MÌNH BÁN FILE WORD RẤT NHIỀU SÁCH TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ZALO O937-351-107
SAU ĐÂY XIN TẶNG BẠN FILE KEY UNIT1 BÙI VĂN VINH 10
Unit 1. FAMILY LIFE - KEY
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
cook (v.) nấu ăn
do the cooking (v. phr.) nấu ăn
do the washing-up (v. phr.) rửa chén bát
do the shopping (v. phr.) đi mua sắm
shop (v.) đi mua sắm
bathe the baby (v. phr.) tắm cho em bé
clean the house (v. phr.) lau dọn nhà
do the heavy lifting (v. phr.) làm những việc nặng
do the laundry (v. phr.) giặt giũ
feed the baby (v. phr.) cho em bé ăn
fold the clothes (v. phr.) gấp quần áo
iron (v.) là (quần áo)
lay the table (v. phr.) bày bàn ăn
set the table (v. phr.) bày bàn ăn
mop (v.) lau nhà (bằng cây lau nhà)
mow the lawn (v. phr.) cắt cỏ (bằng máy)
prepare dinner (v. phr.) nấu cơm tối
put away the clothes (v. phr.) cất quần áo
sweep the house (v. phr.) quét nhà
take out the rubbish (v. phr.) đổ rác
tidy up the house (v. phr.) dọn dẹp nhà cửa
water the houseplants (v. phr.) tưới cây cảnh (cây trồng trong nhà)
housewife (n.) bà nội trợ
house husband (n. phr) người chồng ở nhà nội trợ (vợ đi làm)
breadwinner (n.) trụ cột gia đình (người làm kiếm tiền nuôi gia đình)
homemaker (n.) người nội trợ
homemaking (n.) công việc nội trợ
overworked (adj) làm việc quá tải
household chore (n. phr.) việc nhà
divide chores (v. phr.) phân chia công việc nhà
split chores (v. phr.) phân chia công việc nhà
chore equity (n. phr) sự bình đẳng trong phân chia việc nhà
be responsible for the household finances (v. phr) phụ trách các khoản chi tiêu trong gia đình
conflict resolution skills (n. phr.) kĩ năng giải quyết xung đột
marital satisfaction (n. phr.) sự hài lòng với cuộc sống hôn nhân
B. GRAMMAR REVIEW
So sánh Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
1. VỀ DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ
Dạng thức của động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Hiện tại đơn:
- Động từ thường (V) giữ nguyên hoặc thêm s/es tuỳ theo chủ ngữ.
- Động từ to be chia thành am/is hoặc are tuỳ theo chủ ngữ.
Hiện tại tiếp diễn:
- Động từ chia theo dạng thức am/is hoặc are + V-ing.
Ex: She often feeds her baby five times per day.
Cô ấy thường cho con ăn 5 lần một ngày.
She is feeding her baby at the moment.
Cô ấy đang cho con ăn.
2. VỀ CÁCH DÙNG
Khác biệt 1
Hiện tại đơn:
Diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, có tính lặp đi lặp lại
Dấu hiệu nhận biết: các trạng từ tần suất như: never - không bao giờ, sometimes - đôi khi, often - thường xuyên, usually – thường thường, always – luôn luôn, once a week – một lần 1 tuần, ...
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
Dấu hiệu nhận biết: các trạng từ thời gian: at the moment, at present, now - đều mang nghĩa là bây giờ, vào lúc này, ... và các câu mệnh lệnh: Be Quiet! - Yên lặng nào! Listen! - Nghe nào!, ...
Ex: My younger sister always does the washing-up after meals.
Em gái tôi luôn rửa bát
nguon VI OLET