Së gi¸o dôc - ®µo t¹o b¾c giang

Tr­êng THPT lôc ng¹n 3

----------------------------

§Ò THI HỌC kú 1

M¤N : tin häc 11

Thời gian 45 phút

Họ tên:...................................................................Lớp:....................

Câu 1  : _     Phát biểu nào sau đây chắc chắn sai ?

  1.   Để giải bài toán bằng máy tính phải viết chương trình mô tả thuật toán giải bài toán đó;
  2.   Mọi người sử dụngmáy tính đều phải biết lập chương trình;
  3.   Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình;
  4.   Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải;

Câu 2  : _     Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau

  1.   ‘*****’
  2.   -tenkhongsai
  3.   (bai_tap)
  4.   Tensai  

Câu 3  : _     Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa PROGRAM dùng để khai báo

  1.   Tên chương trình
  2.   Hằng
  3.   Biến
  4.   Thư viện

Câu 4  : _     Biểu thức (sqrt(25) div 4) có kết quả là mấy:

  1.   1  B. 2   C. 3   D. 4

Câu 5  : _     Để tính diện tích đường tròn đường kính d, biểu thức nào trong PASCAL là đúng:

A. S:=(d/2)*(d/2)*pi  B. S:=d2*pi C. S:=2*d*pi  D. S:=sqr(d)*pi

Câu 6  : _     Câu lệnh Write(‘Ket qua là a’) sẽ đưa ra màn hình:

a. Ket qua là a b. KQ là a c. Ket qua la  d. Không đưa ra gì cả

Câu 7  : _     Để chạy chương trình ta dùng phím:

a. F9   b. Alt-X   c. Ctrl-F9  d. Shift-F9

Câu 8  : _     Câu lệnh nào sau đây là sai:

a. If  a div 5>0  then write(‘a lon hon 5’);  b. If a>b  then max:=b ; else max:=b

c. If a>b  then a:=a-b else b:=b-a;   d. If a>0 then write(‘a la so duong’);.

Câu 9  : _     Cho x, y, z là ba biến nguyên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến này từ bàn phím bằng câu lệnh readln(x,y,z); ?

  1.   Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy);
  2.   Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách);
  3.   Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;
  4.   Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

Câu 10 :   Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh :

Begin

 a := 100; b := 30; x := a div b ;  Write(x);

   End.

  1. 33   B. 30   C. 10   D. 3

II. TỰ LUẬN

Câu 11: (3 đ) Viết chương trình nhập số a nguyên nhận các giá trị từ 0-200 là cạnh của hình vuông. Tính p là chu vi, s là diện tích của hình vuông đó rồi đưa kết quả ra màn hình.

Câu 12: (1 đ) Viết câu lệnh rẽ nhánh cho mệnh đề sau:

Nếu N chia cho 2>0 thì thông báo ra màn hình N số lẻ ngược lại thông báo ra màn hình N là số chẵn.


Câu 13: (1 đ) Cho đoạn lệnh sau

Program  Bai   3;   (1)

Var  n, k:Intger;   (2)

Begin     (3)

 Write(‘ nhap n,k :’);  (4)

 Readln(n, k);   (5)

 If  n = k then write(‘ hai so vua nhap bang nhau’); (6)

 Else   write(‘ hai so khac nhau’); (6)

 Readln    (7)

End;     (8)

Em hãy cho biết chương trình trên có mấy lỗi?(0.2 đ) em hãy sửa các lỗi đó.(0.8 đ)

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….


MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1

1. Mục đích.

- Kiểm tra, đánh giá các nội dung đã học của học sinh.

- Kiểm tra, đánh giá các thao tác soạn thảo, thực hiện chương trình của học sinh.

2. Yêu cầu.

- Học sinh biết xác định được các đối tượng trong bài toán.

- Học sinh biết cách khai báo cho các đối tượng, chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho các đối tượng.

- Biết cách xây dựng được biểu thức trong pascal, biết được một số hàm số học chuẩn.

- Viết được chương trình pascal hoàn chỉnh giải một bài toán đơn giản

3. Ma trận

Tên bài

NB

TH

Vận dụng

Tổng

VD thấp

VD cao

Bài 1

 

Câu 1

 

 

0.5

Bài 2

Câu 2

 

 

 

0.5

Bài 3

Câu 3

 

 

Câu 11, Câu 13

1.2

Bài 4

 

 

 

Câu 11

0.25

Bài 5

 

 

 

Câu 11, Câu 13

0.45

Bài 6

Câu 4

 

Câu 5

Câu 11, Câu 13

2.2

Bài 7

 

Câu 9

Câu 6

Câu 11, Câu 13

2.2

Bài 8

Câu 7

 

Câu 10

 

1

Bài 9

 

Câu 8

 

Câu 11, Câu 13

1.7

 

 

4. Hướng dẫn chấm (từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0.5 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đ/A

B

D

A

A

A

B

C

B

A

D


Câu

Nội dung

Điểm

Câu 11

 

Var a: byte; p, s:word;

0,5đ

Begin

 

 

 

          Write(‘nhap a=’) ; Readln(a) ;

0,5đ

          P:=a*2;  s:=a*a;

1đ

 

 

          Writeln(‘chu vi hinh vuong la:’,p);

          Write(‘dien tich hinh vuong la:’,s);

 

0,5 đ

 

          Readln

 

End.

0.5 đ

Câu 12

 

Câu 13

If N mod 2 >0 then  write(‘ N la so le’)

0,75 đ

Else write(‘N la so chan’);

0,25 đ

Chương trình có 4 lỗi

0.2 đ

(1)=> Program Bai_3;

0.2 đ

(2)=> Var n , k: Integer;

0.2 đ

(6)=> If n=k then write(‘hai so vua nhap bang nhau’)

0.2 đ

(8)=> End.

0.2 đ

 

 

 

------------Hết------------

 

 

nguon VI OLET