((











Năm học: 2019-2020


BỔ TRỢ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN

1. Tính số mol khi biết khối lượng (m)
n =  → m = n . M → M = 

2. Tính số mol khi biết nồng độ mol (CM), thể tích dung dịch (Vdd):

n = CM . Vdd → CM =  → Vdd = 
3. Tính số mol khi biết thể tích khí (V) ở đktc:

n =  → V = n . 22,4

4. Tính số mol khi biết nồng độ % (C%), khối lượng dung dịch (mdd):

C% =   ; → mct =  ; → mdd = 

5. Tính số mol khi biết nồng độ mol (CM); khối lượng dung dịch (mdd); khối lượng riêng (Dg/ml):
Ta có: D =  (Vdd đơn vị là ml)
→ n = CM. Vdd = CM . → CM = 
6. Tính số mol khi biết C%, Vdd (ml), Dg/ml:
Ta có: C% = 
 → mct = 
7. Công thức tính % khối lượng, số mol hay thể tích:
Cho hỗn hợp A và B.

Ta có: %A =  hay %B = 

8. Tỉ khối hơi của A so với B. (Tính khối lượng phân tử của A)

d → MA = dA/B . MB
CT TÍNH HÓA HỮU CƠ
Tính số liên kết ( của CxHyOzNtClm:
 (n: số nguyên tử; x: hóa trị)
k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng
Dựa vào phản ứng cháy:
Số C = Số H=  
* Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: 
thì A có số ( = (k+1)
Tính số đồng phân của:
- Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1- Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2- Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 (2- Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1- Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1- Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): ½ (n-1)(n-2) (2Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2(n+1)
Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau: xn
Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: ½ n(n+1)
Số nhóm este = 
Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y  
Chương I: ESTE - LIPIT
Bài 1: ESTE
*********
I.KHÁI NIỆM, DANH PHÁP, ĐỒNG PHÂN
1. Khái niệm: ……………………………………………………………………………………………….
……………...…………………………………..……………………………………………………………
Vd: .....................................................................................................................................................................
- CTC este đơn chức:………………………….............
R là ................................................ R’.........................
- CTC este no, đơn chức, mạch hở:…………………………....................................................
- CTPT ..............………………………………………………………….
* Este đa chức tạo ra từ:
R(COOH)n và R’OH là:………………………………………….......
RCOOH và R’(OH)m là:……………………………………………..
R(COOH)n và R’(OH)m là:……………………………………………
2. Danh pháp : ....................................................................................................
Tên gốc axit
Tên gốc hidrocacbon

HCOO- : .................................................
-CH3 :...........................................................................

CH3COO- : .............................................
-C2H5 :..........................................................................

C2H5COO- : ...........................................
-CH2CH2CH3 :..............................................................
-CH(CH3)2 : ..................................................................

C6H5COO- : ...........................................
-C6H5 :.........................................................................
-CH2C6H5:...................................................................

CH2=CHCOO- : ................................ .......
-CH=CH2 :...................................................................

CH2=C(CH3)COO- : ...............................
 (CH3)2CHCH2CH2-: ...................................................

 Vd: HCOOC2H5:..............................................; CH3COOCH=CH2: .................................................................
C6H5COOCH3: …………………………..; CH3COOC6H5: .......................................................................
Metylfomat: ................................. Etylaxetat: ................................ Propylfomat:...................................
Axit cacboxylic:
Ancol:
Este:

CTC:
CTC:
CTC:

Axit fomic:
Ancol metylic:
Metylfomat:

Axit axetic:
Ancol etylic:
nguon VI OLET