho mọi người khả năng thâm nhập đến nhiều nguồn thông tin thường trực, cung cấp các chỉ dẫn bổ ích, dịch vụ mua bán, truyền tệp, thư tín điện tử và nhiều khả năng khác nữa.

- Các cách kết nối Internet:

+ Sử dụng Modem qua đường điện thoại.

+ Sử dụng đường truyền riêng

+ Sử dụng đường truyền tốc độ cao ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line-Đường thuê bao bất đối xứng)

+ Kết nối Wi-Fi (Công nghệ không dây).

- Tổ chức thông tin trên Internet:

+ Thông tin trên Internet th­ường đ­ược tổ chức dư­ới dạng Siêu văn bản.

+ Siêu văn bản là văn bản tích hợp nhiều phư­ơng tiện khác nhau: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, Video...

+ Siêu văn bản đư­ợc tạo ra bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML – HyperText Markup Language.

+ Trang Web là một siêu văn bản đ­ược gán một địa chỉ truy cập.

+ Hệ thống WWW dùng để tìm kiếm thông tin.

+ WWW được xây dựng trên giao thức truyền thông HTTP (HyperText Transfer Protocol)

+ WebSite gồm 1 hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW đ­ược tổ chức d­ưới một địa chỉ truy cập.

+ Trang chủ (Home Page): là trang web được mở đầu tiên khi truy cập website, th­ường địa chỉ của website chính là địa chỉ của trang chủ.

Vd: Điạ chỉ website của Bộ GD-DT là: www.edu.net.vn

Phần mềm chuyên thiết kế và quản lý các trang web là: Front Page; Drean ware.; php, Java;...

Có 2 loại trang web: web tĩnh và web động.

+ Trang web tĩnh: Là siêu văn bản trên Internet có nội dung cố định.

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

+ Trang web động: Là trang web có thể lấy thông tin theo yêu cầu từ CSDL của máy chủ.

- Truy cập trang web:

- Địa chỉ của trang web (URL-Uniform Resource Locator)

- Trình duyệt web: Là chương trình giúp giao tiếp với hệ thống WWW truy cập các trang web, tương tác với các máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của Internet.

- Do các trang web liên kết với nhau, nên việc chuyển từ trang web này sang trang khác một cách dễ dàng.

- Các trình duyệt web thông dụng: Internet Explorer/Netscape Navigator/Mozilla Firefox

- Để truy cập một trang web trước tiên ta phải gõ địa chỉ của trang web đó vào thanh địa chỉ

rồi nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút

- Giao thức truyền thông trên Internet: TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)

- Các mô hình mạng:

a)Mô hình ngang hàng (Pee-to-Pee)

- Tất cả các máy tính trong mạng đều bình đẳng với nhau có nghĩa là mỗi máy vừa có thể cung cấp tài nguyên của mình cho các máy khác vừa có thể thu nhận tài nguyên từ các máy khác trong mạng.

+ Ưu điểm: Xây dựng và bảo trì đơn giản.

+ Nhược điểm: Dữ liệu quản lý phân tán, chỉ phù hợp với mạng có quy mô nhỏ.

b) Mô hình khách - chủ (Client - Server)

   Máy chủ (Server):

- Là máy tính đảm bảo việc phục vụ các máy khách bằng cách điều khiển việc phân phối tài nguyên nằm trong mạng với mục đích sử dụng chung.

- Thường có cấu hình mạnh (tốc độ xử lý nhanh, lưu trữ lượng thông tin lớn, dữ liệu quan trọng).

   Máy khách (Client):

Là máy sử dụng tài nguyên do máy chủ cung cấp. (Thường có cấu hình yếu hơn so với máy chủ)

+ Ưu điểm: Dữ liệu được quản lý tập trung, bảo mật tốt, phù hợp với mạng trung bình và lớn.

+ Nhược điểm: Chi phí cho máy chủ lớn.

* Xem tài nguyên trong mạng cục bộ:

B1: Nháy chuột phải vào biểu tượng My Network Places trên màn hình làm việc và chọn Explore

B2: Chọn Entri NetworkMicrosoft Windows Network các máy kết nối vào mạng sẽ xuất hiện.

* Chia sẻ thư mục trong mạng ngang hàng:

B1: Vào FileProperties và chọn trang Sharing.

B2: Đánh dấu vào mục: Share this folder on the network và nháy OK

* Chia sẻ máy in:

C1: Trong hộp thoại Printer and Faxes, chọn máy in sau đó nháy FileSharing...

C2: Trong hộp thoại Printer and Faxes nháy chuột phải vào máy in cần chia sẻ chọn Sharing...

* Kết nối máy in trong mạng:

B1: Nháy Start Printer and Faxes.

B2: Chọn Add a printer rồi làm theo chỉ dẫn...

 

 

 

 

 

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Một số câu hỏi tham khảo

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 Câu1: Hãy chọn phần mềm soạn thảo văn bản thông dụng nhất hiện nay?

a) Microsoft Word. b) Notepad  c) Wordpad.   d) WinEdit.

Câu2: Kiểu gõ tiếng việt thông dụng là?

a) TCVN3; Telext. b) VNi; Unicode. c) Unicode; TCVN3.  d) VNI; Telext.

Câu3: Hãy chọn bảng mã chữ việt khi dùng phông Vni-Times hoặc Vni-Thuphap?

a) VNI.   b) Unicode. c) TCVN3. d) ASCII.

Câu4: Khi khởi động VietKey 2000, nếu chọn bảng mã Unicode thì bộ mã để gõ chữ việt chọn phông?

a) .VnTime. b) Vni-Times. c) . VnTimeH.  d) Times New Roman.

Câu5: Bộ mã VNI dùng với các phông?

a) Có tiếp đầu ngữ là: .Vn    b) Có tiếp đầu ngữ là: Vni-

c) Times New Roman, Arial, Tahoma.  d) Tất cả đều đúng.

Câu6: Bộ phông của bảng mã nào sau đây thường có sẵn sau khi cài xong Hệ điều hành?

a) VNI.    b) TCVN3.  c) Unicode.   d) Ascii.

Câu7: Chọn đáp án đúng nhất để khởi động Word?

a) StartProgramsMicrosoft Word. b) StartAll ProgramsMicrosoft Word.

c) StartProgramsMicrosoft OfficeMicrosoft Word. d) a hoặc b hoặc c.

Câu8: Với thanh công cụ định dạng (Formatting) ta có thể làm được gì?

a) Chọn phông, kiểu, cỡ, màu chữ, căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên.

b) Chọn lệnh mở tệp mới, tệp đã có, lưu, in, thoát khỏi Word.văn bản.

c) Sao chép, cắt, dán nội dung văn bản. d) Vẽ các hình cơ sở (đường thăng, mũi tên, vuông, tròn,...).

Câu9: Để mở một tập tin văn bản mới ta chọn?

a)  EditNew hoặc nhấn Ctrl+O.  b)FileNew hoặc nhấn Ctrl+N.

c) FormatFont hoặc nhấn Ctrl+D. d) Tất cả đều đúng.

Câu10: Chọn lệnh để lưu  văn bản trong các lệnh sau?

a) FileNew hoặc nhấn Ctrl+N.  b)FileOpen hoặc nhấn Ctrl+O.

c) FileSave hoặc nhấn Ctrl+S. d) Tất cả đều sai.

Câu11: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau?

a) Phần mở rộng của tệp văn bản do Word tạo ra là: .Doc

b) Để xoá 1 kí tự khi soạn thảo văn bản ta nhấn Delete hoặc Back Space.

c) Để mở 1 tệp văn bản đã có ta nháy đúp chuột vào tên tệp văn bản đó.

d) Để kết thúc hẳn phiên làm việc với Word ta chọn: EditExit.

Câu12: Khi soạn thảo văn bản chỉ dùng phím Enter để? (Chọn đáp án hợp lý nhất)

a) Xoá 1 kí tự.     b) Chuyển đổi giữa 2 chế độ chèn và đè

c) Kết thúc 1 đoạn văn bản.    d) Xuống dòng hoặc cách ra giữa các đoạn.

Câu13: Khi đang soạn thảo văn bản em gặp phải lỗi như sau: cứ mỗi lần nhấn dấu cách (phím dài nhất trên bàn phím) thì một kí tự ngay sau con trỏ tự động mất. Hãy chỉ ra cách xử lý lỗi trên?

a) Nhấn phím Insert. b) Nhấn phím Delete. c) Nhấn phím Alt. d) Nhấn phím Ctrl.

Câu14: Để thoát khỏi MS – Word ta thực hiện?

a) FileClose hoặc nhấn Alt+F3.  b) FileExit hoặc nhấn Alt+F4.

c) EditExit hoặc nhấn Alt+F3.  d) Tất cả đều đúng.

Câu15: Định dạng kí tự ta chọn?

a) FormatParagraph. b) EditFont. c) Filepage Setup . d) FormatFont.

Câu16:  Trong hộp thoại Font mục Font dùng để chọn?

a) Phông chữ. b) Kiểu chữ.   c) Màu chữ.  d) Kiều gạch chân.

Câu17: Thao tác sao chép đoạn văn bản?

a) FileCopy hoặc nhấn Ctrl+I. b) EditCut hoặc nhấn Ctrl+X.

c) EditCopy hoặc nhấn Ctrl+C. d) FilePaste hoặc nhấn Ctrl+V.

Câu18: Để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn?

a) Ctrl+B. b) Ctrl+A. c) Ctrl+E.  d) Ctrl+C,

Câu19: Tạo chỉ số trên ta thực hiện?

a) Đánh dấu mục: Superscript trong hộp thoại Font.

b) Đánh dấu mục: Subscript trong hộp thoại Font.

c) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl+Shift+=. d) a hoặc c.

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

Câu20: Nếu các thanh công cụ bị ẩn làm sao để hiển thị các thanh công cụ đó?

a) ViewPrin layout.

b) ViewToolbars chọn thanh công cụ cần hiển thị (Formatting; Drawing; Standard).

c) FormatToolbars chọn thanh công cụ cần hiển thị (Formatting; Drawing; Standard).

d) Nhấn F7 để hiển thị (Formatting; Drawing; Standard).

Câu21: Trong hộp thoại Paragraph mục Spacing gồm BeforeAfter dùng để?

a) Tăng/giảm khoảng cách của đoạn văn bản đang chọn so với đoạn trước và sau.

b) Tăng/giảm khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản so với dòng trước và sau.

c) Tăng/giảm kích thước lề của các đoạn văn bản.

d) Căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên cho đoạn văn bản.

Câu22: Chọn câu sai trong các câu sau?

a) Hệ soạn thảo văn bản tự động điều khiển việc xuống dòng khi nhập văn bản.

b) Microsoft Word có nhiều phiên bản khác nhau.

c) Muốn gõ được chữ việt khi soạn thảo văn bản phải có phần mềm hỗ trợ gõ chữ việt.

d) Hệ soạn thảo văn bản nào cũng có sẵn 1 phần mềm hỗ trợ gõ chữ việt.

Câu23: Để định dạng trang giấy ngang, trong hộp thoại Page Setup ta chọn?

a) Fortrait. b) Landscape. c) Left.   d) Right.

Câu24: Trong HĐH Windows để mở tài liệu mới mở gần đây ta nháy nút Start rồi chọn?

a) My Computer. b) My Documents. c) My recent Document d) My Picture

Câu25: Trong MS Word để chọn tiêu đề đầu trang, cuối trang ta chọn?

a) Insert Header and Footer.    b) View Header anh Footer.

c) Insert Break      d) View Print Layout.

Câu26: Các máy tính trong mạng thường được kết nối thông qua dây cáp mạng, đường điện thoại, vệ tinh, sóng radio...Dưới góc độ địa lý ta chọn cách phân biệt mạng nào?

a) Mạng cục bộ   b) Mạng diện rộng  c) Mạng toàn cầu d) Cả a, b, c.

Câu27: Trong MS Word để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản ta chọn?

a) Format Drop Cap...      b) Format Tabs... 

c) Format Bullets and numbering    d) Format Borders and Shading.

Câu28: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,Max(3,5,7)) cho kết quả bằng mấy?

a) 17   b) 13   c) 15  d) 25

Câu29: Trong Excel, muốn chèn thêm một Sheet mới ta dùng lệnh?

a) EditMove or copy sheet   b) InsertWorksheet

c) FormatSheet    d) EditDelete Sheet

Câu30: Muốn chia cột báo trong MS Word ta chọn lệnh nào sau đây?

a) FormatFont b) FormatColumns c) FormatParagraph...  d) FormatChange Case.

Câu31: Tạo thư mục mới trong HĐH Windows Xp ta thực hiện ?

a) FileNewFolder. b) FileNewMS Word. c) EditNewFolder. d) FileNewShort cut.

Câu32: Muốn gạch chân đoạn văn bản sau khi đã bôi đen ?

a) Ctrl+U  b) Shift+U   c) Ctrl+Shift+=  d) Alt+U

Câu33: Trong Excel, phát biểu nào sau đây về địa chỉ tuyệt đối là sai?

a) Thay đổi khi sao chép công thức b) Có thể thay đổi hoặc không thay đổi khi sao chép công thức

c) Không thay đổi khi sao chép công thức d) Đặt trong các dấu ’$’

Câu34: Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng nào?

a) Siêu văn bản. b) Văn bản.  c) WWW  d) Trang Web

Câu35: Trong HĐH Windows thực hiện thao tác nháy chuột là để?

a) Chọn đối tượng b) Bỏ chọn đối tượng c) Xóa bảng chọn tắt d) Di chuyển đối tượng.

Câu36: Trong Excel tại ô A2 có giá trị dạng chuỗi là ’ Tin hoc’, tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì kết quả tại ô C2?

a) #Value  b) TIN HOC  c) Tin hoc  d) Tin Hoc

Câu37: Khi làm việc trong mạng cục bộ (LAN), muốn xem tài nguyên trong mạng ta nháy đúp vào?

a) My Computer  b) My Network Places c) World Wide Web. d) HTML

Câu38: HTTP là từ viết tắt của ?

a) Hyper Text Transfer Protocol  b) Hight Text Program c) Hype Tech Protect d) Hyper Text Program

Câu39: Chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản ta chọn lệnh nào?

a) FormatSymbol...  b) InsertSymbol...  c) EditSymbol... d) ViewSymbol...

Câu40: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

a) World Wired Web; b) World Win Web; c) World Wide Web; d) Windows Wide Web

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1


Đề cương ôn tập môn Nghề Tin học văn phòng 11

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Một số câu hỏi tham khảo (tt)

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 1: Muốn mở tệp văn bản mới trong Microsoft Word, ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + P B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + H

Câu 2: Trong Microsoft Word, để căn lề trái cho đoạn văn bản đang chọn ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

A.  B.  C.  D.

Câu 3: Trong Microsoft Word, để xóa cột có con trỏ văn bản đang đứng ta: 

A. vào bảng chọn Table Convert, chọn lệnh Text to Table…

B. vào bảng chọn Table Insert, chọn lệnh Table…

C. vào bảng chọn Table Delete, chọn lệnh Table to Text...

D. vào bảng chọn Table Delete, chọn lệnh Columns…

Câu 4: Trong Microsoft Word, muốn tô màu nền cho đoạn văn bản đang chọn, ta: 

A. vào bảng chọn Format, chọn lệnh Borders and Shadding…

B. vào bảng chọn Format, chọn lệnh Background

C. vào bảng chọn Format, chọn lệnh Font…

D. vào bảng chọn Format, chọn lệnh Change Case…

Câu 5: Trong Microsoft Word, để lưu thêm nội dung cho tệp văn bản hiện tại, ta sử dụng tổ hợp phím:  

A. Ctrl + O  B. Ctrl + S  C. Ctrl + N  D. Ctrl + P

Câu 6: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản ta:

A. vào bảng chọn Insert, chọn lệnh Picture…  B. vào bảng chọn Insert, chọn lệnh Symbol…

C. vào bảng chọn Insert, chọn lệnh Break…  D. vào bảng chọn Insert, chọn lệnh Bookmark…

Câu 7: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta

A. vào bảng chọn Table Insert, chọn lệnh Table...

B. vào bảng chọn Table New table, chọn lệnh Insert...

C. vào bảng chọn Insert, chọn lệnh Table...

D. vào bảng chọn Insert, chọn lệnh New Table… 

Câu 8: Trong Microsoft Word, để thiết đặt lề cho các trang văn bản trong tệp tin hiện tại ta

A. vào bảng chọn File, chọn Page Setup…    B. vào bảng chọn Format, chọn Page Setup…

C. vào bảng chọn Window, chọn Page Setup…   D. vào bảng chọn Format, chọn Paragraph…

Câu 9: Muốn định dạng (trang trí) đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết ta phải:

A. bôi đen (chọn) đoạn văn bản.     B. xoá đoạn văn bản.

C. nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.

D. di chuyển con trỏ soạn thảo đến đầu đoạn văn bản.

Câu 10: Trong Microsoft Word, bảng chọn nào liên quan đến việc định dạng đoạn văn bản

A. Edit  B. Insert  C. Format  D. Table

Câu 11: Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản trên Microsoft Word ta: 

A. vào bảng chọn View, chọn lệnh Header and Footer.

B. vào bảng chọn Insert, chọn lệnh Page Numbers…

C. vào bảng chọn Insert, chọn lệnh Header..  D. vào bảng chọn View, chọn lệnh Header…

Câu 12: Trong Microsoft Word, để chia ô (cell) có con trỏ soạn thảo văn bản đang dứng thành nhiều ô nhở, ta vào bảng chọn Table và chọn lệnh

A. Split Cells  B. Merge Cells  C. Insert Rows  D. Insert Columns

Câu 13: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để chọn toàn bộ nội dung trong tệp tin văn bản hiện tại?

A. Ctrl + A  B. Ctrl + Shift + Home  C. Shift + Home  D. Shift + End

Câu 14: Trong Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dòng văn bản hiện tại?

A. Ctrl + A  B. Ctrl + Shift + Home  C. Shift + Home  D. Shift + End

Câu 15: Muốn chia cột cho đoạn văn bản đang chọn ta vào bảng chọn Format, chọn lệnh:

A. Drop Cap… B. Columns… C. Tabs… D. Change Case…

Câu 16: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu và cuối trang ta chọn lệnh:

A. ViewHeader and footer    B. Insert Header and footer

C. InsertHeader     D. ViewHeader

Câu 17: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl – S là

A. mở một tài liệu mới    B. lưu tài liệu vào đĩa

C. mở một tài liệu đã có    D. đóng tài liệu đang mở

Câu 18: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản ta chọn lệnh:

A. FormatFont     B. FormatParagraph

C. FormatBullets and Numbering   D. FormatBorders and Shading

 

Tổ: Tin học, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chư Sê Trang: 1

nguon VI OLET