CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
Tuần
Tiết
Nội dung

1
1
Ôn tập


2
Ôn tập

2
3
Sự điện li


4
Axit – bazơ – muối

3
5
Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit - bazơ


6
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

4
7
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li(tt)


8
Luyện tập: Axit bazơ và muối

5
9
Bài thực hành số 1: Tính axit, bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li


10
Kiểm tra 1 tiết


SỰ ĐIỆN LI
**************
I/ Hiện tượng điện li:
1/ Thí nghiệm:
Mô tả thí nghiệm: SGK trang 4
Kết quả thí nghiệm:
+ Cốc đựng dung dịch NaCl: đèn ....................... → dung dịch NaCl ................
+ Cốc đựng nước cất, dung dịch saccarozơ, NaCl rắn, khan, NaOH rắn, khan, dung dịch ancol etylic, glixerol: đèn ......................
→ các chất trên ...............................
Kết luận: dung dịch ......., dung dịch ..........., dung dịch ................ dẫn điện.
2/ Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước:
+ Các ............................................... khi tan trong ............ ......................................... làm cho dung dịch của chúng .............................
+ Sự điện li là quá trình ...................... các chất trong .......................................................... là các chất điện li.
+ Chất điện li là những chất tan trong ............... hoặc ở trạng thái ........................... phân li ra ........
- Chất điện li:loại liên kết là liên kết...................... hoặc liên kết ...........................................................
-Vd:..................................................................................................................................................
+ Chất không điện li là những chất tan trong ………………………………………………………
-Chất không điện li:loại liên kết là liên kết …………………………. hoặc liên kết ...................................
-Vd:........................................................................................................................................
II/ Phân loại các chất điện li
1/ Thí nghiệm:
+Mô tả thí nghiệm: SGK.
+ Kết qủa: cốc đựng dung dịch HCl: .....................; cốc đựng dung dịch CH3COOH: .................................
+ Kết luận: ......................................... trong dung dịch HCl ………………………………. trong dung dịch CH3COOH. Vậy số phân tử HCl phân li ra ion ………………….. của CH3COOH.
2/ Chất điện li mạnh và chất điện li yếu:
a/ Chất điện li mạnh:
+ Định nghĩa: Chất điện li mạnh là chất ………………………………………… các phân tử …………………
……………. Dều …………………………………………………………….
+ Đối với chất điện li mạnh thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu:………………………….
+ Chất điện li mạnh bao gồm:
- Axit………………………………………………………………………………………
Vd: HCl →.................................
*TQ: Axit →...............................................................
- Bazơ……………………………………………………………...........................................
Vd: NaOH →...............................
*TQ: Bazơ →...............................................................
-Muối ……………………………………………………………...........................................
Vd: NaCl→.............................
*TQ: Muối →...............................................................
Vd: Tính [Na+], [CO32-] trong dung dịch Na2CO3 0,1M ?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2/ Chất điện li yếu:
+ Định nghĩa: Chất điện li yếu là chất ........................................ chỉ có .......................................... phân li ra ..............., phân còn lại vẫn tồn tại dưới dạng ............................ trong dung dịch.
+ Đối với chất điện li yếu thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu:………………………….
+ Chaát ñieän li yếu bao goàm:
-Axit....................................................................................................................
Vd: CH3COOH....................................................... Bazơ.....................................................................................................................
Vd: NH4OH.......................................................
-Muối:……………………………………………………………………………………….
Vd: CaSO4.......................................................
+ Quan hệ giữa CM và C% :
C% = ............................................

+ Pp:...............................................................................................................................................
Khối lượng rắn = ..........................................................................................................................

Baøi 2: AXIT- BAZƠ VÀ MUỐI
***********
I/ Axit
1/ Định nghĩa
Axit: axit là chất ……………………. ……………………………………………………………………….
Vd: HCl (…………………… HNO3→.................................; H2SO4→...................................
CH3COOH  ……………………………… HF ........................................................
TQ: HnA ……………………………………………………………
( tính chất chung cuả dd axit là tính chất của ………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
2/ Axit nhiều nẫc: axít khi tan trong nướcc mà phân tử ………………………………………………………
Vd: ……………………………………………………………
H3PO4  ………………………………………………………… H2SO4(……………………
H2PO4- ……………………………………………………… HSO4- ………………………
HPO42- ………………………………………………………… H2SO4(……………………
(H3PO4  ……………………………………………………………
Dung dịch H3PO4 bao gồm:..............................................................................................................................
II/ Bazơ: bazơ là chất …………………………………………………………….......................................
Vd: NaOH (……………………KOH(……………………Ba(OH)2(………………………….
NH4OH ……………………………………………………………
TQ: B(OH)m……………………………………………………………
( tính chất chung của dd bazơ là tính chất của ……………………………………………………………
III/ Hidroxit lưỡng tính
- Là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể ..............................................., vừa có thể ........................
................................................
- Vd:.......................................................................................................................................................
* Viết ptđl để CM Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính:
Zn(OH)2  .....................................phân li .......................................................
Zn(OH)2  .....................................phân li .......................................................
nguon VI OLET