Thể loại Giáo án bài giảng Tin học 12
Số trang 1
Ngày tạo 1/3/2019 9:22:20 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.27 M
Tên tệp tiet 21chuyen de doc
Trường THPT Bùi Dục Tài GIÁO ÁN TIN HỌC 12
Ngày soạn: 07/11/2017
§ 7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết.
- Biết cách tạo liên kết trong Access.
2. Kỹ năng: Thực hiện được việc tạo liên kết giữa các bảng
3. Thái độ: Giáo dục tính đoàn kết trong lớp học, tôn trọng CSDL
4. Năng lực hướng tới: Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực công nghệ thông tin
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách GK,Chương trình minh họa (CSDL ), máy chiếu
2. Học sinh: Vở ghi, Sách GK.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp, thao tác mẫu, thuyết trình, thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Nội dung hoạt động
Đặt vấn đề:
Cho CSDL sau:
Cách thứ nhất: Lập CSDL gồm một bảng duy nhất chứa tất cả các thông tin cần thiết chia thành các trường hợp sau
Tên trường |
Mô tả |
Khoá chính |
So_don |
Số hiệu đơn đặt hàng |
|
Ma_khach_hang |
Mã khách hàng |
|
Ten_khach_hang |
Tên khách hàng |
|
Ma_hang |
Mã mặt hàng |
|
Ten_hang |
Tên mặt hàng |
|
So_luong |
Số lượng |
|
Dia_chi |
Địa chỉ khách hàng |
|
Ngay_giao |
Ngày giao hàng |
|
Don_gia |
Đơn giá (VNĐ) |
|
Cách thứ hai: Lập CSDL KINH_DANH gồm ba bảng có cấu trúc tương ứng như sau
1
GV: Phan Thanh Trung Trang
Trường THPT Bùi Dục Tài GIÁO ÁN TIN HỌC 12
KHACH_HANG
Tên trường |
Mô tả |
Khóa chính |
Ma_khach_hang |
Mã khách hàng |
B |
Họ_ten |
Tên khách hàng |
|
Dia_chi |
Địa chỉ |
|
MAT_HANG
Tên trường |
Mô tả |
Khóa chính |
Ma_mat_hang |
Mã mặt hàng |
B |
Ten_mat_hanh |
Tên mặt hàng |
|
Don_gia |
Đơn giá |
|
DON_HANG
Tên trường |
Mô tả |
Khóa chính |
So_don |
Số hiệu đơn đặt hàng |
B |
Ma_khach_hang |
Mã khách hàng |
|
Ma_mat_hang |
Mã mặt hàng |
|
So_luong |
Số lượng |
|
Ngay_giao_hang |
Ngày giao hàng |
|
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
Hoạt động 1: GV: Giới thiệu VD về cách lập CSDL Bán hàng của công ty chuyên bán dụng cụ văn phòng phẩm: Lập CSDL gồm một bảng duy nhất chứa các thông tin cần thiết. GV: Trình chiếu về bảng Bán hàng GV: cho thảo luận nhóm nhỏ 2 học sinh Yêu cầu: HS chỉ ra những nhược điểm cần lưu ý của cách lập CSDL như trên, cho ví dụ.
HS: Thảo luận và trả lời GV: Có cách nào để khắc phục được nhược điểm đó? HS: Các nhóm thảo luận và trả lời. |
I. KHÁI NIỆM: 1. Ví dụ: Ví dụ: lập CSDL kinh doanh gồm 1 bảng duy nhất.
Nhược điểm: - Dư thừa dữ liệu - Không nhất quán
|
1
GV: Phan Thanh Trung Trang
Trường THPT Bùi Dục Tài GIÁO ÁN TIN HỌC 12
GV: Tổng hợp ý kiến và nhận xét Cho HS xem CSDL Kinh_doanh gồm 3 bảng, mẫu tổng hợp dữ liệu từ 3 bảng .
Để có mẫu tổng hợp này thì ta cần sử dụng thông tin ở đâu ?
HS: Trả lời GV: Với dữ liệu từ bảng trên làm sao biết được tên khách hàng HS: Trả lời GV: Tương tự làm sao chúng ta biết được tên hàng HS: Trả lời GV: Nhận xét và kết luận GV: Vậy với ví dụ trên hãy rút ra khái niệm liên kết bảng? HS: Trả lời
GV: Hãy cho biết điều kiện liên kết của 2 bảng? HS: Trả lời |
2. Khái niệm: Liên kết bảng là việc kết nối giữa các bảng rời rạc nhằm tổng hợp dữ liệu từ những bảng đó 3. Mục đích:
+ Tránh được việc dư thừa dữ liệu. 4. Điều kiện liên kết giữa hai bảng: |
1
GV: Phan Thanh Trung Trang
Trường THPT Bùi Dục Tài GIÁO ÁN TIN HỌC 12
|
Hai bảng phải có một trường chung và một hoặc hai trường phải là khóa chính
|
Nội dung hoạt động
Kỷ thuật liên kết giữa các bảng
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm: GV chia lớp thành 2 nhóm Giáo viên thao tác trên máy tính các bước tạo liên kết học sinh theo dõi sau đó đại diện của 2 nhóm lần lượt lên bảng trình bày lại các bước tạo liên kết bảng Yêu cầu: Mỗi đại diện một nhóm chỉ trình bày 1 bước. GV: Nhận xét sau cho học sinh xem lại nội dung các bước thực hiện
GV: Hướng dẫn học sinh lưu, sửa và xóa liên kết
|
II. KỶ THUẬT TẠO LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG: 1. Tạo liên kết: B1: Ấn nút Relationships hoặc chọn Tools Relationships B2: Chọn bảng đưa vào liên kết: 2.1. Ấn nút Show Table Nếu hộp Show Table không xuất hiện thì 2.2. Ấn chọn bảng tham gia liên kết và ấn nút ADD. 2.3. Ấn CLOSE để thoát. B3: Tạo liên kết: 3.1. Rê nối 2 trường liên kết của 2 hai bảng. 3.2. Chọn CREATE 2. Lưu liên kết: B1: Ấn nút SAVE
B2: Ấn CLOSE để thoát 3. Sửa liên kết: Nhấp đúp chuột trái lên dây liên kết để sửa 4. Xóa liên kết: Nhấn chuột vào dây liên kết muốn xóa, nhấn phím Delete
|
1
GV: Phan Thanh Trung Trang
Trường THPT Bùi Dục Tài GIÁO ÁN TIN HỌC 12
Nội dung hoạt động
Trò chơi: Các nhóm lần lượt chọn hình và trả lời câu hỏi tương ứng
Câu 1: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
Trả lời: Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Câu 2: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó
Trả lời: chọn lại trường cần liên kết rồi nháy đúp vào đường liên kết
Câu 3: Điều kiện để liên kết giữa hai bảng là
Trả lời: Hai bảng phải có một trường chung và một hoặc hai trường phải là khóa chính
Câu 4: Để tạo liên kết các bảng trong CSDL ta nhấn chọn
Trả lời: nút Relationships hoặc chọn Tools Relationships
Câu 5: Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. Tránh được dư thừa dữ liệu
B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
C. Nhất quán dữ liệu
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời: Đáp án D
Câu 6: Nêu khái niệm liên kết bảng
Trả lời: Liên kết bảng là việc kết nối giữa các bảng rời rạc nhằm tổng hợp dữ liệu từ những bảng đó
Câu 7: Để chọn bảng tham gia liên kết ta nhấn chọn bảng tham gia liên kết sau đó nhấn chọn
Trả lời: nút ADD.
Câu 8: Để tạo liên kết sau khi Rê nối 2 trường liên kết của 2 hai bảng, sau đó
Trả lời: Chọn CREATE
Giáo viên nhận xét và đánh giá hoạt động
Nội dung hoạt động
Ví dụ. Cho CSDL QUAN_LI_THU_CHI của một công ty gồm 3 bảng sau. Hãy xác định liên kết giữa các bảng.
NHAN_VIEN
Tên trường |
Mô tả |
Khóa chính |
MANV |
Mã NHÂN VIÊN |
B |
TENNV |
Tên nhân viên |
|
PHONG |
Phòng |
|
CHUCVU |
Chức vụ |
|
TAI_KHOAN
1
GV: Phan Thanh Trung Trang
Trường THPT Bùi Dục Tài GIÁO ÁN TIN HỌC 12
Tên trường |
Mô tả |
Khóa chính |
MATK |
Mã tài khoản |
B |
TENTK |
Tên tài khoản |
|
PHIEU
Tên trường |
Mô tả |
Khóa chính |
MAPHIEU |
Số hiệu phiếu thu chi |
B |
MANV |
Mã nhân viên |
|
MATK |
Mã tài khoản |
|
SOTIEN |
Số tiền |
|
NGAYLAP |
Ngày lập phiếu |
|
CHITHU |
CHI hay THU tiền |
|
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
1.Hướng dẫn học bài cũ:
I. Khái niệm liên kết:
1. Khái niệm
2. Điều kiện liên kết giữa hai bảng
II. Kỷ thuật tạo liên kết:
1. Tạo liên kết
2. Lưu liên kết
3. Sửa liên kết
4. Xóa liên kết
2.Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Soạn bài tập thực hành số 5
Bài 1: Tạo CSDL KINH_DOANH gồm 3 bảng
Bài 2: Tạo liên kết cho các bảng trong CSDL KINH_DOANH
1
GV: Phan Thanh Trung Trang
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả