Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Công nghệ)
Số trang 1
Ngày tạo 4/16/2019 9:39:25 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.26 M
Tên tệp cong nghe thcs 217 doc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Công nghệ
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSCN1001 |
Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSCN1002 |
Quy trình sản xuất vải sợi hoá học |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
3 |
CSCN1003 |
Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
4 |
CSCN1004 |
Nguyên tắc cắm hoa trang trí |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
5 |
CSCN1005 |
Tỉa hoa trang trí món ăn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
6 |
CSCN1006 |
Trình bày món ăn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
7 |
CSCN1007 |
Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
8 |
CSCN1008 |
Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
9 |
CSCN1009 |
Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
10 |
CSCN1010 |
Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
11 |
CSCN1011 |
Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
12 |
CSCN1012 |
Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m |
|
|
1
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
|
|
|
2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
13 |
CSCN1013 |
Thước cặp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
14 |
CSCN1014 |
Sản xuất và truyền tải điện năng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
15 |
CSCN1015 |
Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
16 |
CSCN1016 |
Mạng điện trong nhà |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
|
|
Mô đun sửa chữa xe đạp |
|
|
|
17 |
CSCN1017 |
Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
18 |
CSCN1018 |
Bản vẽ bộ truyền động xích líp 1 tầng của xe đạp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
19 |
CSCN1019 |
Bản vẽ bộ truyền động xích líp nhiều tầng của xe đạp. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
|
|
Mô đun trồng cây ăn quả |
|
|
|
20 |
CSCN1020 |
Kĩ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
II.1. MÔ HÌNH |
|
|
|
||
21 |
CSCN2021 |
Con gà |
Bằng nhựa có đánh dấu vị trí để tiêm. Kích thước tối thiểu (500x200x300)mm. |
7 |
|
22 |
CSCN2022 |
Con lợn |
Bằng nhựa có đánh dấu vị trí để tiêm. Kích thước tối thiểu (500x200x300)mm. |
7 |
|
23 |
CSCN2023 |
Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động. |
Các bánh răng ăn khớp nhau, có độ nhám để đai chuyển động không bị trượt. |
8 |
|
24 |
CSCN2024 |
Động cơ điện 1 pha |
Loại thông dụng có vòng chập, sử dụng tối thiểu 1đôi cực từ. |
8 |
|
25 |
CSCN2025 |
Máy biến áp 1 pha |
Loại cảm biến (có cuộn sơ cấp và thứ cấp). |
8 |
|
26 |
CSCN2026 |
Mô hình mạng điện trong nhà |
Sơ đồ đấu nối thiết bị dân dụng. |
8 |
|
II.2. MẪU VẬT |
|
|
|
||
27 |
CSCN2027 |
Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hoá học, sợi pha, sợi dệt kim |
Vải thông dụng |
6 |
|
1
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
28 |
CSCN2028 |
Các khối đa diện - Hình hộp - Hình chóp - Hình lăng trụ Khối hình trụ tròn - Hình trụ - Hình nón - Hình cầu Ống trục (cắt đôi ) |
Các khối hình bằng nhựa, gồm: - Khối đa diện có đường kính đáy 100mm, chiều cao 200mm. - Khối hình trụ tròn có đường kính đáy 100mm, chiều cao 200mm. |
8 |
Như của môn Toán |
|
|
Mô đun cắt may |
|
9 |
|
29 |
CSCN2029 |
Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim |
Các mẫu vải có kích thước (60x100)mm, gắn trên bảng có kích thước (200x280)mm. |
9 |
|
30 |
CSCN2030 |
Mẫu phụ liệu may |
Các mẫu vật liệu liên kết, mẫu vật liệu gài (cài), mẫu vật liệu dựng và mẫu vật liệu trang trí gắn trên bảng có kích thước (200x280)mm. |
9 |
|
31 |
CSCN2031 |
Một số loại cổ áo |
Gồm: - 1 mẫu cổ bằng giấy cứng. - 8 mẫu cổ bằng vải thông dụng. |
9 |
|
|
|
Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
9 |
|
32 |
CSCN2032 |
Bảng điện (đo, lấy dấu, khoan lắp) |
Gồm 4 bảng có kích thước (200x250x15)mm bằng vật liệu cách điện, trong đó có 1 bảng lắp hoàn chỉnh (1 công tắc, 1 ổ cắm và 2 cầu chì). |
9 |
|
33 |
CSCN2033 |
Bảng mạch điện chiếu sáng |
Mạch điện đèn cầu thang gồm: 2 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 1 bóng đèn, độ dài tối thiểu của dây là 1,5m. Bảng có chân đế có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
34 |
CSCN2034 |
Bảng mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn |
Mạch điện đèn cầu thang gồm: 2 công tắc, 2 cầu chì, 2 bóng đèn, dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1,5m. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
35 |
CSCN2035 |
Bảng mạch điện đèn huỳnh quang |
Mạch điện đèn huỳnh quang gồm: 1 công tắc, 1 cầu chì, 1 bộ đèn huỳnh quang 600mm, dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1.500mm. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
36 |
CSCN2036 |
Bảng mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn |
Mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn gồm: 1 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 2 bóng đèn (200V-40w), dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1.500mm. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
1
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
II.3. DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
37 |
CSCN2037 |
Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may |
Loại thông dụng |
6 |
|
38 |
CSCN2038 |
Bộ dụng cụ cắm hoa |
Loại thông dụng |
6 |
|
39 |
CSCN2039 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn |
Loại thông dụng |
6 |
|
40 |
CSCN2040 |
Ống nhỏ giọt |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
7 |
|
41 |
CSCN2041 |
Thang màu pH |
Loại thông dụng |
7 |
|
42 |
CSCN2042 |
Giấy quỳ tím |
Loại thông dụng |
7 |
|
43 |
CSCN2043 |
Thìa xúc hoá chất |
Thuỷ tinh dài 160mm, thân Φ5mm. |
7 |
|
44 |
CSCN2044 |
Đĩa Petri |
Loại thông dụng, có kích thước Φ200mm |
7 |
|
45 |
CSCN2045 |
Ống nghiệm |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính 16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
7 |
Như của môn Hóa học |
46 |
CSCN2046 |
Đèn cồn |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
7 |
Như của môn Hóa học |
47 |
CSCN2047 |
Kẹp gắp |
Inox, có chiều dài 250mm, Φ5,5mm |
7 |
|
48 |
CSCN2048 |
Nhiệt kế rượu |
Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C. |
7 |
Như của môn Hóa học |
49 |
CSCN2049 |
Túi ủ giống |
Vải côtông thông dụng |
7 |
|
50 |
CSCN2050 |
Chậu ngâm hạt |
Kích thước tối thiểu Φ200mm. |
7 |
|
51 |
CSCN2051 |
Rổ ngâm hạt |
Kích thước tối thiểu Φ140mm, kích thước lỗ Φ0,2mm. |
7 |
|
52 |
CSCN2052 |
Dao cấy |
Bằng thép, lưỡi dao dài 120mm |
7 |
|
53 |
CSCN2053 |
Túi bầu |
Bằng nhựa có kích thước Φ60mm |
7 |
|
54 |
CSCN2054 |
Chày, cối sứ |
Men nhẵn (đầu chày và lòng cối men nhám), đường kính trung bình của cối 80mm, cao từ 50mm đến 70 mm; chày dài 120mm, 25mm. Đảm bảo độ bền cơ học. |
7 |
|
55 |
CSCN2055 |
Khay |
Bằng kim loại có kích thước (200x120x3)mm. |
7 |
|
56 |
CSCN2056 |
Thước dây |
Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. |
7 |
|
57 |
CSCN2057 |
Đĩa đo độ trong của nước |
Vật liệu cứng, sơn hai màu đen và trắng, kích thước Φ200mm |
7 |
|
|
|
Bộ dụng cụ cơ khí |
|
8 |
|
58 |
CSCN2058 |
Thước lá |
Loại thông dụng, có độ dài 300 mm, độ chia 1mm. |
8 |
|
59 |
CSCN2059 |
Thước cặp |
Loại thông dụng, có độ chính xác 0,1mm |
8 |
|
60 |
CSCN2060 |
Clê |
Loại 12/14 thông dụng |
8 |
|
61 |
CSCN2061 |
Kìm |
Loại thông dụng |
8 |
|
1
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
62 |
CSCN2062 |
Etô tay |
Loại thông dụng |
8 |
|
63 |
CSCN2063 |
Thước đo góc |
Loại thông dụng |
8 |
|
64 |
CSCN2064 |
Dũa |
Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn , vuông thông dục có chiều dài tối thiểu 30mm. |
8 |
|
65 |
CSCN2065 |
Cưa sắt |
Loại thông dụng |
8 |
|
66 |
CSCN2066 |
Mỏ lết |
Loại thông dụng |
8 |
|
67 |
CSCN2067 |
Đục các loại |
Loại đục bạt, đục móng thông dụng |
8 |
|
68 |
CSCN2068 |
Búa nguội |
Loại thông dụng |
8 |
|
69 |
CSCN2069 |
Chấm dấu |
Loại thông dụng |
8 |
|
70 |
CSCN2070 |
Mũi vạch |
Loại thông dụng |
8 |
|
71 |
CSCN2071 |
Bộ mũi khoan |
Loại thông dụng gồm (6, 8, 10)mm |
8 |
|
|
|
Bộ dụng cụ kĩ thuật điện |
|
8 |
|
72 |
CSCN2072 |
Kìm điện |
Bằng thép CT45, dài 190mm, cán bọc nhựa cách điện, độ mở cực đại của mũi kìm 20mm. |
8 |
|
73 |
CSCN2073 |
Kìm tuốt dây |
Bằng thép CT45 dài 175mm, thân sắt, cán bọc nhựa cách điện. |
8 |
|
74 |
CSCN2074 |
Cầu dao điện |
Loại thông dụng 250V -10A. |
8 |
|
75 |
CSCN2075 |
Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang |
Loại thông dụng |
8 |
|
76 |
CSCN2076 |
Máy biến áp |
Loại cảm ứng thông dụng, điện áp thứ cấp: 6 V, 12 –15 W |
8 |
|
77 |
CSCN2077 |
Cầu chì ống |
Loại thông dung tối thiểu 0,5A |
8 |
|
78 |
CSCN2078 |
Vôn kế xoay chiều |
Loại thông dụng có điện áp U = 36 V |
8 |
|
79 |
CSCN2079 |
Am pe kế |
Loại thông dụng có cường độ I = 5 A |
8 |
|
80 |
CSCN2080 |
Đồng hồ vạn năng |
Loại thông dụng có các thông số: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo A, mA, A. - Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo A, mA, A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V |
8,9 |
|
81 |
CSCN2081 |
Bút thử điện |
Loại thông dụng |
8,9 |
|
82 |
CSCN2082 |
Dây dẫn điện |
Loại 2 sợi thông dụng, mỗi sợi có đường kính tối thiểu 1,8mm; chiều dài tối thiểu 2.500mm. |
8 |
|
83 |
CSCN2083 |
Công tắc 3 cực |
Loại thông dụng (250V - 5A) |
9 |
|
84 |
CSCN2084 |
Đồng hồ đo điện |
Loại thông dụng, đo được điện áp một chiều tối đa 500V, điện áp xoay chiều tối đa 1000V, dòng điện 1 chiều 10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo. |
9 |
|
1
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
85 |
CSCN2085 |
Vôn kế xoay chiều |
Loại điện từ, chỉ thị kim, độ chính xác 2,5; thang đo từ 0V đến 300V |
9 |
|
86 |
CSCN2086 |
Công tơ điện |
Loại một pha loại tối thiểu 5A, 220V - 50Hz. |
9 |
|
|
|
Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
8 |
|
87 |
CSCN2087 |
Khoan tay |
Loại thông dụng, đường kính bánh răng to Φ100mm, tổng chiều dài 360mm, cán gỗ, có lắp hai ốp bảo hiểm ở mặt sau. |
9 |
|
88 |
CSCN2088 |
Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà |
Kích thước (230x460x15)mm, bên trong có 2 hộp kích thước (115x460x60)mm, có nắp đậy, có quai xách, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm. |
9 |
|
|
|
Mô đun sửa chữa xe đạp |
|
9 |
|
89 |
CSCN2089 |
Kìm mỏ quạ |
Loại thông dụng, bằng thép CT45 dài 300mm, mũi dày 12mm, tay cầm có bọc nhựa. |
9 |
|
90 |
CSCN2090 |
Clê 8-10 |
Loại thông dụng |
9 |
|
91 |
CSCN2091 |
Clê 10-12 |
Loại thông dụng |
9 |
|
92 |
CSCN2092 |
Clê 12-14 |
Loại thông dụng |
9 |
|
93 |
CSCN2093 |
Clê 13-15 |
Loại thông dụng |
9 |
|
94 |
CSCN2094 |
Clê 14-17 |
Loại thông dụng |
9 |
|
95 |
CSCN2095 |
Clê miệng mỏng |
Loại 12/14 thông dụng, bằng thép CT45, miệng clê dày 2,5mm. |
9 |
|
96 |
CSCN2096 |
Bộ móc lốp xe đạp |
Kích thuớc (190x19x3)mm một đầu vát mỏng, mạ kẽm. |
9 |
|
97 |
CSCN2097 |
Đục đầu tròn (poăng tu) |
Bằng thép CT45, kích thước Φ10mm, dài 100mm. |
9 |
|
98 |
CSCN2098 |
Đoạn ống tròn |
Ống kim loại có kích thước Φ27mm, dài 250mm, độ dày của vật liệu là 2mm. |
9 |
|
99 |
CSCN2099 |
Dụng cụ đánh săm |
Bằng kim loại, có lỗ tạo độ ráp bề mặt. Kích thước (0,3x120x70)mm. |
9 |
|
100 |
CSCN2100 |
Kéo |
Bằng thép CT45 dài 190mm, lưỡi kéo dài 100mm |
9 |
|
101 |
CSCN2101 |
Vịt dầu |
Loại thông dụng |
9 |
|
102 |
CSCN2102 |
Bơm tay |
Loại thông dụng, có kích thước Φ38mm dài 460mm, bình nén hơi Φ38mm dài 90mm. |
9 |
|
103 |
CSCN2103 |
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp |
Kích thước (195x380x110)mm, bên trong có 2 hộp kích thước (97x380x60)mm, có nắp đậy, có quai xách, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm. |
9 |
|
|
|
Mô đun cắt may |
|
|
|
104 |
CSCN2104 |
Máy may |
6 cái, loại thông dụng, sử dụng đuợc các chức năng, bàn máy có hộp bụng để bảo quản máy khi không sử dụng, chân máy có bàn đạp. |
9 |
|
105 |
CSCN2105 |
Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải |
6 bộ, mỗi bộ gồm : - 1 thước gỗ kích thước (50x500x4)mm, chia vạch đến 1mm. - 2 viên phấn may thông dụng. - 1 kéo may chuyên dụng dài 240mm độ mở cực đại 2 mũi kéo 190mm. |
9 |
|
1
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
|
|
|
- 1 thuớc dây thông dụng loại 1500mm. - 1 hộp kim khâu. - 1 gối ghim kim. - 1 kim gút. - 1 dụng cụ sang dấu. - 1 dụng cụ xâu kim. - 1 dụng cụ tháo chỉ đường may. - 1 đê khâu. - 2 cuộn chỉ dài tối thiểu 100m (1 đen, 1 trắng). Tất cả đuợc đựng trong hộp bằng nhựa trong, kích thước (270x170x90)mm có nẫy cài nắp vào thân hộp. |
|
|
106 |
CSCN2106 |
Bàn là + Cầu là |
Bàn là loại thông dụng (220V/1000W/50Hz). Cầu là loại thông dụng. |
9 |
|
|
|
Mô đun trồng cây ăn quả |
|
9 |
|
107 |
CSCN2107 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép cây. |
Gồm: - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 210mm bản rộng nhất 30mm dày 1mm, góc mũi 60o. - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 175mm bản rộng nhất 20mm dày 1mm, góc mũi 45o. - 1 kéo cắt cành bằng thép CT45, dài 210mm, độ mở cực đại mũi kéo 60mm, có lò so nén. - 1 khay nhựa kích thước tối thiểu (270x200x37)mm . |
9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả