Nguyễn Tuấn Cường                                        Trường THCS Thái Sơn – An Lão - Hải Phòng

 

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VÀO LỚP 10

 

 (Tổng s 42 tiết)

 

===========================================

 

 

 

I. VÒNG 1: ( 18 TIẾT): NHỮNG NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN

A.Đại số:

I.Căn bậc hai: Khái niệm, hằng đẳng thức, ĐKXĐ, các phép biến đổi. (2 tiết ).

II.Phương trình, bất ph/trình, h ph/ trình bậc nhất một ẩn: Dạng, ph/pháp giải. (2 tiết ).

III.Hàm s bậc nhất, bậc hai: Đ/n, t/c, đồ th, tương giao giữa các đồ th. (2 tiết ).

IV.Giải bài toán bằng cách lập h phương trình, phương trình. (2 tiết ).

V.Phương trình bậc hai: Dạng, công thức nghiệm, Định lý Viet, ứng dụng. (2 tiết ).

 

B.Hình học:

I. H thức lượng trong tam giác vuông. T s lượng giác của góc nhọn. (2 tiết ).

II. Chứng minh Bằng nhau – Song song; vuông góc - Đồng quy; thẳng hàng. (2 tiết ).

III.Chứng minh hai tam giác đồng dạng . H thức hình học. (2 tiết ).

IV.T giác nội tiếp: Khái niệm, tính chất, dấu hiệu. (2 tiết ).

 

 

II. VÒNG 2: ( 12 TIẾT): NHỮNG CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN SÂU

I. Cực tr đại s. (2 tiết ).

II.    S tương giao của các đường thẳng và parabol trên mặt phẳng to độ. (2 tiết ).

III.  Hệ thức Vi-et và ứng dụng. (2 tiết ).

IV.    Cực tr hình học. (2 tiết

V.   Phương trình vô t. (2 tiết ).

VI.    Bất đẳng thức. (2 tiết ).

 

 

III. VÒNG 2: ( 12 TIẾT): THAM KHẢO MỘT S ĐỀ THI VÀO THPT

  1. Đề s 1:
  2.  Đề s 2:

III. Đề s 3:

IV. Đề s 4:

 

 

 

________________________________________________________

 

 

 

 

 

 

VÒNG 1: ( 18 TIẾT)

NHỮNG NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN

 

 

§1.CĂN BC HAI

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

1.Khái niệm

 x là căn bậc hai của s không âm a x2 = a. Kí hiệu: .

2.Điều kiện xác định của biểu thức

 Biểu thức xác định .

3.Hằng đẳng thức căn bc hai

 

4.Các phép biến đổi căn thức

 +)

 +)

 +)

 +)

 +)

 +)

 +)

 với

 

B.MỘT S VÍ D

VD1.Thu gọn, tính giá tr các biểu thức

 

Giải

 

 

 

VD2.Cho biểu thức

 a)Rút gọn y. Tìm x để y = 2.

 b)Cho x > 1. Chứng minh

 c)Tìm giá trị nhỏ nhất của y

Giải

 a)

 

 ( đây ta có th áp dụng giải phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn ph)

 b) Có

 

c) Có:

 Vậy

VD3.So sánh hai s sau

  và

Giải

 Có

 Vậy a < b.

 

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

1.Thc hiện phép tính, rút gọn biểu thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.Tính giá tr của biểu thức

 

 

 

3.Chứng minh

 a)

 b)

 c)

 d) là một số nguyên.

4.Cho

 a) Rút gọn A và B.

 b) Tìm x để A = B.

5.Cho . Tìm s nguyên x để A nhận giá tr nguyên.

6.Tìm x, biết:

 

 

 

 

________________________________________________

 

 

 

 

 

 

 

 

§2.H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

T S LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

1.Định lý Pitago

  vuông tại A

2.H thức lượng trong tam giác vuông

 1) AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC

 2) AB.AC = AH.BC

 3) AH2 = BH.HC

 4)

 Kết qu:

 -Với tam giác đều cạnh là a, ta có:

3.T s lượng giác của góc nhọn

 Đặt khi đó:

 

Kết qu suy ra:

4) Cho nhọn, BC = a; AC = b; AB = c khi đó:

 

 

B.MỘT S VÍ D

VD1.Cho tam giác ABC có AB>AC, kẻ trung tuyến AM và đường cao AH. Chứng minh:

 

VD2.Cho hình thang ABCD (AB//CD có AB = 3cm; CD = 14cm; AC = 15cm; BD = 8cm.

 a) Chứng minh AC vuông góc với BD.

 b) Tính diện tích hình thang.

VD3.Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12; DC = 15; ADC=700.

 

 

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

 

1.Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến BD. Gọi I là hình chiếu của C trên BD, H là hình chiếu của I trên AC.

 Chứng minh: AH = 3HI.

 

2.Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh bằng a, v một đường thẳng cắt BC E và cắt đường thẳng DC F.

 Chứng minh:

 

3.Cho tam giác cân ABC có đáy BC = a; BAC = 2; . K các đường cao AE, BF.

 a) Tính các cạnh của tam giác BFC theo a và t s lượng giác của góc .

 b) Tính theo a, theo các t s lượng giác của góc và , các cạnh của tam giác ABF, BFC.

 c) T các kết qu trên, chứng minh các đẳng thức sau:

  

 

 

 

 

 

 

 

 

§3.PHƯƠNG TRÌNH - H PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH

(Bc nhất)

 

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

1.Phương trình bc nhất một ẩn

 -Quy đồng kh mẫu.

 -Đưa v dạng ax + b = 0 (a ≠ 0)

 -Nghiệm duy nhất là

2.Phương trình chứa ẩn mẫu

 -Tìm ĐKXĐ của phương trình.

 -Quy đồng và kh mẫu.

 -Giải phương trình vừa tìm được.

 -So sánh giá tr vừa tìm được với ĐKXĐ rồi kết luận.

3.Phương trình tích

 Để giái phương trình tích ta ch cần giải các phương trình thành phần của nó. Chẳng hn: Với phương trình A(x).B(x).C(x) = 0

 

4.Phương trình có chứa h s ch (Giải và biện luận phương trình)

 Dạng phương trình này sau khi biến đổi cũng có dạng ax + b = 0. Song giá tr c th của a, b ta không biết nên cần đặt điều kiện để xác định s nghiệm của phương trình.

 -Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất .

 -Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô s nghiệm.

 -Nếu a = 0 và b ≠ 0 thì phương trình vô nghiệm.

5.Phương trình có chứa dấu giá tr tuyệt đối

 Cần chú ý khái niệm giá tr tuyệt đối của một biểu thức

      

6.H phương trình bậc nhất

 Cách giải ch yếu dựa vào hai phương pháp cộng đại s và thế. Chú ý phương pháp đặt ẩn ph trong một s trường hợp xuất hiện các biểu thức giống nhau c hai phương trình.

7.Bất phương trình bậc nhất

 Với bất phương trình bậc nhất thì việc biến đổi tương t như với phương trình bậc nhất. Tuy nhiên cần chú ý khi nhân và c hai vế với cùng một s âm thì phải đổi chiều bất phương trình.

 

B.MỘT S VÍ D

VD1.Giải các phương trình sau

 a)                b)

 c)      d) (*)

Giải

 (Vô lý)

 Vậy phương trình vô nghệm.

 Vậy phương trình có nghiệm x = 6.

 

c)

 ĐKXĐ:

 

 

 Vậy phương trình có nghiệm x = - 4.

 

d) Lập bảng xét dấu

x

                              3                                    7

x – 3

                -             0                +                                  +

x - 7

              -                                  -                 0                +

 -Xét x < 3:

 (*) (loại)

 -Xét :

 (*) (t/mãn)

 -Xét :

 (*) (loại)

 Vậy phương trình có nghiệm x = 4.

 

VD2.Giải và biện luận phương trình sau

 a) (1)

 b) (2)

Giải

 a) ĐK: a ≠ 0; b ≠ 0.

-Nếu b – a ≠ 0 thì

-Nếu b – a = 0 thì phương trình có vô s nghiệm.

Vậy:

-Với b ≠ a, phương trình có nghiệm duy nhất x = 2(b + a).

-Với b = a, phương trình có vô s nghiệm

 

b) ĐKXĐ:

-Nếu a + 1 ≠ 0 thì

-Nếu a + 1 = 0 thì phương trình vô nghiệm.

Vậy:

-Với a ≠ -1 và a ≠ -2 thì phương trình có nghiệm duy nhất

-Với a = -1 hoặc a = -2 thì phương trình vô nghiệm.

 

VD3.Giải các h phương trình sau

 

Giải

 

hoặc

 

b) ĐK:

đặt

Khi đó, có h mới

Thay tr lại, ta được:

 

c)

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

1.Giải các phương trình sau

 

2.Giải và biện luận các phương trình sau

 

3.Giải các h phương trình sau

 

4.Cho h phương trình

a) Giải h với m = -

b) Tìm m để h có nghiệm duy nhất sao cho x + y dương.

 

 

 

§4.CHỨNG MINH

BẰNG NHAU – SONG SONG, VUÔNG GÓC - ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

1.Tam giác bằng nhau

 a) Khái niệm:

 b) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác: c.c.c; c.g.c; g.c.g.

 c) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông: hai cạnh góc vuông; cạnh huyền và một cạnh góc vuông; cạnh huyền và một góc nhọn.

 d) H qu: Hai tam giác bằng nhau thì các đường cao; các đường phân giác; các đường trung tuyến tương ứng bằng nhau.

2.Chng minh hai góc bằng nhau

 -Dùng hai tam giác bằng nhau hoặc hai tam giác đồng dạng, hai góc của tam giác cân, đều; hai góc của hình thang cân, hình bình hành, …

 -Dùng quan h gia các góc trung gian với các góc cần chứng minh.

 -Dùng quan h các góc tạo bởi các đường thẳng song song, đối đỉnh.

 -Dùng mối quan h của các góc với đường tròn.(Chứng minh 2 góc nội tiếp cùng chắn một cung hoc hai cung bằng nhau của một đường tròn, …)

3.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau

 -Dùng đoạn thẳng trung gian.

 -Dùng hai tam giác bằng nhau.

 -Ứng dụng tính cht đặc biệt của tam giác cân, tam giác đều, trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông, hình thang cân, hình ch nhật, …

 -S dụng các yếu t của đường tròn: hai dây cung của hai cung bằng nhau, hai đường kính của một đường tròn, …

 -Dùng tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang, …

4.Chứng minh hai đường thẳng, hai đoạn thẳng song song

 -Dùng mi quan h giữa các góc: So le bằng nhau, đồng v bằng nhau, trong cùng phía bù nhau, …

 -Dùng mối quan h cùng song song, vuông góc với đường thẳng th ba.

 -Áp dụng định lý đảo của định lý Talet.

 -Áp dụng tính chất của các t giác đặc biệt, đường trung bình của tam giác.

 -Dùng tính chất hai dây chắn giữa hai cung bằng nhau của một đường tròn.

5.Chứng minh hai đường thẳng vuông góc

 -Chứng minh chúng song song với hai đường vuông góc khác.

 -Dùng tính cht: đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

 -Dùng tính chất của đường cao và cạnh đối diện trong một tam giác.

 -Đường kính đi qua trung điểm của dây.

 -Phân giác của hai góc k bù nhau.

6.Chứng minh ba điểm thẳng hàng

 -Dùng tiên đề Ơclit: Nếu AB//d; BC//d thì A, B, C thẳng hàng.

 -Áp dụng tính chất các điểm đặc biệt trong tam giác: trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, …

 -Chứng minh 2 tia tạo bởi ba điểm tạo thành góc bẹt: Nếu góc ABC bằng 1800 thì A, B, C thẳng hàng.

 -Áp dụng tính chất: Hai góc bằng nhau có hai cạnh nằm trên một đường thẳng và hai cạnh kia nằm trên hai nửa mặt phẳng với b là đường thẳng trên.

 -Chứng minh AC là đường kính của đường tròn tâm B.

7.Chứng minh các đường thẳng đồng quy

 -Áp dụng tính chất các đường đồng quy trong tam giác.

 -Chứng minh các đường thẳng cùng đi qua một điểm: Ta ch ra hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm và chứng minh đường thẳng còn lại đi qua điểm đó.

 -Dùng định lý đảo của định lý Talet.

 

B.MỘT S VÍ D

VD1.Cho một nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn (O; R). Hai tiếp tuyến tại B và D cắt nhau ở T.

 a) Chứng minh rằng OT//AB.(góc BAD = góc TOD)

 b) Chứng minh ba điểm O, C, T thẳng hàng.(phân giác BOD; song song với AB)

 c) Tính chu vi và diện tích của tam giác TBD theo R.(P = ; S = )

 d) Tính theo R diện tích giới hạn bởi hai cạnh TB, TD và cung BCD.

(S =

VD2.Cho nửa đường tâm O đường kính AB = 2R, M là trung điểm AO. Các đường vuông góc với AB tại M và O cắt nửa đường tròn tại D và C.

 a) Tính AD, AC, BD và DM theo R.(AD = R; AC = ; BD = ; DM = )

 b) Tính các góc của tứ giác ABCD.(ABD = 300; ABC = 450; BCD = 1200; ADC = 1350)

 c) Gọi H là giao điểm của AC và BD; I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng IH vuông góc với AB.(AC, BD là các đường cao của tam giác IAB)

VD3.Cho tam giác ABC đều cạnh a. Kéo dài BC một đoạn CM = a.

 a) Tính các góc của tam giác ACM.(ACM = 1020; CAM = CMA = 300)

 b) Chứng minh Am vuông góc với AB.(MAB = 900)

 c) Kéo dài CA một đoạn AN = a và kéo dài AB một đoạn BP = a. Chứng tỏ tam giác MNP đều.(tgMCN = tgNAP = tgPBM)

 

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

1.Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm M trên đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AD.

 a) Chứng t: CF = DE; CF vuông góc với DE. T đó tìm qu tích giao điểm N của CF và DE. (tgCFD = tgDAE; qu tích N là ¼ đường tròn-cung tròn DNO có đường kính CD)

 b) Chứng t: CM = EF và CM vuông góc với EF. (tgCKM = tgFME, K là giao của FM và CB)

 c) Chứng minh rằng các đường thẳng CM, BF, DE đồng quy.(CM, ED, FB là ba đường cao của tam giác CEF)

2.Cho tam giác ABC vuông A. Đường tròn qua tâm O qua A tiếp xúc với BC tại B và đường tròn tâm I qua A tiếp xúc với BC tại C.

 a) Chứng minh hai đường tròn (O) và (I) tiếp xúc nhau tại A.(tgOAB; tgIAC cân; OAB + CAI + BAC = 1800; O, I, A thẳng hàng)

 b) T O k đường vuông góc với AB và t I k đường vuông góc với AC. Chứng minh chúng cắt nhau tại trung điểm M của BC.(MA = MB = MC)

 c) Chứng minh MO vuông góc với MI.(OMI = 900)

 d) Kéo dài BA cắt đường tròn tâm I P. Chứng minh C, P, I thẳng hàng.(tính chất góc nội tiếp hoặc PIA + AIC = 1800)

3.Cho hai đường tròn (O), (O’) cắt nhau tại A và B sao cho góc OAO’ bằng 900. Qua A k cát tuyến MAM’ vuông góc với AP trong đó P là trung điểm của OO’. M, M’ theo th t là giao điểm của cát tuyến với hai đường tròn (O); (O’). Chứng minh:

 a) AM = AM’.(A là trung điểm của DC; OC, O’D vuông góc với MM’)

 b) Tam giác ABM cân.(tgOAC = tgOHA)

 c) BM vuông góc với BM’.(AB = AM’; t/c trung tuyến tam giác vuông)

 d) Với v trí nào của cát tuyến MAM’ thì MM’có độ dài lớn nhất.(MM’=2OO’; MM’//OO’)

 

----------------------------------------------------------------

 

§5.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

ax2 + bx + c = 0 (a ≠0) (1)

 

*Trong trường hợp giải và biện luận, cần chú ý khi a = 0 phương trình tr thành bc nhất một ẩn (§5).

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

1.Các dạng và cách giải

 Dạng 1: c = 0 khi đó

  

 Dạng 2: b = 0 khi đó

  

  -Nếu thì .

  -Nếu thì phương trình vô nghiệm.

 

 Dạng 3: Tổng quát

  

CÔNG THỨC NGHIỆM TỔNG QUÁT

CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN

: phương trình có 2 nghiệm phân biệt

: phương trình có 2 nghiệm phân biệt

: phương trình có nghiệm kép

: phương trình có nghiệm kép

: phương trình vô nghiệm

: phương trình vô nghiệm

 

Dạng 4: Các phương trình đưa được v phương trình bậc hai

  Cần chú ý dạng trùng phương, phương trình vô t và dạng đặt ẩn ph, còn dạng chứa ẩn mẫu và dạng tích đã nói §5.

 

3.H thức Viet và ứng dụng

-Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1, x2 thì:

   

-Nếu có hai s u và v sao cho thì u, v là hai nghiệm của phương trình x2 – Sx + P = 0.

-Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm là x1 = 1; x2 = .

-Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có nghiệm là x1 = -1; x2 = .

4.Điều kiện có nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠0)

 -(1) có 2 nghiệm ; có 2 nghiệm phân biệt .

 -(1) có 2 nghiệm cùng dấu .

 -(1) có 2 nghiệm dương

 -(1) có 2 nghiệm âm

 -(1) có 2 nghiệm trái dấu ac < 0 hoặc P < 0.

5.Tìm điều kiện của tham s để 2 nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện nào đó.

 

 Trong những trường hợp này cần s dụng h thức Viet và phương pháp giải h phương trình.

 

B.MỘT S VÍ D

VD1.Giải các phương trình sau

 

 Giải

 

 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt …..

 

 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt …..

 

 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt …..

 

 Có

 Theo h thức Viet, có:

 e) Đặt , ta có pt mới: t2 – 4t + 3 = 0.

 Có a + b + c = 1 + (-4) + 3 = 0.

 Vậy t1 = 1; t2 = 3.

 Suy ra: x1 = 1; x2 = 9.

 f)

 Đặt x2 + 5x + 4 = t, ta có:

 t .(t + 2) = 3

 Suy ra:

 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt

VD2.Cho phương trình x2 + 3x – m = 0 (1)

 a) Giải phương trình với m = 4.

 b) Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình (1).

 c) Tìm m để (1) có nghiệm x= -2. Tìm nghiệm còn lại.

 d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

  1. 2x1 + 3x2 = 13.

2. Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia ba đơn vị.

3. x12 + x22 = 11.

 e) Chứng tỏ rằng là nghiệm của phương trình mx2 – 3x – 1 = 0. Trong đó x1, x2 là hai nghiệm của (1).

 f) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu. Em có nhận xét gì về hai nghiệm đó.

Giải

 a) Với m = 4 ta có: x2 + 3x – 4 = 0    (a = 1; b = 3; c = -4)

  Nhận thấy: a + b + c = 1 + 3 + (-4) = 0

  Theo h thức Viet, có: x1 = 1; x2 =

 b) có:

  

  

   phương trình vô nghiệm.

 c) Phương trình (1) có nghiệm x = -2, do đó:

  (-2)2 + 3(-2) – m = 0 m = -2

 -Tìm nghiệm th hai

  cách 1: Thay m = -2 vào phương trình đã cho: x2 + 3x + 2 = 0

   có a – b + c = 1 – 3 + 2 = 0 nên x1 = -1; x2 =

   Vậy nghiệm còn lại là x = - 1.

  ch 2: Ta có x1 + x2 =

  Cách 3: Ta có x1x2 =

 d) Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 2x1 + 3x2 = 13

   giải hệ tìm được x1 = -22; x2 = 19; m = 418.

 -Tương t ta tìm được (x1 = -2; x2 = -3; m = -6); (m=1)

 e) Ta có mà

Vậy là hai nghiệm của phương trình

f) Phương trình có hai nghiệm cùng dấu

Hai nghiệm này luôn âm. Vì S = - 3.

 

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

 

1.Giải các phương trình sau

2.Cho phương trình , có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình. Hãy tính giá tr các biểu thức sau:

 

3.Cho phương trình x2 + mx + m+3 = 0.

 a) Giải phương trình với m = -2.

 b) Giải và biện luận s nghiệm của phương trình.

 c) Tính x12 + x22 ; x13 + x23 theo m.

 d) Xác định giá tr của m để x12 + x22 = 10.

 e) Tìm m để 2x1 + 3x2 = 5.

 f) Tìm m để phương trình có nghiệm x = -3. Tính nghiệm còn lại.

 g) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng du dương.

4.Cho phương trình bậc hai: mx2 – (5m-2)x + 6m – 5 = 0.

 a) Giải phương trình với m = 2.

 b) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.

 c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm đối nhau.

 d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là nghịch đảo của nhau.

 e) Tìm m để phương trình có nghiệm là x = 0. Tìm nghiệm còn lại.

 f) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.

5.Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0, ẩn x, tam s m.

 a) Chứng t phương trình có hai nghiệm x1, x2 với mọi m. Tính nghiệm kép (nếu có) cùng giá tr tương ứng của m.

 b) Đặt A = x12 + x22 – 6x1x2.

  +) Chứng minh A = m2 – 8m + 8.

  +) Tìm m để A = 8.

  +) Tìm giá tr nh nhất của A và giá tr tương ứng của m.

6*.Cho phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 với abc ≠ 0.

 a) Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm x1; x2.

 b) Lập phương trình nhận hai s làm nghiệm.

 c) Lập phương trình nhận hai s làm nghiệm.

 d) Lập phương trình nhận hai s làm nghiệm.

 e) Lập phương trình nhận hai s làm nghiệm.

 

-----------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

 

 

 

§6.CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

H THỨC HÌNH HỌC

 

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

1.Tam giác đồng dạng

 -Khái niệm:

 -Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác: c – c – c; c – g – c; g – g.

 -Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông: góc nhọn; hai cạnh góc vuông; cạnh huyền - cạnh góc vuông

 *Tính cht: Hai tam giác đồng dạng thì t s hai đường cao, hai đường phân giác, hai đường trung tuyến tương ứng, hai chu vi bằng t s đồng dạng; t s hai diện tích bằng bình phương t s đồng dạng.

 

2.Phương pháp chứng minh h thức hình hc

 -Dùng định lí Talet, tính cht đường phân giác, tam giác đồng dạng, các h thức lượng trong tam giác vuông, …

Gi s cần chứng minh MA.MB = MC.MD

 -Chứng minh hai tam giác MAC và MDB đồng dạng hoặc hai tam giác MAD và MCB.

 -Trong trường hợp 5 đim đó cùng nằm trên một đường thẳng thì cần chứng minh các tích trên cùng bằng tích th ba.

 Nếu cần chứng minh MT2 = MA.MB thì chứng minh hai tam giác MTA và MBT đồng dạng hoặc so sánh với tích thứ ba.

 Ngoài ra cần chú ý đến việc s dụng các h thc trong tam giác vuông; phương tích của một điểm với đường tròn.

 

B.MỘT S VÍ D

 

VD1.Cho hình bình hành ABCD. Từ đỉnh A kẻ cát tuyến bất kì cắt đường chéo BD tại E, cắt cạnh BC tại F và cắt cạnh CD tại G. Chứng minh:

 a) Các tam giác DAE và BFE đồng dạng.

 b) Các tam giác DGE và BAE đồng dạng.

 c) AE2 = EF.EG.

 d) Tích BF.DG không đổi khi cát tuyến qua A thay đổi.

VD2.Cho hình bình hành ABCD. T C k CM vuông góc với AB, CN vuông góc với AD. Gi s AC > BD. Chứng minh rằng: AB.AM + AD.AN = AC2.

 

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

1.Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng qua H vuông góc với MH cắt AB tại P, cắt AC tại Q. Chứng minh:

 a)

 b)

 c) HP = HQ.

2.Cho tam giác đều ABC. Gọi M là trung đim của BC. Lấy P trên cạnh AB, Q trên cạnh AC sao cho góc PMQ bằng 600.

 a) Chứng minh . T đó suy ra PB.CQ có giá tr không đổi.

 b) K MH vuông góc với PQ, chứng minh .

 c) CHứng minh độ dài MH không đổi khi P, Q chạy trên AB, AC và vẫn thỏa mãn điều kiện góc PMQ bằng 600.

3.Cho tam giác ABC có BC = a; AC = b; AB = c (b > c) và các phân giác BD, CE.

 a) Tính độ dài CD, BE rồi suy ra CD > BE.

 b) V hình bình hành BEKD, chng minh CE > EK.

 c) Chứng minh CE > BD.

 

 

 

 

 

 

 

 

§7.GIẢI BÀI TOÁN

BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH - H PHƯƠNG TRÌNH

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

Phương pháp giải

 Bước 1. Gọi ẩn và đặt điều kiện: Gọi một (hai) trong s những điều chưa biết làm ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.

 Bước 2. Biểu din các đại lượng chưa biết còn lại qua ẩn.

 Bước 3. Lập phương trình (h phương trình): Dựa vào mối quan h giữa đại lượng đã biết và chưa biết.

 Bước 4. Giải phương trình (h phương trình) vừa lập trên.

 Bước 5. Kết luận: Kiểm tra giá tr tìm được với điều kiện rồi kết lun.

 *Chú ý việc tóm tắt bài toán trước khi làm.

 

B.MỘT S VÍ D

 

1.Để đi đoạn đường t A đến B, một xe máy đã đi hết 3h20 phút, còn một ôtô ch đi hết 2h30phút. Tính chiều dài quãng đường AB biết rằng vận tốc của ôtô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h.

 

 

Quãng đường (km)

Thời gian (h)

Vận tốc (km/h)

Xe máy

x

3h20ph = h

Ôtô

x

2h30ph = h

T đó có phương trình , giải được x = 200 km.

 

 

Vận tốc (km/h)

Thời gian (h)

Quãng đường (km)

Xe máy

x - 20

3h20ph = h

Ôtô

x

2h30ph = h

T đó có phương trình , giải được x = 80 km/h.

 

Vận tốc (km/h)

Thời gian (h)

Quãng đường (km)

Xe máy

x

3h20ph = h

Ôtô

x + 20

2h30ph = h

T đó có phương trình , giải được x = 60 km/h.

*Nhận xét: Trong các cách làm đó thì cách th nhất là ngắn gọn nhất.

 

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

1.Cho 200g dung dịch có nồng độ muối là 10%. Phải pha thêm vào dung dịch đó một lượng nước là bao nhiêu để được dung dịch có nồng độ muối là 8%.

2.Có hai vòi nước, vòi 1 chảy đầy b trong 1,5 gi, vòi 2 chảy đầy b trong 2 gi. Người ta đã cho vòi 1 chảy trong mt thời gian, rồi khóa lại và cho vòi 2 chảy tiếp, tổng cộng trong 1,8 gi thì đầy b. Hỏi mỗi vòi đã chảy trong bao lâu?

3.Tổng các ch s hàng chục và hai lần ch s hàng đơn v của mt s có hai ch s bằng 18. Nếu đổi ch hai ch s cho nhau thì được s mới lớn hơn s ban đầu là 54. Tìm s ban đầu.

4.Một đám đất hình ch nhật có chu vi 124m. Nếu tăng chiều dài 5m và chiều rộng 3m thì diện tích tăng thêm 225m2. Tính kích thước của hình ch nhật đó.

5.Một cửa hàng trong ngày bán được một s xe đạp và xe máy. Biết rằng s xe đạp bán được nhiều hơn s xe máy là 5 chiếc và tổng bình phương của hai s này là 97. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu xe mỗi loại.

6.Dân s hiện nay của một địa phương là 41618 người. Cách đây 2 năm dân s của địa phương đó là 40000 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân s địa phương đó tăng bao nhiêu phần trăm.

-------------------------------------------------------------------------------------

 

 

§8.CHỨNG MINH T GIÁC NỘI TIẾP

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

Phương pháp chứng minh

 -Chng minh bốn đỉnh của t giác cùng cách đều một điểm.

-Chứng minh t giác có hai góc đối diện bù nhau.

 -Chứng minh hai đỉnh cùng nhìn đoạn thẳng tạo bởi hai điểm còn lại hai góc bằng nhau.

 -Chứng minh tổng của góc ngoài tại một đỉnh với góc trong đối diện bù nhau.

 -Nếu MA.MB = MC.MD hoặc NA.ND = NC.NB thì t giác ABCD nột tiếp. (Trong đó )

 -Nếu PA.PC = PB.PD thì t giác ABCD nội tiếp. (Trong đó )

 -Chứng minh t giác đó là hình thang cân; hình ch nhật; hình vuông; …

Nếu cần chứng minh cho nhiều điểm cùng thuc một đường tròn ta có th chứng minh lần lượt 4 điểm một lúc. Song cần chú ý tính cht “Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một đường tròn

 

B.MỘT S VÍ D

VD1.Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, trên đó có điểm M. Trên đường kính AB lấy điểm C sao cho AC < CB. K hai tiếp tuyến Ax và By tại A và B với (O). Đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax P, đường thẳng qua C vuông góc với CP cắt By tại Q. Gọi D là giao điểm của CQ và BM. Chứng minh:

 a) Các t giác ACMP, CDME nội tiếp.

 b) AB//DE.

 c) Ba điểm P, M, Q thẳng hàng.

VD2.Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AA’, đường cao AM.

 a) Hai đường cao BN, CP cắt nhau tại H và PN ct AA’ tại S. Chứng minh các t giác BPNC và A’SNC nội tiếp.

 b) Chứng minh PN vuông góc với AA’.

 

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

1.Cho (O; R) và dây cung AB ( AB < 2R). Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC > AB. T C k hai tiếp tuyến với đường tròn tại P và K. Gọi I là trung điểm của AB.

 a) Chứng minh t giác CPIK nội tiếp.

 b) Chứng minh hai tam giác ACP và PCB đồng dạng.

T đó suy ra CP2 = CB.CA.

c) Gọi H là trc tâm của tam giác CPK, tính PH theo R.

d) Gi s PA//CK, chứng minh tia đối của tia BK là tia phân giác của góc CBP.

2.Cho tam giác ABC cân tại A, một cung tròn phía trong tam giác tiếp xúc với AB, AC tại B và C. T điểm D trên cung BC k các đường vuông góc DE với BC, DF với AC và DG với AB. Gọi M là giao điểm của BD và GE, N là giao điểm của EF và DC. Chứng minh:

 a) Các t giác BEDG và CEDF nội tiếp.

 b) DE2 = DF.DG

 c) T giác EMDN nội tiếp, suy ra MN vuông góc với DE.

 d) Nếu GB = GE thì EF = EC.

3.T điểm M trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, ta k các đường vuông góc h xuống ba cạnh của tam giác . Chứng minh:

 a) Ba t giác AHMK, HBIM, ICKM nội tiếp.

 b) Ba điểm H, I, K nằm trên một đường thẳng (đường thẳng Simson).

 

-------------------------------------------------------------------------------------

 

§9.HÀM S - ĐỒ TH

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

1.Tính chất của hàm s bậc nhất y = ax + b (a ≠0)

 -Đồng biến khi a > 0; nghịch biến khi a < 0.

 -Đồ th là đường thẳng nên khi v ch cần xác định hai đim thuộc đồ th.

 +Trong trường hợp b = 0, đồ th hàm s luôn đi qua gốc tọa độ.

 +Trong trường hợp b ≠ 0, đồ th hàm s luôn cắt trục tung tại điểm b.

 -Đồ th hàm s luôn tạo với trục hoành một góc , mà .

 -Đồ th hàm s đi qua điểm A(xA; yA) khi và ch khi yA = axA + b.

2.V trí của hai đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ

 Xét hai đường thẳng: (d1): y = a1x + b1 ; (d2): y = a2x + b2 với a1 ≠ 0; a2 ≠ 0.

 -Hai đường thẳng song song khi a1 = a2 và b1 ≠ b2.

 -Hai đường thẳng trùng nhau khi a1 = a2 và b1 = b2.

 -Hai đường thẳng cắt nhau khi a1 ≠ a2.

  +Nếu b1 = b2 thì chúng cắt nhau tại b1 trên trc tung.

  +Nếu a1.a2 = -1 thì chúng vuông góc với nhau.

3.Tính cht của hàm s bậc hai y = ax2 (a ≠ 0)

 -Nếu a > 0 thì hàm s nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0.

 Nếu a < 0 thì hàm s đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.

 -Đồ th hàm s là một Parabol luôn đi qua gốc tọa độ:

  +) Nếu a > 0 thì parabol có điểm thấp nhất là gc tọa độ.

  +) Nếu a < 0 thì Parabol có điểm cao nhất là gốc tọa độ.

 -Đồ th hàm s đi qua điểm A(xA; yA) khi và ch khi yA = axA2.

4.V trí của đường thẳng và parabol

 -Xét đường thẳng x = m và parabol y = ax2:

+) luôn có giao điểm có tọa độ là (m; am2).

 -Xét đường thẳng y = m và parabol y = ax2:

   +) Nếu m = 0 thì có 1 giao điểm là gốc tọa độ.

   +) Nếu am > 0 thì có hai giao điểm có hoành độ là x =

   +) Nếu am < 0 thì không có giao điểm.

 -Xét đường thẳng y = mx + n ( m ≠ 0) và parabol y = ax2:

   +) Hoành độ giao điểm của chúng là nghiệm của phương trình hoành độ ax2 = mx + n.

 

B.MỘT S VÍ D

VD1.Cho (P): y = x2

 1. V (P) trên h trục Oxy.

 2. Trên (P) lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là 1 và 3. Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua A và B.

 3. Lập phương trình đường trung trực (d) của AB.

 4. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).

 5.Tính diện tích t giác có các đỉnh là A, B và các điểm 1; 3 trên trục hoành.

VD2.Trong cùng một h trục tọa độ, gọi (P), (d) lần lượt là đồ th của các hàm s .

 a) V (P) và (d).

 b) Dùng đồ th để giải phương trình và kiểm tra lại bằng phép toán.

 Phương trình đã cho . Nhận thấy đồ thị của hai hàm số vừa vẽ là đồ thị của .

 Mà đồ thị hai hàm số đo tiếp xúc nhau tại A nên phương trình có nghiệm kép là hoành độ của điểm A.

 c) Viết phương trình đường thẳng (d1) song song với (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ là - 4. Tìm giao đim còn lại của (d1) với (P).

VD3.Cho (P): y = và đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B trên (P) có hoành độ lần lượt là – 2 và 4.

 a) Khảo sát s biến thiên và v đồ th hàm s (P).

 b) Viết phương trình đường thẳng (d).

 c) Tìm M trên cung AB của (P) tương ứng với hoành độ x chạy trong khoảng t - 2 đến 4 sao cho tam giác MAB có diện tích ln nhất.

 Do đáy AB không đổi nên để diện tích lớn nhất thì đường cao MH lớn nhất.

MH lớn nhất khi là khoảng cách từ AB đến đường thẳng (d)//AB và tiếp xúc với (P).

 Tìm được tọa độ của M

 

 

C.MỘT S BÀI TẬP CƠ BẢN

 

1.Cho (P): y = ax2

 a) Xác định a để đồ th hàm s đi qua A(1; 1). Hàm s này đồng biến, nghịch biến khi nào.

 b) Gọi (d) là đường thẳng đi qua A và cắt trc Ox tại điểm M có hoành độ m ( m ≠ 1). Viết phương trình (d) và tìm m để (d) và (P) ch có một đim chung.

 

 

2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (-2; 2) và đường thẳng (d1):

                                                     y = -2(x+1)

 a) Giải thích vì sao A nằm trên (d1).

 b) Tìm a trong hàm s y = ax2 có đồ th là (P) qua A.

 c) Viết phương trình đường thẳng (d2) qua A và vuông góc với (d1).

 d) Gọi A, B là giao điểm của (P) và (d2); C là giao điểm của (d1) với trc tung. Tìm tọa độ của B và C. Tính diện tích của tam giác ABC.

3.Cho (P): y = x2 và (d): y = 2x + m. Tìm m để (P) và (d):

 a) Cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

 b) Tiếp xúc nhau.

 c) Không giao nhau.

4.Trong h trục tọa độ Oxy gọi (P) là đồ th của hàm s y = x2.

 a) V (P).

 b) Gọi A, B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lượt là – 1 và 2. Viết phương trình đường thẳng AB.

 c) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P).

5.Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình lần lượt là:

y = (m-2)x + 4 và  y = mx + m + 2.

 a) Tìm m để (d1) đi qua điểm A(1; 5). V đồ th hai hàm s trên với m vừa tìm được.

 b) Chứng t rằng (d1) luôn đi qua điểm c định với m ≠ 2.

c) Với giá tr nào của m thì (d1) //(d2); (d1) (d2).

d) Tính diện tích phần gii hạn bởi hai đường thẳng (d1), (d2) và trục hoành trong trường hợp (d1) (d2).

 

 -------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN BÀI LUYỆN GIẢI CƠ BẢN

 

I.BIẾN ĐỔI CĂN THỨC

 

Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau

 

Bài 2. Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức

 

 

 

 

Bài 3. Giải các phương trình, bất phương trình sau

 

 

 

II.H PHƯƠNG TRÌNH

 

Bài 1. Giải các h phương trình sau

 

Bài 2. Với giá tr nào của tham s m thì

 a) có nghiệm nguyên.         b) vô nghiệm.

 

III.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

 

Bài 1. Giải các phương trình sau

 

 

 

 

Bài 2. Cho phương trình x2 + 5x + 4 = 0. Không giải phương trình hãy tính:

Bài 3. Gi s x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 – 7x – 3 = 0. Hãy lập phương trình có nghiệm là:

Bài 4. Cho phương trình x2 + (m + 2)x + 2m = 0.

 a) Giải và biện luận s nghiệm của phương trình.

 b) Phương trình có một nghiệm x = 3. Tìm m và nghiệm còn lại.

 c) Tìm m để .

 d) Tìm m để .

 e) Tìm biểu thức liên h giữa x1 và x2 mà không ph thuộc vào m.

 f) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.

 g) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. Có nhận xét gì v hai nghiệm đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.HÀM S

 

Bài 1. Cho hàm s y = (a – 3)x + b (d). Tìm các giá tr của a, b sao cho đường thẳng (d):

 a)  Đi qua hai điểm A(1; 2) và B(-3; 4).

 b) Cắt trục tung tại điểm và cắt trc hoành tại điểm .

 c) Cắt hai đường thẳng 2y – 4x + 5 = 0 ; y = x – 3 tại một điểm và song song với đường thẳng y = -2x + 1.

 d) Đi qua đim C (1; -3) và vuông góc với đường thẳng y = x + 2.

 e) Tính diện tích phần giới hạn bởi hai đường thẳng câu d và trục tung.

Bài 2. Cho hai hàm s y = x2 (P); y = x + 2m – 1 (d).

 a) V đồ th hai hàm s trên cùng h trục tọa độ khi (d) đi qua điểm A(1; 1).

 b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm.

 c) Tìm m để (d1): y = 2x – 1 cắt (d) và (P) tại cùng một điểm.

 d) Chứng minh rằng (d2): y = -x + m2 luôn cắt (P) tại hai điểm với mọi m.

 

V.GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, H PHƯƠNG TRÌNH

 

1.Cách đây 18 năm, hai người tuổi gấp đôi nhau. Nhưng nếu trong 9 năm nữa thì tuổi của người th nhất bằng tuổi của người th hai. Tính tuổi của mỗi người hiện tại.

2.Một ôtô d định đi t A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 gi. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 gi. Tính quãng đường AB và thời gian d định lúc đầu.

3.Tìm hai s biết rằng bốn lần s th hai với năm làn s th nhất bằng 18040 và ba ln s th nhất hơn hai lần s th hai là 2002.

4.Hai thùng nước có dung tích tổng cộng là 175 lít. Một lượng nước đổ đầy thúng th nhất và thùng th hai thì cũng đổ đầy thùng th hai và thùng th nhất. Tính dung tích mỗi thùng.

5. “Cô gái làng bên đi lấy chồng. H hàng kéo đến thật là đông. Năm người một c thừa ba c. Ba người một c chín người không.” Hỏi có bao nhiêu người, bao nhiêu c.

6.Hai vòi nước cùng chảy vào một b không thì sau 6 gi s đầy b. Nếu vòi th nhất chảy trong 2 gi, vòi th hai chảy trong 3 gi thì được b. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu s đầy b.

7.Một phong họp có 120 ch ngồi, nhưng s người đến họp là 165 người. Do đó người ta phải kê thêm 3 dãy ghế và mỗi dãy ghế phải thêm 1 người ngồi. Hỏi phòng họp lúc đầu có bao nhiêu dãy ghế, biết rằng phòng họp có không quá 20 dãy ghế ?

8.Mt tầu thủy đi trên một khúc sông dài 100 km. C đi và v hết 10gi 25 phút. Tính vận tốc của tầu thủy, biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h.

9.Cạnh huyền của một tam giác vuông là 10m. Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2m. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác.

 

 

 

==================@@@==================

 

 

 

 

VÒNG 2: ( 12 TIẾT)

NHỮNG CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN SÂU

 

 

CHUYÊN ĐỀ 1:  CỰC TRỊ ĐẠI S

 

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

 

1.Định nghĩa

 Tìm giá trị lớn nhất (max) hay giá trị nhỏ nhất (min) của biểu thức là xác định giá trị của biến để biểu thức đó đạt giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất.

 -Giá trị lớn nhất của biểu thức A: maxA.

 Để tìm maxA cần chỉ ra , trong đó M là hằng số. Khi đó maxA = M.

 -Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A: minA.

 Để tìm minA cần chỉ ra , trong đó m là hằng số. Khi đó minA = m.

 

2.Các dạng toán thường gặp

 2.1. Biểu thức A có dạng đa thức bậc chẵn (thường là bậc hai):

 Nếu A = B2 + m (đa thức 1 biến), A = B2 + C2 + m (đa thức hai biến), … thì A có giá trị nhỏ nhất minA = m.

 Nếu A = - B2 + M (đa thức 1 biến), A = - B2 – C2 + M (đa thức hai biến), … thì A có giá trị lớn nhất maxA = M.

 2.2. Biểu thức A có dạng phân thức:

 2.2.1. Phân thức , trong đó m là hằng số, B là đa thức.

 -Nếu mB > 0 thì A lớn nhất khi B nhỏ nhất; A nhỏ nhất khi B lớn nhất.

 -Nếu mB < 0 (giả sử m < 0) thì A lớn nhất khi B lớn nhất; A nhỏ nhất khi B nhỏ nhất.

 2.2.2. Phân thức A = , trong đó B có bậc cao hơn hoặc bằng bậc của C.

 Khi đó ta dùng phương pháp tách ra giá trị nguyên để tách thành trong đó m, n là hằng số; D là đa thức có bậc nhỏ hơn bậc C.

2.2.3. Phân thức A = , trong đó C có bậc cao hơn bậc của B.

Cần chú ý tính chất: nếu A có giá trị lớn nhất thì có giá trị nhỏ nhất và ngược lại.

 

 2.3. Biểu thức A có chứa dấu giá trị tuyệt đối, chứa căn thức bậc hai:

 -Chia khoảng giá trị để xét.

 -Đặt ẩn phụ đưa về bậc hai.

 -Sử dụng các tính chất của giá trị tyệt đối:

 ; . Dấu “=” xảy ra khi .

 -Sử dụng một số bất đẳng thức quen thuộc.

  Bất đẳng thức Côsi: dấu “=” xảy ra khi a1 = a2 = …= an.

  Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-ski: dấu “=” xảy ra khi .

B.MỘT SỐ VÍ DỤ

 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất nếu có của các biểu thức sau

 

Giải

 *

 Dấu “=” xảy ra

 Vậy maxA = khi x = - .

 

 *

 Dấu “=” xảy ra khi

 Vậy minB = 2002 khi x = 2 và y = - 3.

 

 *

 Dấu “=” xảy ra khi .

 Vậy maxC = khi .

 

 *

Do x > 1 nên theo Bđt Côsi có

. Dấu “=” xảy ra khi .

Vậy minD = 4 khi x = 2.

 

*

x

                                        1                                  3

x – 1

                   -                    0                +                                 +

x - 3

                  -                                        -                0                +

 

Khi x < 1: E = 1 – x + 3 – x = 4 – 2x > 4 – 2.1 = 2.

Khi : E = x – 1 + 3 – x = 2.

Khi x > 3: E = x – 1 + x – 3 = 2x – 4 > 2.3 – 4 = 2.

Vậy minE = 2 khi .

 

* Đặt khi đó

Dấu “=” xảy ra khi

Vậy minF = khi hoặc .

 

* ĐKXĐ:

Đặt

Dấu “=” khi và chỉ khi

Vậy maxG = khi x = .

 

* ĐKXĐ:

Dấu “=” thứ nhất xảy ra khi và chỉ khi x = 1.

Dấu “=” thứ hai xảy ra khi và chỉ khi x = 0.

Vậy minA = khi x = 1; maxA = 4 khi x = 0.

 

 

 

______________________________________________

 

 

CHUYÊN ĐỀ 2:

S TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC ĐỒ TH TRÊN MẶT PHẲNG TO ĐỘ

 

I) VÞ trÝ t­¬ng ®èi gi÷a ®­êng th¼ng (D) y=f(x) và ®­êng th¼ng (D’) y=g(x) 

Tr­íc hÕt ta cÇn nhí l¹i nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ sù t­¬ng giao cña hai ®­êng th¼ng:

Cho (C) lµ ®å thÞ cña hµm sè y=f(x) vµ mét ®iÓm A(xA;yA) ta sÏ cã:

A; A

Muèn t×m to¹ ®é ®iÓm chung cña ®å thÞ hµm sè y=f(x) vµ y=g(x) ta t×m nghiÖm cña hÖ ph­¬ng tr×nh:

V× vËy hoµnh ®é giao ®iÓm chung cña hai ®å thÞ chÝnh lµ nghÞªm cña hÖ ph­¬ng tr×nh trªn.

Ta cñng cÇn nhí l¹i vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña hai ®­êng th¼ng:

cho ®­êng th¼ng y=ax+b (a)  (D) và   y=  ph­¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm chung cña (D) vµ lµ:(1)

- (D) // ph­¬ng tr×nh (1) nghiÖm a=a,vµ b b,

- (D) trïng ph­¬ng tr×nh(1) cã v« sè nghiªm a=a, vµ b b,

- (D) c¾t ph­¬ng tr×nh(1) cã mét nghiÖm a a,

D¹ng1:T×m to¹ ®é giao ®iÓm cña hai ®­êng th¼ng.

VÝ dô1: cho hai hµm sè y=x+3 (d) vµ hµm sè y=2x+1 (d,)

a)VÏ ®å thÞ hai hµm sè trªn cïng mét hÖ trôc to¹ ®é.

b)T×m to¹ ®é giao ®iÓm nÕu cã cña hai ®å thÞ.

  Gi¶i:

a) vÏ ®å thÞ hai hµm sè

b)Hoµnh ®é giao ®iÓm lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh:x+3=2x+1x=2 suy ra y=5

VÝ dô2: Cho 3 ®­êng th¼ng lÇn l­ît cã ph­¬ng tr×nh:

(D1)  y=x+1 ; (D2) y=-x+3 ; (D3) y=(m2-1)x+m2-5 (víi m

X¸c ®Þnh m ®Ó 3 ®­êng th¼ng (D1) ,(D2), (D3) ®ång quy.

  Gi¶i:

Hoµnh ®é giao ®iÓm B cña (D1) ,(D2) lµ:-x+3=x+1x=1 thay vµo y=x+1suy ra y=2 ®Ó 3 ®­êng th¼ng ®ång quy th× (D3)ph¶I ®i qua ®iÓm B nªn ta thay x=1;y=2 vµo ph­¬ng tr×nh (D3) ta cã: 2=(m2-1)1+m2-5m2=4m=2;m=-2.

VËy víi m=2;m=-2th× 3 ®­êng th¼ng (D1) ,(D2), (D3) ®ång quy.

 

2) VÞ trÝ t­¬ng ®èi gi÷a ®­êng th¼ng (D) y=f(x) vµ parabol (P) y=g(x).

Ta cÇn nhí l¹i hoµnh ®é ®iÓm chung cña (D)vµ (P) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh

f(x)= g(x)  (2).ph­¬ng tr×nh(2) lµ ph­¬ng tr×nh bËc hai.Ta thÊy:

(D) vµ (P) kh«ng cã ®iÓm chungph­¬ng tr×nh(2) v« nghiÖm

D) tiÕp xóc (P) ph­¬ng tr×nh(2) cã mét nghiÖm

D) c¾t  (P) t¹i hai ®iÓmph­¬ng tr×nh(2) cã hai nghiÖm

Sau ®©y lµ mét sè bµi to¸n  vÒ sù biÖn luËn gi÷a ®­êng th¼ng vµ parabol.

D¹ng 1: Bµi to¸n chøng minh

C/minh r»ng:§­êng th¼ng (D):y=4x-3 tiÕp xóc víi parabol (P): y=2x2-4(2m-1)x+8m2-3

Gi¶i:

Hoµnh ®é giao ®iÓm chung cña (D) vµ (P) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh:

2x2-4(2m-1)x+8m2-3=4x-32x2-8mx+8m2=0x2+4mx+4m2=0

Ta cã: víi mäi gi¸ trÞ cña m nªn §­êng th¼ng (D):y=4x-3 tiÕp xóc víi parabol (P):y=2x2-4(2m-1)x+8m2-3

D¹ng 2: Bµi to¸n t×m ®iÒu kiÖn

VÝ dô:Chøng minh r»ng ®­êng th¼ng (D):y=x+2m vµ parabol(P):y=-x2-x+3m

a)Víi gi¸ trÞ nµo cña m th×(D) tiÕp xóc víi parabol(P).

b) Víi gi¸ trÞ nµo cña m th×(D) c¾t parabol(P)t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A vµ B.t×m to¹ ®é giao ®iÓm A vµ B khi m=3

Gi¶i:

a)Hoµnh ®é giao ®iÓm chung cña (D) vµ (P) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh:

-x2-x+3m=x+2m-x2-2x+m=0

§­êng th¼ng (D) tiÕp xóc víi parabol (P) ph­¬ng tr×nh (3) cã nghiÖm kÐp

4+4m=0m=-1.

b) §­êng th¼ng (D) c¾t parabol (P) ph­¬ng tr×nh (3) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt

4+4m>0m>-1.

Khi m=3 th× hoµnh ®é giao ®iÓm cña  (D) vµ (P) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh

-x2-2x+3=0x=1 hoÆc x=3

Tõ ®ã suy ra to¹ ®é giao ®iÓm A,B cña (D) vµ (P) lµ:A(1;7) B(3;9).

D¹ng 3:LËp ph­¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn

VÝ dô:Cho ®­êng th¼ng (D):y=ax+b t×m a vµ b biÕt:

a) ®­êng th¼ng (D) song song víi ®­êng th¼ng 2y+4x=5 vµ tiÕp xóc víi parabol (P):y=-x2

b)§­êng th¼ng (D) vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng x-2y+1=0 vµ tiÕp xóc víi parabol (P):y=-x2

c) ®­êng th¼ng (D) tiÕp xóc víi parabol(P):y=x2-3x+2 t¹i ®iÓm C(3;2)

Gi¶i:

a)Ta cã: 2y+4x=5y=-2x+5/2 nªn ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng (D) cã d¹ng:

y=-2x+b (b) theo c¸ch t×m cña d¹ng 2 ta t×m ®­îc b=

VËy ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng (D) lµ:y=-2x+1/4

b)Ta cã: x-2y+1=0y=1/2x+1/2.§­êng th¼ng (D) vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng cã ph­¬ng tr×nh:x-2y+1=0a.1/2=-1a=-2 suy ra (D):y=-2x+b

Theo c¸ch lµm cña d¹ng 2,ta t×m ®­îc b=1.VËy ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng (D) cã ph­¬ng tr×nh lµ:y=-2x+1

c)Ta cã:C(3;2) (D) 2=3a+bb=2-3a

Theo c¸ch lµm cña d¹ng 2 ta t×m ®­îc a=3 vµ suy ra b=-7 VËy ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng (D) cã ph­¬ng tr×nh lµ:y=3x-7

D¹ng 4:X¸c ®Þnh to¹ ®é tiÕp ®iÓm.

VÝ dô:Cho parabol (P):y=x2-2x-3

T×m c¸c ®iÓm trªn (P) mµ tiÕp tuyÕn cña (P) t¹i ®iÓm ®ã song song víi ®/th¼ng (D):y=-4x.

Gi¶i:

Gäi ®­êng th¼ng tiÕp xóc víi (P) lµ (d).

Do (d) song song víi (D) nªn d cã d¹ng:y=-4x+b (b.Hoµnh ®é ®iÓm chung cña (p) vµ (d) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: x2-2x-3=-4x+bx2+2x-3+b=0    (2)

Ta thÊy: (d) tiÕp xóc víi (P) ph­¬ng tr×nh (2) cã nghiÖm kÐp

Khi ®ã nÕu ®iÓm A(x0;y0) lµ tiÕp ®iÓm cña (P) vµ (d) th×(do Anªn ta cã hÖ ph­¬ng tr×nh;

D¹ng 5:X¸c ®Þnh parabol.

VÝ dô:X¸c ®Þnh parabol (P):y=ax2+bx+c tho¶ m·n:

a) (P) tiÕp xóc víi ®­êng th¼ng (D) :y=-5x+15 và đi qua hai điểm (0 ; -1) và (4 ; -5).

b) (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt đường thẳng (D) : y = x - 1 tại hai điểm có hoành độ là 1 và 3.

Giải : a) (P) đi qua hai điểm (0 ; -1) và (4 ; -5)

Do đó parabol (P) là đồ thị của hàm số y = ax2 - (1 + 4a)x - 1.

Hoành độ điểm chung của (D) và (P) là nghiệm phương trình :

ax2 - (1 + 4a)x - 1 = -5x + 15 <=>ax2 - 4(a - 1)x - 16 = 0 (5)

Đường thẳng (D) tiếp xúc với parabol (P) <=> Phương trình (5) có nghiệm kép

<=> ∆’ = 0 <=> 4(a - 1)2 - 16a = 0<=> (a + 1)2 = 0 <=> a = -1.

Do đó : a = -1 ; b = 3 và c = -1.

Vậy (P) là đồ thị hàm số y = -x2 + 3x - 1.

b) Parabol (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên (P) đi qua điểm (0 ; 2). (P) cắt đường thẳng (D) : y = x - 1 tại hai điểm có hoành độ là 1 và 3 <=> Giao điểm của (P) với đường thẳng (D) là : (1 ; 0) và (3 ; 2).

Vậy parabol (P) đi qua ba điểm (0 ; 2) ; (1 ; 0) và (3 ; 2) khi và chỉ khi

Do đó a = 1 ; b = -3 và c = 2.

 

1

 

nguon VI OLET