Thể loại Giáo án bài giảng Tin học 11
Số trang 1
Ngày tạo 2/10/2019 9:47:46 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp de thi hoc ki 1 tin 11 2018 de 1 doc
Së gi¸o dôc - ®µo t¹o b¾c giang Trêng THPT lôc ng¹n 3 ---------------------------- |
§Ò THI HỌC kú 1 M¤N : tin häc 11 Thời gian 45 phút |
Họ tên:................................................................................Lớp:................................... |
Câu 1 : _ Phát biểu nào sau đây chắc chắn sai ?
Câu 2 : _ Hãy chọn biểu diễn tên sai trong những biểu diễn sau
Câu 3 : _ Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa VAR dùng để khai báo
Câu 4 : _ Để tính diện tích đường tròn đường kính d, biểu thức nào trong PASCAL là đúng:
A. S:=d*d* B. S:=d2*pi C. S:=sqr(d/2)*pi D. S:=2*d*pi
Câu 5 : _ Kết quả của biều thức (20 div 3)/(20 mod 4) là:
a. 6 b. 0 c. 4 d. không xác định
Câu 6 : _ Câu lệnh Write(‘Ket qua là ‘, a) sẽ đứa ra màn hình:
a. Ket qua là a b. KQ là a c. Ket qua la
Câu 7 : _ 27. Để thoát khỏi Pascal ta dùng phím:
a. F9 b. Alt-X c. Ctrl-F9 d. Shift-F9
Câu 8 : _ Câu lệnh nào sau đây là đúng:
a. If a>0; then a:=0 ; b. If a>0 then a:=0 else a:=1
c. If a>0 then a:=0; else a:=1 d. If a>0 then a:=0 else a:=1.
Câu 9 : _ Cho S là biến có kiểu xâu (String) và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln(S,y) nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ và y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng ?
Câu 10: Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình :
Begin
a := 100; b := 30; x := a mod b ; Write(x);
End.
II. TỰ LUẬN
Câu 11: (3 đ) Viết chương trình nhập 2 số a, b nguyên nhận các giá trị từ 0-200 là 2 cạnh của hình chữ nhật. Tính p là chu vi, s là diện tích của hình chữ nhật đó rồi đưa kết quả ra màn hình.
Câu 12: (1 đ) Viết câu lệnh rẽ nhánh cho mệnh đề sau:
Nếu a chia cho 5 dư 0 thì thông báo ra màn hình a là bội của 5 ngược lại thông báo ra màn hình a không chia hết cho 5.
Câu 13: (1 đ) Cho đoạn lệnh sau
Program C1+C2; (1)
Var x,y,z = Integer; (2)
Begin (3)
Write(‘ nhap x,y :’); (4)
Readln(x, y); (5)
Z = x + y; (6)
Write(‘ tong la:’, z); (7)
Readln (8)
End; (9)
Em hãy cho biết chương trình trên có mấy lỗi?(0.2 đ) em hãy sửa các lỗi đó.(0.8 đ)
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
1. Mục đích.
- Kiểm tra, đánh giá các nội dung đã học của học sinh.
- Kiểm tra, đánh giá các thao tác soạn thảo, thực hiện chương trình của học sinh.
2. Yêu cầu.
- Học sinh biết xác định được các đối tượng trong bài toán.
- Học sinh biết cách khai báo cho các đối tượng, chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho các đối tượng.
- Biết cách xây dựng được biểu thức trong pascal, biết được một số hàm số học chuẩn.
- Viết được chương trình pascal hoàn chỉnh giải một bài toán đơn giản
3. Ma trận
Tên bài |
NB |
TH |
Vận dụng |
Tổng |
|
VD thấp |
VD cao |
||||
Bài 1 |
|
Câu 1 |
|
|
0.5 |
Bài 2 |
Câu 2 |
|
|
|
0.5 |
Bài 3 |
Câu 3 |
|
|
Câu 11, Câu 13 |
1.2 |
Bài 4 |
|
|
|
Câu 1 |
0.25 |
Bài 5 |
|
|
|
Câu 11, Câu 13 |
0.45 |
Bài 6 |
Câu 5 |
|
Câu 4 |
Câu 11, Câu 13 |
2.2 |
Bài 7 |
|
Câu 9 |
Câu 6 |
Câu 11, Câu 13 |
2.2 |
Bài 8 |
Câu 7 |
|
Câu 10 |
|
1 |
Bài 9 |
|
Câu 8 |
|
Câu 11, Câu 13 |
1.7 |
4. Hướng dẫn chấm (từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0.5 điểm)
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đ/A |
A |
B |
C |
C |
D |
C |
B |
A |
B |
C |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 11
|
Var a.b: byte; p, s:word; |
0,5đ |
Begin |
|
|
|
Write(‘nhap a, b =’) ; Readln(a,b) ; |
0,5đ |
P:=(a+b)*2; s:=a*b; |
1đ |
|
|
Writeln(‘chu vi hinh chu nhat la:’,p); Write(‘dien tich hinh chu nhat la:’,s); |
0,5 đ |
|
Readln |
|
End. |
0.5 đ |
|
Câu 12
Câu 13 |
If a mod 5 =0 then write(‘ a la boi cua 5’) |
0,75 đ |
Else write(‘a khong chia het cho 5’); |
0,25 đ |
|
Chương trình có 4 lỗi |
0.2 đ |
|
(1)=> Program C1_C3; |
0.2 đ |
|
(2)=> Var , y ,z : Integer; |
0.2 đ |
|
(6)=> z:=x+y; |
0.2 đ |
|
(9)=> End. |
0.2 đ |
|
|
|
|
------------Hết------------
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả