Chương 1: Hệ quản trị sở dữ liệu Access

Câu 1: Phần mềm mở rộng của tập tin CSDL trong Access ?

      a. DAT

      b. MDD

      c. MDB

      d. EXE [<br>]

Câu 2: Một sở dữ liệu của Access 2003 bao nhiêu thành phần:

      a. 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro

      b. 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report

      c. Chỉ duy nhất thành phần Table

      d. 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro [<br>]

Câu 3: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu

      a. Form

      b. Query

      c. Table

      d. Report [<br>]

Câu 4: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?

      a. Form

      b. Table

      c. Query

      d. Report [<br>]

Câu 5: Access :

      a. Phần mềm soạn thảo văn bản

      b. Hệ điều hành

      c. Hệ quản trị sở dữ


      d. sở dữ liệu [<br>]

Câu 6: Hệ quản trị sở dữ liệu được dùng trong Access

        a. sở dữ liệu phân tán

       b. sở dữ liệu hướng đối tượng

        c. sở dữ liệu quan hệ

        d. sở dữ liệu tập trung [<br>]

Câu 7: Mỗi sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

        a. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin 

    riêng

       b. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung 

    vào một tập tin .MDB

        c. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin 

    .MDB

        d. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất phần mở rộng .MDB [<br>]

Câu 8: Trong một Table trong cùng một cột thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?

        a. 1

       b. 2

        c. 3

        d. 4 [<br>]

Câu 9: Một khóa chính phải

        a. giá trị duy nhất (không trùng nhau)

       b. Không được rỗng

       c. Xác định duy nhất một mẫu tin

       d. giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin


        [<br>]

 

 

Câu 10: Khóa ngoại

        a. Một hoặc nhiều trường trong một bảng

        b. Một mẫu tin đặc biệt

        c. Không khóa chính của bảng nào hết

        d. Chỉ một trường duy nhất [<br>]

Câu 11: Các phép toán trong Access

        a. + , - , * , /

        b. ^ , \

        c. MOD , LIKE , IS

        d. Các câu trên đều đúng [<br>]

Câu 12: Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong

        a. Cùng một Table

        b. Giữa Table này với Table khác

        c. Giữa 2 Table cùng mối quan hệ

        d. Giữa 2 Table bất kỳ [<br>]

Câu 13: Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table thể  

do 2 Field đó:

        a. Cùng kiểu dữ liệu cùng độ lớn

        b. Cùng kiểu dữ liệu khác độ lớn

        c. Cùng kiểu nhưng không cùng tên

        d. Các câu trên đều sai [<br>]

Câu 14: Các chức năng chính của Access


        a. Lập bảng

        b. Lưu trữ dữ liệu

        c. Tính toán khai thác dữ liệu

        d. Ba câu trên đều đúng [<br>]

Câu   15: Cho  biết    QUANLYSINHVIEN.MDB                         tên  của  một  tệp  CSDL  trong  Access, 

trong đó MDB viết tắt bởi :

        a. Management DataBase

        b. Microsoft DataBase

        c. Microsoft Access DataBase

        d. Microsoft Office DataBase [<br>]

Câu 16: Thành phần sở của Access

        a. Table

        b. Record

        c. Field

        d. Field name [<br>]

Câu 17: Tên Table

        a. khoảng trắng

        b. chiều dài tên tùy ý

        c. Không khoảng trắng

        d. chiều dài tối đa 64 tự, không nên dùng khoảng trắng không nên sử dụng tiếng 

        Việt dấu [<br>]

Câu 18: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text

        a. Kiểu tự chiều dài tối đa 255 tự

        b. Kiểu tự chiều dài tối đa 256 tự


        c. Kiểu tự chiều dài không xác định

        d. Kiểu tự chiều dài tối đa đến 64000 bytes [<br>]

Câu 19: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu tự

                                                                                Trang: 2/28

 

 

        a. Nhỏ hơn hoặc bằng 255

        b. Nhỏ hơn hoặc bằng 8

        c. Nhỏ hơn hoặc bằng 64

        d. Nhỏ hơn hoặc bằng 256 [<br>]

Câu 20: Tên cột (tên trường) thể đặt bằng tiếng Việt dấu không?

        a. Được

        b. Không được

        c. Không nên

        d. Tùy ý [<br>]

Câu 21:Trên dữ liệu Date/Time, ta thể thực hiện các phép toán

        a. Cộng, trừ

        b. Nhân, chia

        c. So sánh : <>,>=,<=

        d. Cả ba câu a, b, c đều đúng [<br>]

Câu 22: sở dữ liệu (CSDL) :

        a. Tập hợp dữ liệu liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện 

        tử.

        b. Tập hợp dữ liệu liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.


        c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ 

        thể nào đó.

        d. Tập hợp dữ liệu liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ 

        để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. [<br>]

Câu 23: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

        a. Gọn, nhanh chóng

        b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

        c. Gọn, thời sự, nhanh chóng

        d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời thể sử dụng chung CSDL [<br>]

Câu 24: Hoạt động nào sau đây sử dụng  CSDL 

        a. Bán hàng

        b. Bán máy bay

        c. Quản học sinh trong nhà trường

        d. Tất cả đều đúng [<br>]

Câu 25: Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?

        a. Thiết kế vật sở dữ liệu Phân tích yêu cầu Thiết kế quan niệm Thiết kế logic

        b. Phân tích yêu cầu Thiết kế quan niệm Thiết kế logic Thiết kế vật sở dữ liệu

        c. Phân tích yêu cầu Thiết kế logic Thiết kế quan niệm             Thiết kế vật sở dữ liệu

        d. Phân tích yêu cầu Thiết kế vật sở dữ liệu Thiết kế logic Thiết kế quan niệm

nguon VI OLET