THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: CÔNG NGHỆ 8

I. Mục đích

1. Kiến thức:

- Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng  sau khi học xong từ tiết 1 đến tiết thứ 14

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày, kĩ năng làm bài kiểm tra.

3. Thái độ : Trung thực trong học tập và thi cử

II. Hình thức đề kiểm tra

- Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.

III. Ma trận đề kiểm tra.

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

Bản vẽ các khối hình học

1. Nhận dạng được các khối tròn xoay

2. Nhận dạng được các khối đa diện

 

3. Nêu được khái niệm về hình chiếu và các phép chiếu

4. Biết được hướng chiếu của các hình chiếu

5. Biết được mỗi hình chiếu thể hiện được hai kích thước

 

 

 

 

Số câu hỏi

2

 

2

2

 

2

 

3

 

 

6

Số điểm

0.5

1

0.5

 

0.5

3

 

 

5.5

Bản vẽ kĩ thuật

6. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật

7. Biết được công dụng, trình tự đọc bản vẽ nhà

8. Biết cách đọc bản vẽ chi tiết

9. Biết được trình đọc bản vẽ lắp

10. Biết được công dụng của hình cắt

11. Biết được qui ước vẽ ren.

 

 

 

 

Số câu hỏi

1

1

2

 

2

3

 

 

 

 

9

Số điểm

0.25

1

0.5

2

0.75

 

 

 

4.5

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung đề:

 

 

 

 

 


Đáp án biểu điểm

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ).

Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,25đ:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. TỰ LUẬN: (7đ).

Câu 13: (3đ)

a. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Hình chiếu bằng nằm ở dưới hình chiếu đứng. Hình chiếu cạnh nằm ở bên phải hình chiếu đứng

b. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.

Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm.

c. Nội dung của bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

Câu 14: (1đ)

a. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định của hình.

b. 3 vật có hình dạng khối tròn xoay là quả banh, cái chén, viên phấn...         

Câu 15: (3đ) Mỗi hình chiếu vẽ đúng được 1đ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


TRƯỜNG THCS A

HỌ VÀ TÊN: ……………………………………..

LỚP 8/……

KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: CÔNG NGHỆ 8

NĂM HỌC: 2016-2017

ĐIỂM:

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1:

Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước?

A.

2

B.

1

C.

3

D.

4

Câu 2:

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A.

3

B.

5

C.

4

D.

6

Câu 3:

Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà?

A.

Khung tên.

B.

Kích thước.     

C.

Hình biểu diễn.

D.

Bảng kê.

Câu 4:

Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

B.

liền mảnh.

C.

liền đậm.

D.

nét đứt.

Câu 5:

Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A.

khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

B.

khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

C.

hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D.

khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

Câu 6:

Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh.

B.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

C.

nét đứt.

D.

liền đậm.

Câu 7:

Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí?

A.

Bên trái hình chiếu đứng.

B.

Dưới hình chiếu đứng.

C.

Trên hình chiếu đứng.

D.

Bên phải hình chiếu đứng.

Câu 8:

Hình trụ là khối?

A.

Cả A, B, C.

B.

Tam giác.

C.

Đa giác.

D.

Tròn xoay.

Câu 9:

Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?

A.

Hình chữ nhật.

B.

Hình đa giác phẳng.

C.

Hình tam giác.

D.

Hình bình hành.

Câu 10:

Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để?

A.

Sử dụng thuận tiện bản vẽ.

B.

Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.

C.

Cho đẹp.

D.

Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11:

Hình chiếu đứng có hướng chiếu?

A.

Từ trước tới.

B.

Từ trên xuống.

C.

Từ dưới lên.   

D.

Từ trái sang.

Câu 12:

Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng?

A.

Bản vẽ vòng đai.

B.

Bản vẽ nhà.

C.

Bản vẽ ống lót.

D.

Bản vẽ côn có ren.

 II. Tự Luận: (7 đ)

Câu 13: (3 điểm):

  1. Tên gọi và vị trí hình chiếu như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật?
  2. Nêu khái niệm bản vẽ kĩ thuật và  khái niệm bản vẽ lắp.
  3. Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết..

Câu 14: (1 điểm)

  1. Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào?

  1. Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay.

Câu 15: (3 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

 

 

 

 

Bài làm:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................


TRƯỜNG THCS A

HỌ VÀ TÊN: ……………………………………..

LỚP 8/……

KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: CÔNG NGHỆ 8

NĂM HỌC: 2016-2017

ĐIỂM:

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1:

Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng?

A.

Bản vẽ vòng đai.

B.

Bản vẽ ống lót.

C.

Bản vẽ côn có ren.

D.

Bản vẽ nhà.

Câu 2:

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A.

5

B.

3

C.

6

D.

4

Câu 3:

Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A.

khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

B.

hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.

C.

khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D.

khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

Câu 4:

Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước?

A.

2

B.

1

C.

3

D.

4

Câu 5:

Hình trụ là khối?

A.

Cả A, B, C.

B.

Tam giác.

C.

Tròn xoay.

D.

Đa giác.

Câu 6:

Hình chiếu đứng có hướng chiếu?

A.

Từ dưới lên.   

B.

Từ trên xuống.

C.

Từ trái sang.

D.

Từ trước tới.

Câu 7:

Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

B.

nét đứt.

C.

liền mảnh.

D.

liền đậm.

Câu 8:

Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí?

A.

Dưới hình chiếu đứng.

B.

Bên trái hình chiếu đứng.

C.

Bên phải hình chiếu đứng.

D.

Trên hình chiếu đứng.

Câu 9:

Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?

A.

Hình tam giác.

B.

Hình đa giác phẳng.

C.

Hình chữ nhật.

D.

Hình bình hành.

Câu 10:

Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà?

A.

Bảng kê.

B.

Kích thước.     

C.

Khung tên.

D.

Hình biểu diễn.

Câu 11:

Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để?

A.

Cả A, B, C đều đúng.

B.

Sử dụng thuận tiện bản vẽ.

C.

Cho đẹp.

D.

Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.

Câu 12:

Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

B.

liền đậm.

C.

nét đứt.

D.

liền mảnh.

  II. Tự Luận: (7 đ)

Câu 13: (3 điểm):

  1. Tên gọi và vị trí hình chiếu như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật?
  2. Nêu khái niệm bản vẽ kĩ thuật và  khái niệm bản vẽ lắp.
  3. Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết..

Câu 14: (1 điểm)

  1. Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào?
  2. Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay.

Câu 15: (3 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

 

 

 

 

Bài làm:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


TRƯỜNG THCS A

HỌ VÀ TÊN: ……………………………………..

LỚP 8/……

KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: CÔNG NGHỆ 8

NĂM HỌC: 2016-2017

ĐIỂM:

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1:

Hình trụ là khối?

A.

Tam giác.

B.

Tròn xoay.

C.

Cả A, B, C.

D.

Đa giác.

Câu 2:

Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí?

A.

Dưới hình chiếu đứng.

B.

Bên trái hình chiếu đứng.

C.

Bên phải hình chiếu đứng.

D.

Trên hình chiếu đứng.

Câu 3:

Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước?

A.

4

B.

2

C.

3

D.

1

Câu 4:

Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?

A.

Hình tam giác.

B.

Hình đa giác phẳng.

C.

Hình chữ nhật.

D.

Hình bình hành.

Câu 5:

Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để?

A.

Cả A, B, C đều đúng.

B.

Cho đẹp.

C.

Sử dụng thuận tiện bản vẽ.

D.

Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.

Câu 6:

Hình chiếu đứng có hướng chiếu?

A.

Từ dưới lên.   

B.

Từ trước tới.

C.

Từ trái sang.

D.

Từ trên xuống.

Câu 7:

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A.

5

B.

6

C.

3

D.

4

Câu 8:

Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh.

B.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

C.

nét đứt.

D.

liền đậm.

Câu 9:

Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng?

A.

Bản vẽ nhà.

B.

Bản vẽ ống lót.

C.

Bản vẽ vòng đai.

D.

Bản vẽ côn có ren.

Câu 10:

Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A.

hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.

B.

khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

C.

khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D.

khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

Câu 11:

Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà?

A.

Kích thước.     

B.

Khung tên.

C.

Hình biểu diễn.

D.

Bảng kê.

Câu 12:

Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

B.

liền đậm.

C.

nét đứt.

D.

liền mảnh.

 II. Tự Luận: (7 đ)

Câu 13: (3 điểm):

  1. Tên gọi và vị trí hình chiếu như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật?
  2. Nêu khái niệm bản vẽ kĩ thuật và  khái niệm bản vẽ lắp.
  3. Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết..

Câu 14: (1 điểm)

  1. Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào?
  2. Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay.

Câu 15: (3 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

 

 

 

Bài làm:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................


TRƯỜNG THCS A

HỌ VÀ TÊN: ……………………………………..

LỚP 8/……

KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: CÔNG NGHỆ 8

NĂM HỌC: 2016-2017

ĐIỂM:

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1:

Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?

A.

Hình đa giác phẳng.

B.

Hình chữ nhật.

C.

Hình tam giác.

D.

Hình bình hành.

Câu 2:

Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A.

khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

B.

khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

C.

khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D.

hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.

Câu 3:

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A.

6

B.

4

C.

5

D.

3

Câu 4:

Hình trụ là khối?

A.

Tròn xoay.

B.

Tam giác.

C.

Cả A, B, C.

D.

Đa giác.

Câu 5:

Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí?

A.

Bên phải hình chiếu đứng.

B.

Dưới hình chiếu đứng.

C.

Bên trái hình chiếu đứng.

D.

Trên hình chiếu đứng.

Câu 6:

Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền đậm.

B.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

C.

liền mảnh.

D.

nét đứt.

Câu 7:

Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng?

A.

Bản vẽ côn có ren.

B.

Bản vẽ ống lót.

C.

Bản vẽ nhà.

D.

Bản vẽ vòng đai.

Câu 8:

Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh.

B.

nét đứt.

C.

liền đậm.

D.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

Câu 9:

Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước?

A.

2

B.

1

C.

3

D.

4

Câu 10:

Hình chiếu đứng có hướng chiếu?

A.

Từ dưới lên.   

B.

Từ trước tới.

C.

Từ trên xuống.

D.

Từ trái sang.

Câu 11:

Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để?

A.

Cả A, B, C đều đúng.

B.

Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.

C.

Cho đẹp.

D.

Sử dụng thuận tiện bản vẽ.

Câu 12:

Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà?

A.

Kích thước.     

B.

Khung tên.

C.

Hình biểu diễn.

D.

Bảng kê.

 II. Tự Luận: (7 đ)

Câu 13: (3 điểm):

  1. Tên gọi và vị trí hình chiếu như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật?
  2. Nêu khái niệm bản vẽ kĩ thuật và  khái niệm bản vẽ lắp.
  3. Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết..

Câu 14: (1 điểm)

  1. Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào?
  2. Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay.

Câu 15: (3 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

 

 

 

 

Bài làm:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

nguon VI OLET