ĐỀ SỐ 3  
Câu 1: Phát biểu không đúng là  
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.  
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.  
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.  
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngh ìì n đến vài triệu.  
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng  
A. Tripepit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.  
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.  
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.  
D. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.  
Câu 3: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và fructozơ có thể dùn gg dãy chất nào sau đây  
làm thuốc thử?  
A. Nước brôm và AgNO /NH .  
B. HNO và AgNO /NH3.  
3
3
3
3
-
C. Cu(OH)  
2
/OH và AgNO  
3
/NH  
3
.
D. AgNO  
3
/NH  
3
và NaO HH .  
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.  
B. Triolein không tác dụng với Cu(OH) (ở điều kiện thường).  
2
C. Ở nhiệt độ thường, các aminoaxit đều là những chất lỏng.  
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H  
2
SO  
4
, đun nóng, tạo ra fru  
c
c
tozơ.  
Câu 5: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sa  
u
u
đây:  
Ba(OH)  
2
; CH  
3
OH ; H  
2
N-CH  
2
2 4 2 4  
-COOH; HCl, Cu, Na SO , H SO .  
A. 7  
B. 5  
C. 6  
D. 4  
Câu 6: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cô  
n
n
g thức là:  
Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể  
thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe) ?  
A. 4  
B. 6  
C. 5  
D.  
3
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –  
Anh – Sử - Địa tốt nhất!  
1
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau :  
(
(
(
(
1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.  
2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.  
3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.  
0
4) Hấp thụ C H vào dung dịch HgSO ở 80 C thu được hợp chất hữu cơ E.  
2
2
4
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng  
A. D B. A C. E D. A  
E
B
A
D
B
E
B
A
D
    
D E B  
Câu 8: Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tử  
C H O là  
4
8
2
A. 2.  
B. 3.  
C. 4.  
D. 1.  
Câu 9: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmiin, vinyl  
axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:  
A. 6  
B. 5  
C. 4  
D. 3  
Câu 10: Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.  
2) Lipit gồm chất béo, sáp, stearoid, photpholipit,...  
3) Chất béo là các chất lỏng.  
4) Ở nhiệt độ phòng, khi chất béo chứa gốc hidrocacbon không no thì chất béo ở trạng thái lỏng (dầu  
ăn). Khi chất béo chứa gốc hidrocacbon no thì chất béo ở trạng thái rắn (mỡ).  
(
(
(
(
(
(
5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.  
6) Chất béo là thành phần chính của mỡ động vật, dầu thực vật.  
7) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.  
8) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.  
9) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng ta thu được chất béo rắn.  
10) Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.  
Số phát biểu đúng là  
A .9.  
B .7.  
C .10.  
D .8.  
Câu 11: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc  
loại tơ poliamit?  
A. 4.  
B. 1.  
C. 2.  
D. 3.  
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!  
2
Câu 12: Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
(
a) Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.  
b) Metyl α-glucozit có thể chuyển sang dạng mạch hở được.  
c) Amilozo trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.  
d) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđrô khi đun nóng có xúc tác Ni.  
+
-
e) Trong dung dịch, H NCH COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H N -CH -COO .  
2
2
3
2
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là  
A. 1. B. 3. C. 4.  
D. 2.  
Câu 13: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl  
acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp  
là  
A. 8.  
B. 7.  
C. 5.  
D. 6.  
Câu 14: Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
(
a) Chất béo là trieste của etylenglycol với các axit béo.  
b) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.  
c) Chất béo chứa các gốc axit béo không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.  
d) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.  
e) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liêu để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.  
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là  
A. 1. B. 4. C. 2.  
D. 3.  
Câu 15: Trong thực tế, ta thấy mỡ động vật nhanh bị ôi thiu hơn dầu thực vật nguyên nhân là do  
A. Dầu thực vật chứa chủ yếu là chất béo no nên khó bị oxi hóa.  
B. Trong dầu ăn có một lượng nhỏ chất chống oxi hóa.  
C. Trong mỡ động vật có chứa các nối đôi dễ bị oxi hóa bởi không khí tạo thành peoxit.  
D. Do trong mỡ động vật có nhiều khoảng trống.  
Câu 16: Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
a) Nhúng quỳ tím vào dung dịch axit α-aminoaxit thấy quỳ tím đổi màu.  
b) Khi đun chất béo với dung dịch NaOH thì tạo ra sản phẩm hòa tan được Cu(OH)2.  
c) Mỡ bị ôi là do liên kết C-C của gốc axit béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.  
2
d) Tất cả các cacbohirat đều có công thức đơn giản nhất là CH O.  
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!  
3
(
(
e) Xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.  
f) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.  
Số phát biểu đúng là  
A. 4.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 5  
Câu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch  
2
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối  
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là  
A. 13,5.  
B. 20,0.  
C. 15,0.  
D. 30,0.  
Câu 18: Cho 200 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,25 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch  
NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 6,25 gam muối. Công thức của X là  
A. (NH ) C H COOH.  
B. NH C H COOH.  
2 3 6  
2
2
3
5
C. NH  
2
C
2
4
H COOH.  
2 2 3 2  
D. NH C H (COOH) .  
Câu 19: Cho 1,14 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn  
với dung dịch HCl dư, thu được 2,235 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong  
1
,14 gam X là  
A. 0,930 gam.  
B. 0,675 gam.  
C. 0,450 gam.  
D. 0,465 gam.  
Câu 20: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích  
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N (đo ở cùng điều kiện). Tên gọi của X và Y lần lượt là  
2
A. etylaxetat, metylpropionat.  
C. metylaxetat, etylaxetat.  
B. vinylfomat, metylacrylat.  
D. etylfomat, metylaxetat.  
Câu 21: Cho m gam tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 4,14  
gam glixerol. Giá trị của m là  
A. 36,27.  
B. 42,35.  
C. 40,05.  
D. 39,78.  
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn V lit amin X bằng lượng O đủ tạo 8V lit hỗn hợp gồm khí CO , N và hơi  
2
2
2
nước (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Amin X tác dụng HNO ở nhiệt độ thường tạo khí N . X  
2
2
là  
A. CH -CH -CH -NH  
B. CH =CH-CH -NH  
2
3
2
2
2
2
2
C. CH -CH -NH-CH  
D. CH =CH-NH-CH3  
2
3
2
3
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,75 gam metyl acrylat trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được  
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là  
A. 15,63.  
B. 12,25.  
C. 14,00.  
D. 13,75.  
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!  
4
Câu 24: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản  
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là  
A. 33,00.  
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin X thu được b mol CO  
c = a + b + t. Hãy cho biết X có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?  
B. 25,46.  
C. 26,73.  
D. 29,70.  
O và t mol N . Trong đó  
; c mol H  
2
2
2
A. amin no  
B. amin thơm  
C. amin không no  
D. amin dị vòng  
Câu 26. Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng  
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO , x mol  
2
H
2
O và y mol N  
2
. Các giá trị x, y tương ứng là  
A. 7 và 1,0.  
B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.  
2 2  
Câu 27: Cho 24,25 gam muối H NCH COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được  
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?  
A. 48,00.  
B. 27,875.  
C. 14,625.  
D. 42,50.  
Câu 28: Este X có công thức phân tử C H O . Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun  
4
8
2
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn  
khan. Công thức cấu tạo của X là  
A. CH COOCH CH .  
B. HCOOCH(CH3)2.  
3
2
3
C. CH CH COOCH .  
D. HCOOCH CH CH .  
3
2
3
2
2
3
2 4  
Câu 29: Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 92 gam ancol etylic có mặt H SO đặc. Khối lượng este  
thu được khi hiệu suất phản ứng 60% là  
A. 26,4 gam.  
C. 28,4 gam.  
B. 27,4 gam.  
D. 30,4 gam.  
Câu 30: Để điều chế 45g axit lactic từ tinh bột và qua con đường lên men lactic, hiệu suất thuỷ phân  
tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là  
A. 50g.  
C. 56g.  
B. 56,25g.  
D. 60g.  
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu  
được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là  
A. 1,64.  
B. 1,46.  
C. 1,36.  
D. 1,22.  
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!  
5
Câu 32: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa  
thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra  
2
,128 lít H . Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là  
2
A. CH  
3
COOH, H% = 68%.  
2
B. CH =CH-COOH, H%= 78%  
C. CH =CH-COOH, H% = 72%.  
D. CH COOH, H% = 72%.  
2
3
Câu 33: Oxi hoá anđehit OHCCH  
2
CH  
2
CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X.  
Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H  
2 4  
SO đặc thu được 2 este Z và Q  
(
M
Z
< M ) với tỷ lệ khối lượng m : m = 1,808. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và  
Q
Z
Q
Q lần lượt là (17)  
A. 0,36 và 0,18.  
C. 0,24 và 0,24.  
B. 0,48 và 0,12.  
D. 0,12 và 0,24.  
Câu 34: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T. Khi oxi hoá hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả: Cứ tạo  
ra 4,4g CO thì kèm theo 1,8g H O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO thu được. Tỉ lệ  
2
2
2
phân tử khối của X, Y, Z, T lần lượt là 6:1:3:2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất không nhiều hơn  
6
. Công thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt là  
A. C H O , C H O , CH O, C H O .  
B. C H O , C H O , C H O , CH O.  
6
12  
6
3
6
3
2
2
4
2
6
12  
6
3
6
3
2
4
2
2
C. C  
6
H
12  
O
6
2
, CH O, C  
3
H
6
O
3
, C  
2
H
4
O
2
.
D. C  
6
H
12  
O
6
, CH  
2
O, C  
2
H
4
O
2
, C  
3
H
6
O .  
3
Câu 35: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo  
bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa  
đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư  
thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F  
2
cần dùng 0,7 mol O , thu được CO , Na CO và 0,4 mol H O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn  
2
2
2
3
2
hợp E là:  
A. 8,88%.  
B. 26,40%.  
C. 13,90%.  
D. 50,82%.  
Câu 36: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng  
00 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của  
6
alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó  
tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với  
A. 0,730.  
B. 0,810.  
C. 0,756.  
D. 0,962.  
Câu 37: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa  
hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để  
trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan  
N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2  
hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho  
toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76  
gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở  
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!  
6
điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?  
A. 26. B. 27. C. 28.  
D. 29.  
Câu 38: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên  
tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H O và 2,688 lít khí CO (đktc). Cho m gam T  
phảnứng với dung dịch NaHCO dư, thu được 1,568 lít khí CO (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản  
ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO trong NH , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là  
2
2
3
2
3
3
A. 4,6.  
B. 4,8.  
C. 5,2.  
D. 4,4  
Câu 39: A là chất hợp chất hữu cơ tạp chức mạch hở, không tác dụng với Na ở đk thường, nhưng khi  
đem thủy phân A trong dd NaOH thì tạo ra muối của một α - amino axit mạch hở (có mạch cacbon  
không phân nhánh, chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl trong phân tử) và hh ancol B. Thủy phân  
hoàn toàn một lượng chất A trong 100ml dd KOH 1M, rồi cô cạn, thu được 2,34 g hh ancol B và 8,99 g  
chất rắn C. Đem toàn bộ lượng B thu được ở trên cho tách nước ở đk thích hợp thu đc hh gồm tối đa 3  
ete. đốt cháy hỗn hợp các ete cần vừa đúng 3,024 l O2 (đktc) và thu được 3,96 g CO2. Cho toàn bộ chất  
rắn C td dd HCl dư thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với  
A. 13  
B.13,5  
C.14  
D.14,5  
Câu 40. Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần  
dùng lần lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%)  
A. 215 kg và 80 kg  
C. 65 kg và 40 kg  
B. 171 kg và 82 kg  
D. 170kg và 82kg  
ĐÁP ÁN  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
D
A
B
B
C
D
A
C
B
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
B
A
C
B
B
B
C
B
D
D
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
30  
C
A
D
C
A
A
D
C
A
B
31  
32  
33  
34  
35  
36  
37  
38  
39  
40  
B
C
A
C
D
A
C
A
A
A
1
0
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!  
7
nguon VI OLET