➢
Với I/you/we/they
Where are you going ?
I am
+going to + địa điểm
1
. Hỏi ai
We/ They are + going + địa điểm
đó dự ➢ Với he/she/it/danh từ riêng:
định việc
Where is + chủ ngữ + going?
gì đó ở
Chủ ngữ + is + going to + địa điểm
nơi nào VD1: Where are you going?
I am going to Nha Trang.
VD1: Bạn định đi đâu?
Tôi định đi đến Nha Trang.
VD2: Tuấn định đi đâu?
Anh ấy định đi đến Vịnh Hạ Long.
➢ Thời gian ở tương lai
When are +c.ngữ + going to+ địa điểm? 1. This summer
I am + going to +…….+thời gian
2. Next week
We/ They are + going to…..+ thời gian 3. Next month
VD2: Where is Tuan going?
He is going to Ha Long Bay.
➢
Với I/you/we/they
2
0.
Mùa hè này
Tuần sau
Tháng sau
Năm sau
➢
Với he/she/it/danh từ riêng:
. Hỏi ai When is +chủ ngữ + going to+ địa điểm?
đó khi
Chủ ngữ + is + going to….+ thời gian
4
5
6
. Next year
. Next Monday
. In + month/ year
2
Thứ hai tới
Vào+ tháng/năm
nào sẽ
đến đó
VD: in May/ in 2020 VD T5/năm 2020
VD1: When are you going to Da Nang? VD1: Khi nào bạn sẽ đến Đà Nẵng?
I am going to Da Nang this summer. Tôi đến Đà Nẵng vào mùa hè này.
VD2: When is your family going to Nha VD2: Khi nào gia đình bạn sẽ đến Nha Trang?
Trang? My family is going to Nha Trang
next month/ in August/ in 2022.
Gia đình tôi đến Nha Trang vào tháng sau/
vào tháng 8/ năm 2022.
➢
Với I/you/we:
➢ Địa điểm và hoạt động
What are you/they going to do?
TT Địa điểm
Hoạt động
1
2
3
4
5
6
.
Sa Pa
Take photos: chụp ảnh
•
•
I am + going to + động từ
We/ They are + going to + động từ.
Với he/she/it/danh từ riêng:
. Ha Long BayGo on a boat cruise:chơi thuyền
.
.
.
Hoi An
Da Nang
Da Lat
Eat fish noodle soup: ăn bún cá
Go swimming: đi bơi
Visit night market: đi chợ đêm
Eat sea food: ăn hải sản
➢
What is + chủ ngữ + going to do?
Chủ ngữ + is +going to + động từ
3
. Hỏi ai
đó dự
. Nha Trang
định làm
gì sắp tới
7. Phu Quoc Build sandcastles: xây lâu đài cát
VD1: What are you going to do?
I am going to eat fish noodle soup
VD2: What are they going to do?
They are going to play football there.
VD3: What is your mother doing?
She is going on a boat cruise. [cru dờ]
VD1: Bạn sẽ làm gì?
Tôi sẽ ăn món bún cá.
VD2: Họ sẽ làm gì?
2
0.
Họ sẽ chơi bóng đá ở đó
VD3: Mẹ bạn sẽ làm gì?
Mẹ tôi sẽ đi thưởng ngoạn bằng thuyền.
➢ Go with my teachers and classmates:
[gau quit mai fam mơ li]: đi với cô giáo và
bạn cùng lớp
➢ Go with my family/friends: đi với gia đình/
bạn bè
➢
Who are you going with?
I am + going to + with………
We/ They are + going with ……
Với he/she/it/danh từ riêng:
Who + is + chủ ngữ + going with?
Chủ ngữ + is + going + with ……
4
. Hỏi ai
➢
đó dự
định đi
đâu đó
với ai
VD1: Who are you going with?
I am going with my family.
VD2: Who is Minh going with?
He is going with his friends.
VD1: Bạn định đi với ai vậy?
Tôi định đi với gia đình tôi.
VD2: Minh định đi với ai vậy?
Bạn ấy định đi với bạn bè của mình.
8