LÝ THUYT ÔN THI HKII TING ANH LP 4 (2018-2019)  
Mu câu  
tiếng Vit  
Bài  
Mu câu tiếng Anh Nghĩa/ Lưu ý  
. What is the time? What time is it? 2. Biểu đồ thi gian:  
2
Giđúng: It is + gi+ o’clock  
Gihơn: It is + gi+ phút +  
o’clock  
Fifty-  
five  
Five  
Ten  
Fifty  
Forty-  
five  
1
. Hi  
Fifteen  
vthi  
Twenty  
Forty  
gian  
Thirty  
five  
Twenty  
five  
Thirty  
VD1: What is the time?  
It is eight o’clock  
VD1: My giri vy?  
Tám giđúng ri.  
VD2: What time is it?  
It is six five (06.05)  
VD2: My giri vy?  
06 gi 5 phút (06.05)  
VD3: My giri vy?  
10 gi 15 phút (10.15)  
VD4: My giri vy?  
7 gi 30 phút (07.30)  
VD5: My giri vy?  
09 gi 45 phút (09.45)  
VD3: What time is it?  
It is ten fifteen (10.15)  
VD4: What is the time?  
It is seven thirty (7.30)  
VD5: What is the time?  
It is nine forty-five (09.45)  
1
1.  
Vi chng(I/you/we/they):  
 Các hoạt động ph biến:  
1
.
Get up  
Thc dy  
Ra mt  
What time do + ch ng + hoạt động ?  
Wash the face  
quát đờ phay s]  
At + giờ + o’clock  
At + giphút  
Vi chng(he/she/it/d.triêng):  
2
.
[
3
4
5
6
7
8
9
. Have a shower [ha v sao ] Tm = vòi sen  
.
.
.
.
.
.
Have a bath [ha vbát]  
Have breakfast/ lunch  
Have dinner [đi nờt]  
Go to school  
Tm  
Ăn sáng / trưa  
Ăn tối  
Tới trường  
Vnhà  
Chơi cầu lông  
Làm BT vnhà  
Đọc sách  
What time do + ch ng + hoạt động ?  
At + giờ + o’clock  
At + giphút  
2
. Hi về  
Go home  
thi gian  Thay vì nói gi, có th dùng bui  
Play badminton  
Do homework  
Read books  
trong ngày.  
1
1
0.  
1.  
làm vic  
At noon/at night: bui chiu/ ti  
 In the morning: bui sáng  
In the afternoon: bui chiu  
In the evenning: bui ti  
gì đó  
12.  
Watch TV  
Xem TV  
Chơi bóng đá  
Đi ngủ  
1
1
3.  
Play football  
4. Go to bed/go to sleep[s líp]  
VD1: What time do you go to school? VD1: My gi bn tới trường?  
At six forty. Lúc 6.40.  
VD2: What time does Nga have dinner? VD2: My gi Nga ăn tối?  
At seven o’clock . Lúc 7h ti.  
1
Vi chng(I/ you/we):  
What is your job? What are your jobs? 1. Clerk [c lát]  
I am + a/an+ +ngh/ We are + nghề  
Vi chngthey  
Các nghnghip phbiến:  
Nhân viên v. phòng  
2. Driver [đờ rai v ] Tài xế  
3. Farmer [pham m ] Nông dân  
What are their jobs? They are + ngh 4. Nurse [ nơ s ]  
Y tá  
5
. Pupil [piu p]  
6. Student [stiu đần]  
7. Teacher [tit ch]  
Hc sinh  
Sinh viên  
Giáo viên  
Công nhân  
Vi chng(he/she/it/d.triêng):  
. Hi v 1. When is tính t s hu + job?  
Chng+ is + a/an+ nghề  
1
8
.
Worker [quớt cơ]  
nghề  
2
. When is tên riêng + s job?  
Her/his job is + a/an + nghề  
Lưu ý: Sau we are/ they are, phi thêm s  
sau tchnghnghip  
nghip  
VD: We are doctors They are students  
VD1: Bn làm ngh gì?  
Tôi là y tá.  
(
cách 1)  
VD1: What is your job?  
I am a nurse.  
1
2.  
VD2: What are their jobs?  
They are doctors.  
VD2: H làm ngh gì?  
Hlàm bác s.  
VD3: What is Mr. Nam’s job?  
He is a clerk.  
VD4: What is her job?  
She is a teacher.  
VD3: Ông Nam làm ngh gì?  
Ông y là nhân viên văn phòng.  
VD4: Cô y làm ngh gì?  
y là giáo viên.  
Vi chng(I/ you/we):  
Các nghnghip bsung:  
What do you do?  
I am + ngh/ We are + nghề  
Vi chngthey  
9. Artist [a tt st ]  
10. Cook [cút kh ] Đầu bếp  
11. Doctor [đót tờ] Bác sỹ  
Nghsỹ  
What do they do? They are + nghề  
12. Singer [sin ng ] Ca sỹ  
2
.Hi v  Vi ch ng (he/she/it/d.t riêng):  Vi ch ng s nhiu, b a/an và thêm “s”  
What does+ chng+ do?  
Chng+ is + a/n + nghề  
sau danh tchnghnghip:  
nghề  
nghip  
VD: We are a doctors  
VD1: Bn làm ngh gì?  
Tôi là hc sinh.  
They are an artists  
VD1: What do you do?  
I am a pupil.  
cách 2)  
VD2: What does your sister do?  
She is a student .  
(
VD2: Ch bn làm ngh gì?  
Chị ấy là sinh viên.  
VD3: What does Hoai Linh do?  
He is an artist.  
VD3: Chú Hoài Linh làm ngh gì?  
Chú y là nghs.  
VD4: What do they do?  
They are farmers.  
VD4: H làm ngh gì?  
Hnông dân.  
Vi chng(I/ you/we/they):  
 Nơi làm việc (Place of work):  
Where do you do?  
1. In a field [phiu]  
Ch ng +work + in/ at +nơi làm việc 2. In a school[s ku ]  
Trên rung  
Tại trường hc  
Ti nhà máy  
1
2.  
Vi chng(he/she/it/d.triêng):  
3. In a factory[phát tơ ri]  
What does+ chng+ do?  
Ch ng + works + in/ at + nơi làm vic 5. In a hospital[hót spi t] Ti bnh vin  
4. In an office[óp phít s] Tại văn phòng  
3
.Hi về  
Lưu ý: vi he/she/it/danh triêng,  
phi thêm s sau twork (làm vic)  
khi trli câu hi làm nghgì.  
6. In a restaurant  
Ti nhà hàng  
Trường Đại Hc  
Trên sân khu  
nơi làm  
[rét to rn]  
7
In a university  
diu ni vơ sti]  
On a stage[stay ch]  
vic  
Where does hework? What do you work?  
He works in….  
[
I work in…..  
8
VD1: Where do they do?  
They work in a field.  
VD2: Where does Miss Lien do?  
She works in a school.  
VD1: Hlàm vic ở đâu?  
Họ làm trên đng rung.  
VD2: Cô Liên làm vic ở đâu?  
y làm ở trưng hc.  
2
VD3: Where does your brother do?  
He works in a factory  
VD4: Where does Mr.Tuan do?  
They work in a hospital.  
VD3: Anh trai bn làm vic ở đâu?  
Anh y làm vic  nhà máy  
VD4: Ông Tun làm vic ở đâu?  
Ông y làm bnh vin.  
Vi chng(I/ you/we/they):  
What + tính t s hu + favorite  
food/drink?  
Chng+ like + đồ ăn/ thc ung  
Vi chng(he/she/it/d.triêng):  
What + tính tshu + favorite  
food/drink?  
Các đồ ăn/ thc ung hay dùng  
Food (Đồ ăn)  
Bread B.mỳ  
Tht bò Lemonade Nước chanh  
Drinks (Thc ung)  
Coffee  phê  
Beef  
1
. Hi  
Chicken  
Egg/Fish  
Tht gà Milk  
Sa  
Nước cam  
Cá/  
Orange  
juice  
xem món  
ăn/ thức  
uống ưa  
thích ca  
người  
trng  
Chng+ likes + đồ ăn/ thức ung.  
What + tên ngưi+ ’s +food/drink?  
Chng+ likes + đồ ăn/ thc ung  
Meat: tht)  
VD1: What is your favorite food?  
I like bread and egg.  
Noodles  
Pork  
Rice  
M/phTea  
Tht heo Water  
Trà  
Nước lc  
Cơm  
Ice-cream Kem  
1
3.  
Vegetables Rau  
(
VD1: Món ăn ưa thích của bn là gì?  
Tôi thích bánh mvà trng.  
VD2: Hthích nước ung gì?  
Hthích nước cam.  
VD2: What is their favorite drink?  
They like orange juice.  
nào đó  
VD3: What is his favorite food?  
He likes noodles and beef.  
VD3: Món ăn ưa thích của anh y là gì?  
Anh y thích m.  
VD4: What is Duyen’s favorite drink? VD4: Duyên thích loi nước ung nào?  
She likes milk.  
Bn y thích sa.  
Vi chng(I/you/we/they):  
 Mun dùng thì tr li: Yes, please  
2
. Mi  
Would you like some + đồ ăn/thức ung?  Không mun:  
VD1: Would you like some lemonade? VD1: Bn có mun uống nước chanh không?  
No, thanks/ thank you.  
người  
1
3.  
khác ăn/  
ung gì  
Yes, please .  
Vâng, tôi mun.  
VD2: Bạn có dùng cơm và thịt heo không?  
Không, cảm ơn.  
VD2: Would you like some rice and  
pork? No, thanks.  
Vi chng(I/you/we/they):  
What do + chng+ look like?  
Chng+ look like…….  
Vi chng(he/she/it/d. triêng):  
What does + chng+ look like?  
Chng+ looks like………  
 Tính t ch hình dáng bên ngoài (người)  
Big  
Mp  
Short  
Lùn/thp  
Mnh khnh  
Cao  
1
. Nói  
Beautiful Xinh đẹp Slim  
Cute  
Old  
vhình  
dáng bên  
ngoài  
Xinh xn Tall  
già  
Young Trẻ  
1
4
VD1: What do they look like?  
They look short.  
VD2: What does she look like?  
She looks slim.  
VD1: H trông có v như thê nào?  
Hcó vlùn.  
VD2: Cô ấy như thế nào nh?  
y trông mnh khnh.  
 So sánh tính t  t người  
của ai đó  
Vi chngI  
I am + tính t+er + than ….  
Big  
Tall  
bigger  
Taller  
Shorter lùn/thp hơn  
Mp hơn  
Cao hơn  
2
. So sánh  
hình dáng  
bên ngoài  
gia hai  
người  
Vi chng(you/we/they):  
Short  
Slim  
Old  
Young  
Cute  
+
(
er  
You are + tính t+er + than…….  
Slimer  
hơn)  
Older  
mnh khnh hơn  
già hơn  
Vi chng(he/she/it/d. triêng):  
Younger tr hơn  
Cuter xinh xn hơn  
He/she + is + tính t +er + than……  
VD1: I am shorter than my brother.  
VD2: You are taller than me.  
VD1: Tôi lùn hơn anh trai tôi.  
VD2: Bn cao hơn tôi.  
3
VD3: Tuan is stronger than me.  
VD3: Tun mạnh hơn tôi.  
VD4: She is younger than her sister.  
VD4: Cô y trẻ hơn chy.  
When is + l hi ?  
 Ôn li s th t:  
It’s on + ngày và tháng  
It’s in + tháng/  
Lưu ý: Ngày phi là sthtự  
Chữ  
số  
1st  
Chữ  
số  
Chviết  
First  
Chviết  
17th Seventeenth  
VD: ngày 22: the twenty-sencond  
2
3
nd Second  
18th Eighteenth  
rd  
Third  
19th Nineteenth  
20th Twentieth  
1
2
Các lhi phbiến ti VN:  
New Year  
Tet  
Năm mới (Tây)  
Tết âm lch  
4th  
Fourth  
Fifth  
5
6
th  
th  
21st Twenty-first  
22nd Twenty-second  
23rd Twenty-third  
24th Twenty-fourth  
25th Twenty-fifth  
26th Twenty-sixth  
27th Twenty-fourth  
28th Twenty-fifth  
3
4
Christmas  
Mid-Autum  
Festival  
Giáng sinh  
Sixth  
Tết Trung thu  
7th  
Seventh  
Eighth  
Ninth  
5
6
7
8
9
New Year’s Eve Giao tha  
New Year’s Day Ngày Tết  
Teachers’ Day L Nhà Giáo  
Children’s Day Nhà Thiếu Nhi  
8
9
th  
th  
1
. Hi  
khi nào  
đến ngày  
lhi  
1
5.  
10th Tenth  
National Day  
Ngày Quc  
khánh  
1
1
1
1
1
1
1th Eleventh  
2th Twelfth  
1
0. May Day  
LL.động (1/5)  
3th Thirteenth 29th Twenty-sixth  
4th Fourteenth 30th Thirtieth  
5th Fifteenth  
6th Sixteenth  
31st Thirty-first  
VD1: When is Teachers’ day?  
It’s on the twentieth of November.  
VD2: When is Children’s day?  
It’s on the first of June.  
VD1: Khi nào đến ngày Nhà Giáo?  
Vào ngày 20/11.  
VD2: Khi nào đến ngày Thiếu Nhi?  
Vào ngày 1/6.  
VD3: When is Mid-Autum fesstival?  
It’s in Mid-Aurtum.  
VD3: Khi nào đến tết Trung Thu?  
In Mid-Autum. (gia mùa thu)  
Vi chng(I/you/we/they):  
 Các hoạt động trong các l hi hay gp:  
2
. Hi  
What do + ch ng + do + at/on (l hi)? 1. Give flowers  
Tng hoa  
xem  
Chng+ hoạt động…….  
Vi chng(he/she/it/d. triêng):  
What does + chng+ do + at/on  
l hi)? Ch ng + hoạt động…….  
2. Visit teachers  
3. Clean the floor  
Thăm thầy cô  
Lau sàn nhà  
Trang hoàng nhà  
Mua hoa Tết  
người  
4. Decorate the house  
5. Buy flowers for Tet  
6. Make/eat Banh chung Gói/ăn bánh chưng  
7. Wear new clothes Mc quần áo đẹp  
8. Watch firework displays Xem bn pháo hoa  
9. Visit grandparents  
10. Get lucky money  
11. Go shopping  
12. Have a party  
13. Go out  
(
nào làm  
5.  
gì vào  
Cách dùng at/on vi lhi:  
1
1
2
3
4
5
6
7
.
.
.
.
.
.
.
Tet  
At Christmas  
dp lhi  
nào đó  
Mid-AutumFestival  
New Year’s Eve  
On New Year’s Day  
Teachers’ Day  
Children’s Day  
Thăm ông bà  
Nhn tin lxì  
Mua sm  
Làm tic  
On  
Đi chơi  
1
4. Go to the market  
Đi chợ  
4
VD1: What do you do at Christmas?  
VD1: Bn làm gì vào dp Giáng sinh?  
Tôi làm tic vi bmtôi.  
I have a party with my parents.  
VD2:What does Lan do on New Year’s VD2: Lan làm  vào đêm giao thừa?  
Eve? She watches firework displays  
VD3: What do they do on Teachers’  
Day? They give flowers to my teachers.  
y xem bn pháo hoa.  
VD3: H làm gì vào ngày Nhà Giáo?  
Htng hoa cho thy cô giáo.  
Đề ngh:  
 Các địa điểm hay đến  
Let’s go to the + nơi chốn  
Why don’t we go to the + nơi chốn  
How about going to + nơi chốn?  
Trli:  
1. Airport  
2. Bakery  
[ e pt ]  
[bay cơ ri ] Tim bánh  
Sân bay  
3. Book shop [bút shóp ] Nhà sách  
4. Bus stop [bt stóp] Bến xe buýt  
5. Café=coffee shop[cóp phi] Quán cà phê  
. Cinema [si nơ mờ] Rp chiếu phim  
[chim ] Phòng tp TD  
Đồng ý: Great idea/ Good idea.  
6
Không đồng ý: Sorry, I’m busy.  
7. Gym  
No, thanks/ No, thank you  
8. Library  
[lai brơ ri] Thư viện  
[pa kh ] Công viên  
9
1
1
1
. Park  
1. Đề ngh  Lưu ý: Nếu đi với danh t riêng, bỏ  
6.  
ai đó làm  
0. Pharmacy [pha mơ si] Nhà thuc  
1. Sweet shop[s quýt shóp] Tim bán ko  
2. Swimming pool  
svim min pun ]  
3. Train station[tren stay sn]Ga xe la  
4. Zoo [du ] S thú  
1
“the”  
gì  
VD: The Quyet Thang superrmarket  
Hồ bơi  
[
1
1
VD1: Let’s go to the library.  
Sorry, I’m busy.  
VD1: Chúng ta hãy đến thư viện  
Xin li, tôi bn.  
VD2: Why don’t we go to Van Gia  
bookshop ? Good idea!  
VD3: How about going to park?  
Great idea!  
VD2: Sao chúng mình không đến hiu sách  
Vn Giã nhỉ? Hay đy!  
VD3: Thế còn việc đến chơi ở công viên thì sao?  
Tuyệt đấy!  
Vi chng(I/you/we/they):  
 Mt s  do hay nói  
Why do + chng+ go to the + nơi  
1. Swim there  
Đi bơi ở đó  
đến? Because + Ch ng + want+…….  
2. Buy pens and rulers Mua bút và thước  
Vi chng(he/she/it/d. triêng):  
3. Buy some cakes  
[bai săm khay s]  
4. Buy some medicine  
[bai săm mét đi sần]  
Mua bánh  
Why does + c. ng+ go to the + nơi đến?  
Because +Chng+ wants +….  
Mua thuc  
Lưu ý: want + động thoc danh từ  
. Because I/ You… want to + động từ  
VD1: I want to swim  
. Because He/She +wants to+ động từ  
VD2: She want to see the animals.  
. Because Ch ng + want+ danh từ  
VD3: Because I want some cakes  
VD4: Because he wants a ruler.  
5
6
7
. Buy something to eat Mua gì đó để ăn  
bai săm thin tu ít]  
. Buy some sweets  
Bai săm sờ quýt]  
. See the animals  
Si đờ ani mô d]  
. To play badminton  
1
2
. Hi ai  
[
đó lý do  
làm gì  
Mua ko  
2
3
[
Xem thú  
[
8
9
Chơi cầu lông  
. Because I’m hungry  tôi đói  
Hăng ri ]  
0. Because I’m thirsty  tôi khát  
Tht sti ]  
4
. Cách đọc Because [bì kho s]  
[
1
[
VD1: Why do you go to the cinema?  
VD1: Ti sao bn muốn đến rp chiếu phim?  
Tôi mun xem 1 bphim.  
Because I want to see a film.  
5
VD2: Why does Tuan go to Quyet  
Thang supermarket? He wants to buy  
some clothes.  
VD2: Ti sao Tuấn đến siêu thQuyết Thng?  
Anh y mun mua vài bqun áo  
Sít:  
 Các món đồ hay mua  
1
. How much is + món đồ?  
It is + giá tin  
. Vi tính t s hu/ danh t riêng:  
1. Belt  
[ Beo t ]  
Nt qun  
2. Blouse [B lao s] Áo cánh (con gái)  
3. Cap/ Hat [Cáp/ hát] Mũ(trai)/nón (gái)  
2
How much is + your/his/her +món đồ?  
It is + giá tin  
4
5
6
7
8
9
1
1
1
1
1
1
1
. Dress  
[Váy dài ]  
Váy dài  
. Glasses [g lát si d] Kính mt  
Snhiu:  
. Jacket [chc kt]  
. Jeans [Chin d]  
. Jumper [chăm pơ]  
. Sandals [San đồ d] Giày xăng đan  
0. Scarf  
1. Shirt  
2. Shoes [Shu d]  
3. Skirt [S kt ]  
4. T-shirt [Ti sht]  
5. Trousers [Trao d]  
Áo khoác  
Qun rin  
Áo len  
3
. How much are + món đồ?  
They are + giá tin  
4
. Vi tính t s hu/ danh t riêng  
How much are + your/his/her+món đồ?  
They are + giá tin  
Lưu ý:  
[Scáp ]  
[Sht]  
Khăn choàng cổ  
Áo sơ mi  
Đôi giày  
Váy ngn  
Áo thun  
Qun dài  
Cra vát  
1
. Hi về  
giá cả  
7.  
1
1
2
. Người bán hàng: sales assistant  
món gì đó  
[
seo sít tn]  
. Mun nhn mnh, thêm this (này)/ that  
kia)/these(n. cái này)/those (n.cái kia)  
(
6. Tie  
[Thai ]  
VD: How much is this/that cap?  
VD1: How much is the cap?  
It is 20,000 dong.  
VD1: Cái mũ này giá bao nhiêu tiền?  
Nó giá 20.000 đồng.  
VD2: How much are these shoes?  
They are 300,000 dong.  
VD2: Đôi giày này giá bao nhiêu tiền?  
Đôi giày giá là 300.000 đồng  
VD3: How much is Lan’s skirt?  
It is 80,000 dong.  
VD3: Cái váy ca Lan giá bao nhiêu tin vy?  
Nó giá 80.000 đồng.  
VD4: How much are your sandals?  
They are 150,000 dong.  
VD4: Đôi xăng đan này giá bao nhiêu tiền?  
Đôi xăng đan này giá 150.000 đồng.  
Vi tính t s hữu( your/ his/her…)  Lưu ý:  
What + tính t s hu + s phone?  
It’s + số phone  
S0 có thể đọc là oh (âu) hoc zero ( dia râu)  
1
. Hi về  
số điện  
Với tên người ( Nam/ Hoa/ Lan..)  
What + is + tên người + ’s phone?  
It is + sphone  
thoi ca  
VD1: What is your phone number?  
It is 0976543210.  
VD1: Số điện thoi bn là smy?  
S0976543210.  
ai đó  
VD2: What is Linh’s phone mumber?  
It is 0917654320.  
VD2: Số điện thoi ca Linh là smy?  
S0917654320.  
1
8.  
Mời ai đó làm gì:  
 Các hoạt động hay gp:  
Would you like to + động t?  
1. Cook  
Nấu ăn  
Trli:  
2. Fly a kite  
Thdiu  
Đi dạo  
Đi xe đạp  
Nhy  
Đồng ý:  
I’d love to  
Không đồng ý: No, I can’t  
Sorry, I can’t.  
2
. Mi ai  
đó làm  
vic gì  
3. Go for a walk  
4. Going cycling  
5. Going dancing  
6
7
8
9
1
. Going shopping  
. Going skating  
. Going swimming Đi bơi  
. Have parties  
0. Play sports  
Đi mua sm  
Trượt pa tin  
Dtic  
Chơi thể thao  
6
2
. Mi  
11. Read a book  
12. Take photos  
Đọc sách  
Chp hình  
Lái xe đạp  
ai đó  
làm vic  
gì  
1
1
3. Ride bike  
4. Listen to English Nghe bài hát  
songs  
tiếng Anh  
1
5. Watch TV  
Xem TV  
VD1:Would you like to play badminton? VD1: Bn có muốn chơi cầu lông?  
I’d love to.  
Tôi mun  
VD2: Would you like to go fishing?  
Sorry, I can’t.  
VD2: Bn có muốn đi câu cá không?  
Xin li, tôi không mun  
Vi chng(I/you/we/they):  
 Mt s con vt hay gp  
What animals do + ch ng + want to 1. Bear [bea]  
Gu  
2. Crocodile [crót cô đai]  su  
see? Ch ng + want+…….  
3
4
5
6
. Elephant [é lơ phần]  
. Kangaroo [kan gơ ru ] Chut túi Úc  
. Monkey [mân khi]  
. Snake [sơ nay kh]  
Voi  
Vi chng(he/she/it/d. triêng):  
What animals does + c. ng+ want to  
see? Ch ng + wants +….  
1
. Hi  
Con khỉ  
Con rn  
Con cp  
Nga vn  
vcon  
vật ai đó  
mun  
7. Tiger [thai gơ]  
. Zebra [de br ]  
8
VD1: What animals do you want to see? VD1: Bn mun xem con vt nào?  
xem thy  
I want to see kangaroos.  
Tôi mun xem nhng chú chut túi Úc  
1
9
VD2: What animals do they want to see? VD2: H mun xem con vt nào?  
They want to see elephants.  
VD3: What animals does your brother  
want to see? He wants to see monkeys.  
Hmun xem nhng chú voi.  
VD3: Em trai bn mun xem con vt nào?  
Em y mun xem nhng con kh.  
Lưu ý:  
Thích:  
. Nói v  I/ you/ we they + like + con vt  
s thích/  He/ she + likes + con vt  
2
 I we/you they don’t like = dislike  
 He/she doesn’t like  
VD1: They dislike elephants.  
= dislikes  
không  
thích  
con vt  
nào đó  
Không thích:  
 I/ you/ we they + don’t like + con vt VD2: She dislikes tigers.  
He/ she + doesn’t like + con vt  
VD1: I like elephants.  
VD1: Tôi thích voi.  
VD2: She likes kangaroos.  
VD2: Cô y thích chut túi Úc.  
Thích:  
Because they are …….  
Không thích:  
  do thích:  
1. Big  
2. Funny  
To ln  
Vui nhn  
3
. Gii  Because they are …….  
3. Cute/ Beautiful D thương/Xinh đẹp  
4
5
. Friendly  
. Fast  
Thân thin  
Nhanh  
thích lý  
do vì sao  
thích/  
1
2
Lý do không thích:  
. Big and slow  
. Scary  
1
9.  
To ln &chm chp  
Đáng sợ  
không  
thích  
VD1:I like zebras because they are fast. VD1: Tôi thích nga vn vì chúng chy nhanh.  
VD2: She likes monkeys because they  
are funny.  
VD2: Cô y thích khvì chúng rt vui tính.  
VD3: My sister doesn’t like tigers  
because they are scary.  
VD3: Em gái tôi không thích cp vì chúng  
dtn.  
7
Vi I/you/we/they  
Where are you going ?  
I am  
+going to + địa điểm  
1
. Hi ai  
We/ They are + going + địa điểm  
đó dự  Vi he/she/it/danh t riêng:  
định vic  
Where is + chng+ going?  
gì đó ở  
Chng+ is + going to + địa điểm  
nơi nào VD1: Where are you going?  
I am going to Nha Trang.  
VD1: Bạn định đi đâu?  
Tôi định đi đến Nha Trang.  
VD2: Tuấn định đi đâu?  
Anh ấy định đi đến Vnh HLong.  
 Thi gian  tương lai  
When are +c.ng + going to+ địa điểm? 1. This summer  
I am + going to +…….+thi gian  
2. Next week  
We/ They are + going to…..+ thi gian 3. Next month  
VD2: Where is Tuan going?  
He is going to Ha Long Bay.  
Vi I/you/we/they  
2
0.  
Mùa hè này  
Tun sau  
Tháng sau  
Năm sau  
Vi he/she/it/danh triêng:  
. Hi ai When is +ch ng + going to+ địa điểm?  
đó khi  
Chng+ is + going to….+ thi gian  
4
5
6
. Next year  
. Next Monday  
. In + month/ year  
2
Thhai ti  
Vào+ tháng/năm  
nào sẽ  
đến đó  
VD: in May/ in 2020 VD T5/năm 2020  
VD1: When are you going to Da Nang? VD1: Khi nào bn s đến Đà Nẵng?  
I am going to Da Nang this summer. Tôi đến Đà Nng vào mùa hè này.  
VD2: When is your family going to Nha VD2: Khi nào gia đình bạn s đến Nha Trang?  
Trang? My family is going to Nha Trang  
next month/ in August/ in 2022.  
Gia đình tôi đến Nha Trang vào tháng sau/  
vào tháng 8/ năm 2022.  
Vi I/you/we:  
 Địa điểm và hoạt động  
What are you/they going to do?  
TT Địa điểm  
Hoạt động  
1
2
3
4
5
6
.
Sa Pa  
Take photos: chp nh  
I am + going to + động từ  
We/ They are + going to + động t.  
Vi he/she/it/danh triêng:  
. Ha Long BayGo on a boat cruise:chơi thuyền  
.
.
.
Hoi An  
Da Nang  
Da Lat  
Eat fish noodle soup: ăn bún cá  
Go swimming: đi bơi  
Visit night market: đi chợ đêm  
Eat sea food: ăn hải sn  
What is + chng+ going to do?  
Chng+ is +going to + động từ  
3
. Hi ai  
đó dự  
. Nha Trang  
định làm  
gì sp ti  
7. Phu Quoc Build sandcastles: xây lâu đài cát  
VD1: What are you going to do?  
I am going to eat fish noodle soup  
VD2: What are they going to do?  
They are going to play football there.  
VD3: What is your mother doing?  
She is going on a boat cruise. [cru d]  
VD1: Bn slàm gì?  
Tôi sẽ ăn món bún .  
VD2: Hslàm gì?  
2
0.  
Hsẽ chơi bóng đá ở đó  
VD3: Mbn slàm gì?  
Mtôi sẽ đi thưng ngon bng thuyn.  
Go with my teachers and classmates:  
[gau quit mai fam mơ li]: đi với cô giáo và  
bn cùng lp  
Go with my family/friends: đi với gia đình/  
bn bè  
Who are you going with?  
I am + going to + with………  
We/ They are + going with ……  
Vi he/she/it/danh triêng:  
Who + is + chng+ going with?  
Chng+ is + going + with ……  
4
. Hi ai  
đó dự  
định đi  
đâu đó  
vi ai  
VD1: Who are you going with?  
I am going with my family.  
VD2: Who is Minh going with?  
He is going with his friends.  
VD1: Bạn định đi với ai vy?  
Tôi định đi với gia đình tôi.  
VD2: Minh định đi với ai vy?  
Bn ấy định đi với bn bè ca mình.  
8
nguon VI OLET