PHÒNG GD&ĐT DIÊN KHÁNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp

9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

721

231

163

153

174

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

70.9

66.3

71.8

64.7

81.6

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

24.4

26.8

26.4

29.4

14.9

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

4.3

5.6

1.8

5.9

3.5

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0.4

1.3

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

721

231

163

153

174

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

32.7

32.9

33.7

29.5

33.9

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

37.2

35.1

36.2

38.5

40.2

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

24.4

22.9

22.7

27.4

25.3

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

5.3

7.8

7.4

4.6

0.6

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0.4

1.3

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

721

231

163

153

174

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

94.3

90.9

92.6

95.4

99.4

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

32.7

32.9

33.7

29.5

33.9

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

36.8

34.6

36.2

37.2

40.2

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

3.5

6.9

7.4

27.4

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0.6

2.2

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0.8/0.6

1.7/2.2

 

0.7/0.7

0.6/0.6

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

1.0

2.2

0.6

 

0.6

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

174

 

 

 

174

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

173

 

 

 

173

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

34.1

 

 

 

34.1

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

40.5

 

 

 

40.5

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

25.4

 

 

 

25.4

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

347/374

126/105

77/86

73/80

71/103

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

1/174

 

               

                                                                              Diên Sơn, ngày 28   tháng 5   năm 2015

                                                                              HIỆU TRƯỞNG


 

 

                                                                                                   Hồ Thị Kim Nga

 

nguon VI OLET